TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 897/GSQL-GQ1 |
Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2018 |
Kính gửi: |
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố; |
Cục Giám sát quản lý về Hải quan - Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 589/BVTV-QLT ngày 09/3/2018 của Cục Bảo vệ thực vật - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất độc loại I, II theo GHS. Về vấn đề này, Cục Giám sát quản lý về Hải quan có ý kiến như sau:
1. Ngày 09/02/2018, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam (có hiệu lực từ ngày 28/3/2018). Để đảm bảo việc thực hiện tục hải quan đối với mặt hàng thuốc bảo vệ thực vật đúng quy định, đề nghị các đơn vị khai thác Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT trên Cổng thông tin của Chính phủ (chinhphu.vn), đồng thời chủ động nghiên cứu, kịp thời phản ánh vướng mắc, bất cập trong quá trình thực hiện Thông tư số 03/2018/TT-BNNPTNT về Tổng cục Hải quan (qua Cục Giám sát quản lý về Hải quan) để được hướng dẫn.
2. Các loại thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất độc cấp tính loại I, II theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng phải có giấy phép khi nhập khẩu theo danh sách kèm theo công văn số 589/BVTV-QLT của Cục Bảo vệ thực vật.
Mọi thông tin xin liên hệ: đồng chí Nguyễn Thị Hà Thanh - Chuyên viên Cục Giám sát quản lý về Hải quan, điện thoại (024) 39440833 - 8859, di động 0984117777.
Cục Giám sát quản lý về Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết, thực hiện./.
(Gửi kèm công văn số 589/BVTV-QLT ngày 09/3/2018 của Cục Bảo vệ thực vật - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
Tiếng Việt
English
Công văn 897/GSQL-GQ1 năm 2018 về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật có hoạt chất độc loại I, II theo Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (GHS) do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành |
|||
Số hiệu | 897/GSQL-GQ1 | Ngày ban hành | 28/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/03/2018 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan | Tình trạng | Không xác định |