BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG****** CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc******** Số: 23/2005/QĐ-BBCVT Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;Theo ý kiến của Bộ Xây dựng tại Công văn số 534/BXD-KTTC ngày 13/4/2005 về việc thoả thuận định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông; Công văn số 1325/BXD-KTTC ngày 06 tháng 7 năm 2005 về việc áp dụng định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông;Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông. Điều 2. Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để lập đơn giá xây dựn g cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình chuyên ngành bưu chính, viễn thông. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo. Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     BỘ TRƯỞNGĐỗ Trung Tá   BẤM VÀO ĐÂY ĐỂ MỞ FILE ĐÍNH KÈM ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN CHUYÊN NGÀNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG (ban hành kèm theo Quyết định số 23/2005/QĐ-BBCVT ngày 29 tháng 7 năm 2005) THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG Định mức Xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu chính Viễn Thông (BCVT) là định mức Kinh tế - Kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như: 1 cấu kiện, 1 thiết bị v.v... hoặc cài đặt lập trình cho một thiết bị v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc. Định mức XDCB chuyên ngành BCVT được xây dựng dựa theo hệ thống các quy định, quy phạm về chỉ tiêu kỹ thuật thiết kế và thi công, tổ chức sản xuất, trang thiết bị của các đơn vị thi công xây lắp chuyên ngành, tiến bộ KHKT và thiết bị công nghệ Bưu chính Viễn thông. Trong Bộ Định mức XDCB chuyên ngành BCVT được trình bày sắp xếp thành một hệ thống và trình tự: Xây lắp - Lắp đặt thiết bị - Lập trình - Cài đặt - Hiệu chỉnh. Mỗi loại định mức được trình bày theo kết cấu: Thành phần công việc, điều kiện kỹ th uật, điều kiện thi công và quy định các đơn vị tính về hao phí vật chất phù hợp, để thực hiện được 1 đơn vị khối lượng sản phẩm xây lắp. I. KẾT CẤU BỘ ĐỊNH MỨC Bộ Định mức bao gồm 4 phần: + Phần I: Chuẩn bị mặt bằng. + Phần II: Bốc dỡ, vận chuyển. + Phần III: Xây lắp công trình cáp, cột an ten và hệ thống tiếp đất chống sét. + Phần IV: Lắp đặt thiết bị mạng thông tin. Bộ Định mức XDCB chuyên ngành BCVT được trình bày theo phần, nhóm loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa gồm 10 số, theo hệ thống số như sau: - Số thứ nhất chỉ số thứ tự phần trong bộ định mức, số thứ hai chỉ số thứ tự chương trong từng phần bộ định mức. - 6 số tiếp theo chỉ thứ tự danh mục của các phần trong chương - 2 số tiếp theo chỉ định mức cho công việc cụ thể. II. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC Định mức XDCB chuyên ngành BCVT bao gồm các nội dung sau: 1. Mức hao phí vật liệu: Là mức quy định về sử dụng khối lượng vật liệu cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác xây lắp (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung). Số lượng vật liệu trong các bảng định mức bao gồm vật liệu chính, vật liệu phụ và có tính đến tỷ lệ hao hụt qua các khâu thi công và luân chuyển theo quy định chung của Nhà nước. Định mức vật liệu chính và vật liệu phụ được xác định bằng khối lượng hao phí, định mức vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ phần trăm so với vật liệu phụ. Trong thực tế tùy theo điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự, số lượng vật liệu thay thế căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương. Đối với một số loại công tác xây lắp mà trong bảng mức không ghi "Vật liệu chính" thì được tính cụ thể theo thiết kế (nếu có hao hụt thì tính theo tỷ lệ được quy định hiện hành của Nhà nước). 2. Mức hao phí lao động: Là ngày công lao động tương ứng với cấp bậc công việc quy định để hoàn thành khối lượng công tác xây lắp, trong mức đã bao gồm công của lao động trực tiếp thực hiện công tác xây lắp và công của lao động phục vụ xây lắp (vận chuyển bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm, lắp đặt, cài đặt, đã thử trong phạm vi mặt bằng xây lắp). Mức hao phí lao động trong bảng định mức (tính theo cấp bậc thợ, kỹ sư bình quân) đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công). Mức lao động đã tính đến cho việc vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 mét ở điều kiện bình thường. 3. Mức hao phí máy thi công: Là mức quy định số ca máy thi công trực tiếp cần thiết phục vụ xây lắp tùy theo loại công tác xây lắp. III .QUY ĐỊNH ÁP DỤNG Định mức XDCB chuyên ngành BCVT áp dụng thống nhất trong phạm vi cả nước, làm cơ sở để: lập đơn giá XDCB, thẩm tra, xét duyệt và thanh quyết toán xây lắp công trình thông tin. - Những công tác khác không có trong tập định mức này thì áp dụng theo các hệ thống định mức nhà nước hoặc các Bộ, Ngành khác đã được Bộ Xây dựng ban hành. Trường hợp những loại công tác xây lắp có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì lập định mức bổ sung (Theo tài liệu thiết kê, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm lắp đặt), trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành. - Khi thực hiện mỗi loại công tác xây lắp hay lắp đặt một thiết bị, hoặc một cấu kiện... từng bước thực hiện được phản ánh qua nội dung thành phần công việc từ khâu chuẩn bị đến kết thúc. - Với "vật liệu phụ" là đá dăm có thể thay bằng sỏi - Trong định mức lắp đặt thiết bị đã đề cập đến các trường hợp lắp đặt theo bộ, khối hoặc lắp đặt thiết bị thông tin từ các chi tiết lẻ (nếu lắp thiết bị theo bộ, khối thì không chia lẻ các chi tiết để tính định mức). - Khi lắp đặt, hiệu chỉnh hệ thống thông tin thuộc công trình cải tạo mở rộng đang hoạt động, thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,10. - Trong thành phần hao phí nhân công chưa tính đến công của chuyên gia nước ngoài đối với những công việc cần chuyên gia. Phần I CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 10.000000.00 CHUẨN BỊ MẶT BẰNG 10.010000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY ≤ 50 CM Đơn vị tính: 1 cây Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính gốc cây (cm) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50 10.010100.00 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,07 0,13 0,26 0,49 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,11 0,14 0,18 0,24 10.010200.00 Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,08 0,15 0,31 0,56 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,13 0,16 0,22 0,28 10.010300.00 Chặt cây ở sình lầy + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,14 0,26 0,52 0,98 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,15 0,18 0,24 0,30 1 2 3 4 10.020000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY > 50 CM Đơn vị tính: 1 cây Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính gốc cây (cm) ≤ 60 ≤ 70 > 70 10.020100.00 Chặt cây ở địa hình bằng phẳng + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,07 2,55 4,82 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,31 0,40 0,52 10.020200.00 Chặt cây ở sườn đồi dốc > 250 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,23 2,93 5,5 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,37 0,48 0,62 10.020300.00 Chặt cây ở sình lầy + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,14 5,10 9,64 + Máy thi công - Máy cưa 0,7 kW ca 0,41 0,53 0,68 1 2 3 10.030000.00 ĐÀO BỤI TRE + Thành phần công việc: Đào bụi tre theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m + Công nhân: 3,5/7 Đơn vị tính: 1 bụi Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Đường kính bụi tre (cm) ≤ 50 ≤ 70 ≤ 90 ≤ 110 > 110 10.030100.00 Đào bụi tre ở điều kiện tương đối bằng phẳng công 2,30 3,45 5,18 7,16 11,64 10.030200.00 Đào bụi tre ở sườn đồi dốc > 250 công 2,65 3,98 5,96 8,94 13,42 1 2 3 4 5 10.040000.00 ĐẮP BỜ BAO + Thành phần công việc: Đắp bờ phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cách mặt nước tối thiểu 0,2 m. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác xây lắp Đơn vị Đường kính bụi tre (cm) ≤ 30 ≤ 50 ≤ 80 ≤ 100 10.040000.00 + Vật liệu phụ - Tre cây Φ 8-10cm L = 6 ÷ 8m (kể cả phên tre) cây 1,60 2,50 3,00 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,38 0,56 0,86 1,10 1 2 3 4 Ghi chú: - Đắp bờ ao chỉ được áp dụng cho các vị trí cần phải tát nước, vét bùn. 10.050000.00 BƠM, TÁT NƯỚC + Thành phần công việc: Bơm, tát nước trong mọi điều kiện. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tát nước Bơm nước 10.050000.00 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,396 + Máy thi công - Máy bơm nước 1,5 kW ca 0,05 1 2 10.060000.00 PHÁ DỠ MÁI TALUY, RÃNH NƯỚC THEO TUYẾN + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công Phá hoặc tháo dỡ kết cấu móng, mái, rãnh nước, sân cống công trình theo yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế. Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trog phạm vi 30 m Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30 m được tính bằng định mức riêng) Đơn vị tính: 1 m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kết cấu Bê tông Kết cấu xây Có cốt thép Không cốt thép Xây gạch Xây đá 10.060000.00 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 6,25 7,48 2 3,6 1 2 3 4 10.070000.00 ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN + Thành phần công việc: Đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đóng đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật. Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đá I II III IV 10.070000.00 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,944 1,516 1,304 1,172 + Máy thi công - Máy khoan ca 0,051 0,051 0,034 0,034 - Máy nén khí 10m3/phút ca 0,0119 0,0102 0,0085 0,0085 1 2 3 4 Phần II BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN 20.000000.00 bốc dỡ, vận chuyển + Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển, bốc dỡ thiết bị chuyên ngành. 21.000000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi quy định> 21.010000.00 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG Công nhân: 3,0/7 Đơn vị tính: công/m3 Mã hiệu Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện Đơn vị Bốc dỡ Cự ly vận chuyển (m) ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 ≤ 600 21.010100.00 Cát đen m3 0,14 0,44 0,86 1,26 1,68 2,09 2,49 21.010200.00 Cát vàng m3 0,15 0,46 0,89 1,31 1,74 2,17 2,57 21.010300.00 Đá dăm các loại, sỏi m3 0,21 0,48 0,94 1,38 1,83 2,28 2,72 21.010400.00 Đá hộc m3 0,29 0,45 0,88 1,28 1,70 2,11 2,51 21.010500.00 Đất cấp I m3 0,18 0,44 1,27 0,86 1,68 2,09 2,49 21.010600.00 Đất cấp II m3 0,20 0,46 0,89 1,31 1,73 2,16 2,57 21.010700.00 Đất cấp III m3 0,26 0,49 0,96 1,42 1,88 2,34 2,79 21.010800.00 Đât cấp IV m3 0,32 0,53 1,04 1,53 2,03 2,53 3,02 21.010900.00 Bùn m3 0,21 0,35 0,68 0,99 1,32 1,65 1,96 21.011000.00 Nước m3 0,29 0,39 0,78 1,16 1,45 1,69 1,88 21.011100.00 Ván khuôn khổ m3 0,18 0,39 0,76 1,12 1,49 1,85 2,20 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây: Cự ly vận chuyển 600 < k ≤ 1200 1200 < k ≤ 1800 > 1800 Hệ số 1,12 1,09 1,05 21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHỤ KIỆN Công nhân: 3,0/7 Đơn vị tính: công/tấn (viên, cái, cây) Mã hiệu Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện Đơn vị Bốc dỡ Cự ly vận chuyển (m) ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 ≤ 600 21.020100.00 Xi măng tấn 0,20 0,49 0,95 1,38 1,83 2,28 2,71 21.020200.00 Cốt pha thép tấn 0,32 0,58 1,12 1,63 2,16 2,68 3,19 21.020300.00 Bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo tấn 0,41 0,75 1,45 2,11 2,80 3,47 4,13 21.020400.00 Phụ kiện các loại tấn 0,42 0,67 1,31 1,90 2,52 3,13 3,73 21.020500.00 Dây dẫn điện, dây cáp các loại tấn 0,48 0,68 1,32 1,91 2,54 3,16 3,76 21.020600.00 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,41 0,61 1,19 1,73 2,29 2,84 3,38 21.020700.00 Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại ≤ 4m) tấn 0,38 0,68 1,32 1,92 2,54 3,16 3,76 21.020800.00 Cột thép, thanh giằng chưa lắp vận chuyển từng thanh (loại > 4m) tấn 0,40 0,72 1,39 2,01 2,67 3,32 3,95 21.020900.00 Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn tấn 0,45 0,82 1,58 2,30 3,05 3,79 4,50 21.021000.00 Cột bê tông tấn 0,50 0,95 1,85 2,69 3,56 4,42 5,26 21.021100.00 Bi tum tấn 0,54 0,43 0,81 1,16 1,53 1,89 2,24 21.021200.00 Dụng cụ thi công tấn 0,33 0,62 1,19 1,73 2,29 2,84 3,38 21.021300.00 Gạch chỉ 1000v 0,45 0,70 1,23 1,59 2,09 2,58 3,05 21.021400.00 Cọc tre, cọc gỗ (1,5m-2,5m) 100 cái 0,23 0,12 0,24 0,35 0,46 0,57 0,68 21.021500.00 Tre cây Φ 8 -10cm, L6 - 8m 100 cây 0,62 0,90 1,74 2,54 3,36 4,17 4,97 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây: Cự ly vận chuyển 600 < k ≤ 1200 1200 < k ≤ 1800 > 1800 Hệ số 1,12 1,09 1,05 21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI CẤU KIỆN Công nhân: 3,0/7 Đơn vị tính: công/cấu kiện Mã hiệu Tên vật liệu, phụ liệu, phụ kiện Đơn vị Bốc dỡ Cự ly vận chuyển (m) ≤ 100 ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 ≤ 600 21.030100.00 Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 30 kg cấu kiện 0,038 0,04 0,07 0,11 0,14 0,18 0,21 21.030200.00 Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 50 kg cấu kiện 0,042 0,04 0,08 0,12 0,16 0,20 0,23 21.030300.00 Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 80 kg cấu kiện 0,063 0,06 0,12 0,18 0,24 0,29 0,35 21.030400.00 Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ ≤ 100 kg cấu kiện 0,079 0,08 0,15 0,22 0,30 0,37 0,44 21.030500.00 Thiết bị theo cấu kiện khối nhỏ > 100 kg cấu kiện 0,081 0,08 0,16 0,23 0,30 0,38 0,45 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600m, khi tăng thêm 100m thì định mức liền kề được nhân thêm với hệ số k theo Bảng hệ số dưới đây: Cự ly vận chuyển 600 < k ≤ 1200 1200 < k ≤ 1800 > 1800 Hệ số 1,12 1,09 1,05 * Hệ số áp dụng: Cho công tác vận chuyển ở địa hình khác + Định mức trên tính cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc ≤ 150 hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20 cm. Nếu gặp địa hình khác thì định mức nhân công vận chuyển được áp dụng theo bảng hệ số sau: Thứ tự Địa hình cho công tác vận chuyển Hệ số Qua địa hình vùng cát khô 1,5 Qua suối, khe núi 1,5 Bùn nước có độ sâu ≤ 30 cm, hoặc đồi dốc ≤ 200 1,5 Bùn nước có độ sâu ≤ 40 cm, hoặc đồi dốc ≤ 250 2,0 Bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm, hoặc đồi dốc ≤ 300 2,5 Bùn nước có độ sâu ≤ 60 cm, hoặc đồi dốc ≤ 350 3,0 Đường dốc từ 360 đến 400 4,5 Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400, đường mới khai thông hoặc nơi chưa có đường 6,0 + Vận chuyển bình sắc quy, máy nổ, anten vi ba áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,2. + Vận chuyển máy đo các loại, máy tính chuyên ngành áp dụng định mức vận chuyển thiết bị theo cấu kiện khối có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5. + Vận chuyển nước cất, dung dịch nạp ắc quy áp dụng định mức vận chuyển nước có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5. + Vận chuyển ống dẫn sóng vi ba, cáp đồng trục áp dụng định mức vận chuyển dây dẫn điện các loại có cùng trọng lượng, trong cùng địa hình thì nhân công nhân với hệ số 1,5. + Vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè mảng, ghe thì định mức nhân công tính bằng hệ số 0,6. + Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên toàn thuyến (hoặc một đoạn tuyến) tuỳ theo biện pháp tổ chức thi công của từng công trình. + Đối với những nơi có đường cho xe thi công vào được công trình thì không được tính vận chuyển vật liệu, vật tư, phụ kiện, các loại cấu kiện bằng thủ công. 22.000000.00 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, xếp hàng lên xe, chằng buộc, móc và tháo cáp, áp tải hàng, dọn dẹp chướng ngại dọc đường. Đơn vị tính: m3 hoặc tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển (km) ≤ 0,5 ≤ 1 ≤ 1,5 ≤ 2,0 Vận chuyển cát, nước + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/m3 1,69 1,64 1,59 1,54 + Máy thi công 22.010000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,09 0,07 0,06 0,05 22.020000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,1 0,08 0,07 0,06 22.030000.00 - Xuồng máy ca 0,07 0,06 0,05 0,04 Vận chuyển đá, sỏi các loại + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/m3 1,85 1,76 1,67 1,58 + Máy thi công 22.040000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,09 0,07 0,06 0,05 22.050000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,1 0,08 0,07 0,06 22.060000.00 - Xuồng máy ca 0,07 0,06 0,05 0,05 Vận chuyển xi măng bao + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 1,39 1,32 1,25 1,18 + Máy thi công 22.070000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,06 0,05 0,04 0,03 22.080000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,07 0,06 0,05 0,04 22.090000.00 - Xuồng máy ca 0,05 0,04 0,035 0,028 Vận chuyển cốt thép, thép thanh dụng cụ + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 1,89 1,85 1,81 1,77 + Máy thi công 22.100000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,29 0,18 0,13 0,1 22.110000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,3 0,19 0,14 0,12 22.120000.00 - Xuồng máy ca 0,21 0,13 0,1 0,08 Vận chuyển ống sắt, vật liệu sắt + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 2,00 1,95 1,90 1,85 + Máy thi công 22.130000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,25 0,18 0,13 0,10 22.140000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,27 0,20 0,15 0,13 22.150000.00 - Xuồng máy ca 0,2 0,14 0,1 0,09 Vận chuyển cấu kiện, bê tông, cột bê tông + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 1,52 1,45 1,38 1,31 + Máy thi công 22.160000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,22 0,18 0,15 0,13 22.170000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,24 0,20 0,17 0,15 22.180000.00 - Xuồng máy ca 0,17 0,14 0,12 0,1 Vận chuyển sứ các loại + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 2,07 2,03 1,99 1,95 + Máy thi công 22.190000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,22 0,18 0,15 0,13 22.200000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,24 0,20 0,17 0,15 22.210000.00 - Xuồng máy ca 0,17 0,14 0,12 0,1 Vận chuyển ống nhựa + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 2,52 2,44 2,38 2,31 + Máy thi công 22.220000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,25 0,18 0,13 0,10 22.230000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,27 0,20 0,15 0,13 22.240000.00 - Xuồng máy ca 0,19 0,14 0,1 0,09 Vận chuyển thiết bị các loại + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công/tấn 2,84 2,78 2,72 2,66 + Máy thi công 22.250000.00 - Máy kéo 100–120 CV ca 0,44 0,27 0,17 0,15 22.250000.00 - Ôtô 2,5-3 tấn ca 0,45 0,29 0,21 0,18 22.260000.00 - Xuồng máy ca 0,32 0,2 0,15 0,13 1 2 3 4 Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 2km, khi cự ly tăng thêm 1km thì định mức nhân hệ số 0,96 so với định mức liền kề. 23.000000.00 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN + Quy định áp dụng: Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng với điều kiện: Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ôtô không quá 30m Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải bảo đảm an toàn cho người và vật tư. + Thành phần công việc: Kê thùng hoặc bục lên, xuống bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại + Nhân công: 3,0/7 Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện Đơn vị tính Nhân công bốc xếp (Công) Bốc lên Xếp xuống 23.010000.00 Cát các loại m3 0,32 0,21 23.020000.00 Đá dăm, sỏi các loại m3 0,43 0,36 23.030000.00 Đá hộc, đá chẻ m3 0,48 0,46 23.040000.00 Đất đắp m3 0,36 0,30 23.050000.00 Gạch chỉ 1000v 0,46 0,43 23.060000.00 Xi mặng bao tấn 0,47 0,21 23.070000.00 Thép thanh cột tấn 0,55 0,51 23.080000.00 Tre cây (Φ 8-10cm, L = 6-8m) 100 cây 1,15 0,58 23.090000.00 Cấu kiện thép các loại tấn 0,59 0,46 23.100000.00 Phụ kiện các loại tấn 0,91 0,47 23.110000.00 Dụng cụ thi công tấn 0,47 0,35 23.120000.00 Dây dẫn điện các loại tấn 0,63 0,59 23.130000.00 Sứ các loại tấn 0,75 0,78 23.140000.00 Cọc tre, cọc gỗ ≤ 3m 100 cái 0,38 0,21 23.150000.00 Ống sắt, vật liệu sắt tấn 0,85 0,77 23.160000.00 Ống nhựa các loại tấn 1,14 1,068 23.170000.00 Gỗ các loại m3 0,28 0,25 23.180000.00 Nước m3 0,66 0,43 23.190000.00 Dung dịch nạp ắc quy 1000 lít 0,99 0,65 23.200000.00 Thiết bị điện tấn 1,28 1,16 23.210000.00 Thiết bị viễn thông tấn 1,54 1,4 23.220000.00 Cáp đồng trục tấn 0,95 0,89 22.230000.00 Ống dẫn sóng vi ba tấn 1,14 1,068 1 2 Phần III XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT 30.000000.00 XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT CHỐNG SÉT Chương I 31.000000.00 ĐÀO ĐẮP ĐẤT THEO TUYẾN 31.010000.00 ĐÀO HỐ CÁP, RÃNH CÁP, MÁI TÀ LUY QUA NỀN ĐÁ + Thành phần công việc: Đục, phá, đập tảng đá thành các cỡ có thể vận chuyển được Xếp thành đống đúng nơi quy định Bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m Hoàn thiện hố cáp, rãnh cáp, mái tà luy theo yêu cầu kỹ thuật + Công nhân 3,0/7 Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Công tác xây lắp Cấp đất Đất sét non Đá lẫn quặng sắt, đá phong hoá I II III IV 31.010100.00 Đá lộ thiên 4,51 3,51 3,02 2,71 2,02 4,08 31.010200.00 Đá mồ côi 5,04 4,21 3,62 3,25 1 2 3 4 5 6 31.020000.00 CẢI TẠO MỞ RỘNG MÁI TÀ LUY + Thành phần công việc: Đánh dấu, đánh cấp hoặc bạt mái tà luy Đầm vỗ mặt mái tà luy sau khi bạt Gạt đất ra khỏi bậc xuống hoặc cuống chân tà luy Chuyển đất đã bạt hoặc đánh cấp trong phạm vi 30m Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV 31.020000.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,36 0,49 0,73 1,1 1 2 3 4 31.040000.00 LẤP ĐẤT VÀ ĐẦM RÃNH CÁP ĐÀO QUA NỀN, LỀ ĐƯỜNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ Sửa lại rãnh cáp theo yêu cầu kỹ thuệt. Dùng đất đã có sẵn để lấp rãnh cáp. Sử dụng đầm tiến hành đầm tuần tự từng lớp độ dầy tối đa 10 cm. Thu dọn hiện trường Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 31.030000.00 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,54 + Máy thi công - Máy đầm 60kg ca 0,255 1 31.040000.00 LẤP VÀ ĐẦM LÈN RÃNH CÁP QUA NỀN ĐƯỜNG ĐÁ CẤP PHỐI + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, sửa lại rãnh cáp theo yêu cầu kỹ thuệt. Dùng vật liệu là đá dăm cấp phối để lấp rãnh cáp. Sử dụng đầm 60kg, đầm tuần tự từng lớp, độ dầy tối đa 10 cm. Thu dọn hiện trường Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 31.040000.00 + Vật liệu phụ - Đá dăm cấp phối m3 1,32 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,6 + Máy thi công - Máy đầm 60kg ca 0,29 1 31.050000.00 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT + Quy định áp dụng: Chỉ dử dụng cho những công trình đào đất không thể đạt taluy theo quy phạm, theo yêu cầu của thiết kế. + Thành phần công việc: Đóng và nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vận chuyển đã tính luân chuyển) + Ghi chú: Áp dụng theo định mức 1242 - Bộ xây dựng khu vực thành phố Hồ Chí Minh Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Làm tường chắn đất bằng ván 31.050000.00 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,8 - Cây chống cây 45 - Đinh 6cm kg 15 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 27,78 1 Chương 2 32.000000.00 XÂY LẮP VÀ ĐỔ BÊ TÔNG 32.010000.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT + Thành phần công việc: Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Trộn, đổ, đầm và bảo dưỡng bê tông theo đúng kỹ thuật. 32.010100.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: 1 ụ quầy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột đơn Cột ghép 32.010100.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC 40 kg 47 84 - Cát vàng m3 0,102 0,184 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,181 0,36 - Nước m3 0,037 0,067 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,028 0,039 - Đinh các loại kg 0,20 0,25 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 3,50 3,85 1 2 32.010200.00 ĐỔ BÊ TÔNG QUẦY GỐC CỘT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP ĐẦM DÙI Đơn vị tính: 1 ụ quầy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột đơn Cột ghép 32.010200.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC 40 kg 47 84 - Cát vàng m3 0,102 0,184 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,181 0,36 - Nước m3 0,037 0,067 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,028 0,039 - Đinh các loại kg 0,20 0,25 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,98 3,28 + Máy thi công - Đầm dùi 1,5 kW ca 0,10 0,10 1 2 Ghi chú: - Công tác đổ ụ quầy chân dây co, chân chống được tính như công tác đỏ ụ quầy gốc cột đơn. 32.020000.00 XÂY HỐ GA, ĐỔ BÊ TÔNG NẮP HỐ GA + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu thi công. Xây hố ga theo kích thước quy định. Đổ bê tông nắp hố ga. Đơn vị tính: 1 hố ga Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước hố ga (mm2) 600x600x600 300x300x600 32.020100.00 Xây hố ga Vật liệu chính - Gạch chỉ viên 83 38 - Xi măng PC30 kg 26 12 - Cát mịn m3 0,065 0,025 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,40 0,65 32.020200.00 Đổ bê tông nắp hố ga Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 10 4 - Cát vàng m3 0,01 0,005 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,03 0,006 - Thép Φ 6 kg 4,5 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,25 0,15 1 2 32.030000.00 LẮP ĐẶT BLỐC MÓNG CHÂN ĐẾ CABIN ĐẶT NGOÀI TRỜI + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công. Vận chuyển vật tư trong phạm vi 30m. Hàn đuôi cá, hàn khung sắt Φ 8, đổ bê tông blốc móng chân đế cabin đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 blốc Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 32.030000.00 + Vật liệu phụ: - Bu lông M14 x 250 bộ 4 - Thép Φ 8 kg 1,50 - Que hàn điện kg 0,15 - Xi măng PC30 kg 42,3 - Cát vàng m3 0,06 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,11 - Gỗ ván khuôn m3 0,02 - Ống nhựa Φ 42 m 0,60 - Cút góc ống nhựa Φ 42 cái 1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,57 + Máy thi công - Máy hàn 14 kW ca 0,04 1 32.040000.00 XÂY LẮP BỂ CÁP THÔNG TIN + Thành phần công việc: Xây bể cáp bằng gạch, đá: chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc và tháo dỡ dàn giáo xây, trộn vữa, xây, trát, láng, hoàn thiện bể (kể cả những bộ phận, kết cấu nhỏ như: gờ, đường viền... tính vào khối lượng) đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, trát, lãng, hoàn thiện bể. Làm bể cáp bằng bê tông: chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30 m, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, lắp ván khuôn, đổ và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Ghi chú: định mức tính cho các bể cáp thiết kế theo TCN 68-153: 195 (gồm đáy bể, thân bể, miệng bể) 32.040100.00 BỂ: MỘT NẮP ĐAN DỌC Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 32.040110.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 20 x 10,5 x 6 viên 341 444 673 839 - Xi măng PC 30 kg 147,65 172,22 289,7 325,06 - Cát vàng m3 0,326 0,396 0,62 0,72 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,1454 0,1454 0,39 0,39 - Nước m3 0,093 0,109 0,182 0,207 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0068 0,0068 0,013 0,013 - Gỗ đà nẹp m3 0,0007 0,0007 0,0016 0,0016 - Gỗ chống m3 0,0039 0,0039 0,008 0,008 - Đinh các loại kg 0,22 0,22 0,22 0,22 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 4,84 5,72 8,14 9,79 32.040120.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ viên 67 87 132 165 - Xi măng PC 30 kg 147,65 172,22 289,7 325,06 - Cát vàng m3 0,326 0,396 0,62 0,72 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,1454 0,1454 0,39 0,39 - Nước m3 0,093 0,109 0,182 0,207 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0068 0,0068 0,013 0,013 - Gỗ đà nẹp m3 0,0007 0,0007 0,0016 0,0016 - Gỗ chống m3 0,0039 0,0039 0,008 0,008 - Đinh các loại kg 0,22 0,22 0,22 0,22 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 4,34 5,22 7,59 8,58 32.040130.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 360,68 434,57 461,57 533,23 - Cát vàng m3 0,41 0,49 0,54 0,62 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,82 0,98 1,06 1,21 - Nước m3 0,140 0,174 0,226 0,260 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,,061 0,076 0,072 0,085 - Gỗ đà nẹp m3 0,007 0,008 0,0085 0,0101 - Gỗ chống m3 0,036 0,044 0,045 0,054 - Đinh các loại kg 0,93 1,16 1,2 1,4 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 11,02 13,31 13,86 15,73 1 2 3 4 32.040200.00 BỂ: HAI NẮP ĐAN DỌC Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 32.040210.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 22 x 10,5 x 6cm viên 564 736 1087 1362 - Xi măng PC 30 kg 244,2 283,2 469 532 - Cát vàng m3 0,538 0,654 1,02 1,2 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,302 0,302 0,63 0,63 - Nước m3 0,158 0,184 0,299 0,341 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0101 0,0101 0,019 0,019 - Gỗ đà nẹp m3 0,0011 0,0011 0,0032 0,0032 - Gỗ chống m3 0,0059 0,0059 0,012 0,012 - Đinh các loại kg 0,32 0,32 0,32 0,32 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 8,03 9,57 13,3 14,96 32.040220.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 111 145 213 268 - Xi măng PC 30 kg 244,2 283,3 469 532 - Cát vàng m3 0,538 0,654 1,02 1,20 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,302 0,302 0,63 0,63 - Nước m3 0,158 0,184 0,299 0,341 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0101 0,0101 0,019 0,019 - Gỗ đà nẹp m3 0,011 0,013 0,0137 0,0163 - Gỗ chống m3 0,058 0,072 0,073 0,087 - Đinh các loại kg 0,32 0,32 0,32 0,32 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 7,48 8,69 12,32 13,97 32.040230.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 601 723 756 875 - Cát vàng m3 0,69 0,82 0,89 1,02 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,36 1,62 1,74 2,00 - Nước m3 0,291 0,347 0,373 0,428 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,10 0,124 0,115 0,138 - Gỗ đà nẹp m3 0,011 0,013 0,0137 0,0163 - Gỗ chống m3 0,058 0,072 0,073 0,087 - Đinh các loại kg 1,90 2,20 1,90 2,30 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 18,81 22,44 23,0 25,85 1 2 3 4 32.040300.00 BỂ: BA NẮP ĐAN DỌC Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 32.040310.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 787 1029 1469 1873 - Xi măng PC 30 kg 344,4 398 649,7 734,6 - Cát vàng m3 0,759 0,917 1,41 1,65 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,436 0,436 0,87 0,87 - Nước m3 0,224 0,260 0,413 0,470 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0135 0,0135 0,026 0,026 - Gỗ đà nẹp m3 0,0015 0,0015 0,003 0,003 - Gỗ chống m3 0,0078 0,0078 0,016 0,016 - Đinh các loại kg 0,42 0,42 0,42 0,42 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 10,89 12,98 18,26 20,79 32.040320.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 155 202 294 368 - Xi măng PC 30 kg 344,5 398 649,7 734,6 - Cát vàng m3 0,759 0,917 1,41 1,65 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,436 0,436 0,87 0,87 - Nước m3 0,224 0,260 0,413 0,470 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0135 0,0135 0,026 0,026 - Gỗ đà nẹp m3 0,0015 0,0015 0,003 0,003 - Gỗ chống m3 0,0078 0,0078 0,016 0,016 - Đinh các loại kg 0,42 0,42 0,42 0,42 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 10,34 12,1 22,22 25,08 32.040330.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 833,4 10036 1048,3 1212,7 - Cát vàng m3 0,96 1,14 1,23 1,41 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,89 2,25 2,43 2,78 - Nước m3 0,405 0,483 0,519 0,594 + Vật liệu phụ - Gỗ ván m3 0,138 1,171 0,159 0,19 - Gỗ đà nẹp m3 0,015 0,019 0,0189 0,0225 - Gỗ chống m3 0,08 0,099 0,1 0,119 - Đinh các loại kg 2,09 2,59 2,6 3,1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 23,76 27,07 31,35 47,08 1 2 3 4 32.040400.00 BỂ: HAI NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040410.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 438 573 647 851 1065 1178 - Xi măng PC 30 kg 199 229 247 382 429 454 - Cát vàng m3 0,43 0,52 0,57 0,82 0,95 1,02 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,27 0,27 0,27 0,54 0,54 0,54 - Nước m3 0,129 0,149 0,162 0,244 0,276 0,293 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0082 0,0082 0,0082 0,016 0,016 0,016 - Gỗ đà nẹp m3 0,0009 0,0009 0,0009 0,0019 0,0019 0,0019 - Gỗ chống m3 0,0048 0,0048 0,0048 0,01 0,01 0,01 - Đinh các loại kg 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 6,60 7,81 8,36 10,89 12,21 13,09 32.040420.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 86 113 127 167 209 231 - Xi măng PC 30 kg 199 229 247 382 429 454 - Cát vàng m3 0,43 0,52 0,57 0,82 0,95 1,02 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,27 0,27 0,27 0,54 0,54 0,54 - Nước m3 0,129 0,149 0,162 0,244 0,276 0,293 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0082 0,0082 0,0082 0,016 0,016 0,016 - Gỗ đà nẹp m3 0,0009 0,0009 0,0009 0,0019 0,0019 0,0019 - Gỗ chống m3 0,0048 0,0048 0,0048 0,01 0,01 0,01 - Đinh các loại kg 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 6,16 9,35 10,12 13,31 14,85 15,84 32.040430.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 512,1 614,1 667,1 651 751 805 - Cát vàng m3 0,59 0,7 0,76 0,77 0,87 0,93 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,17 1,38 1,5 1,51 1,72 1,83 - Nước m3 0,250 0,296 0,320 0,324 0,369 0,393 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,084 0,104 0,115 0,098 0,117 0,127 - Gỗ đà nẹp m3 0,009 0,011 0,013 0,0116 0,0138 0,0151 - Gỗ chống m3 0,049 0,06 0,067 0,062 0,073 0,08 - Đinh các loại kg 1,275 1,581 1,75 1,6 1,9 2,1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 15,73 16,39 20,02 19,69 22,66 24,20 1 2 3 4 5 6 32.040500.00 BỂ BA NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040510.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 529 689 774 1023 1279 1413 - Xi măng PC 30 kg 250 288 308 474 531 561 - Cát vàng m3 0,533 0,649 0,697 1,01 1,16 1,22 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,358 0,358 0,358 0,69 0,69 0,69 - Nước m3 0,163 0,187 0,202 0,307 0,339 0,360 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0097 0,0097 0,0097 0,018 0,018 0,018 - Gỗ đà nẹp m3 0,001 0,001 0,001 0,0022 0,0022 0,0022 - Gỗ chống m3 0,0056 0,0056 0,0056 0,012 0,012 0,012 - Đinh các loại kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 8,36 9,9 10,45 13,64 15,51 16,39 32.040520.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 105 137 154 201 251 279 - Xi măng PC 30 kg 250 288 308 474 531 561 - Cát vàng m3 0,533 0,649 0,697 1,01 1,16 1,22 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,358 0,358 0,358 0,69 0,69 0,69 - Nước m3 0,163 0,187 0,202 0,307 0,339 0,360 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0097 0,0097 0,0079 0,018 0,018 0,018 - Gỗ đà nẹp m3 0,001 0,001 0,001 0,0022 0,0022 0,0022 - Gỗ chống m3 0,0056 0,0056 0,0056 0,012 0,012 0,012 - Đinh các loại kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 7,92 9,24 9,68 13,26 14,42 15,79 32.040530.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 663 792 902 842 969 1037 - Cát vàng m3 0,77 0,91 0,98 1,01 1,14 1,21 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,52 1,79 1,94 1,97 2,24 2,38 - Nước m3 0,325 0,384 0,416 0,421 0,479 0,510 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,107 0,132 0,147 0,124 0,148 0,161 - Gỗ đà nẹp m3 0,012 0,014 0,016 0,0147 0,0175 0,0191 - Gỗ chống m3 0,075 0,093 0,108 0,078 0,093 0,101 - Đinh các loại kg 1,62 2 2,22 2 2,4 2,6 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 20,46 24,31 27,5 27,72 29,37 31.46 1 2 3 4 5 6 32.040600.00 BỂ BỐN NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040610.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 624 813 915 1199 1500 1658 - Xi măng PC 30 kg 303,1 347,1 373,7 565,4 632,8 668,2 - Cát vàng m3 0,65 0,76 0,85 1,2 1,39 1,49 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,44 0,44 0,44 0,84 0,84 0,84 - Nước m3 0,172 0,193 0,207 0,360 0,406 0,429 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0111 0,0111 0,0111 0,021 0,021 0,021 - Gỗ đà nẹp m3 0,0012 0,0012 0,0012 0,0025 0,0025 0,0025 - Gỗ chống m3 0,0064 0,0064 0,0064 0,013 0,013 0,013 - Đinh các loại kg 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 10,12 11,88 12,76 16,5 18,70 19,8 32.040620.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 123 161 182 235 295 326 - Xi măng PC 30 kg 303,1 347,1 373,7 565,4 623,8 668,2 - Cát vàng m3 0,88 0,97 1,03 1,2 1,39 1,49 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,44 0,44 0,44 0,84 0,84 0,84 - Nước m3 0,172 0,193 0,207 0,360 0,406 0,429 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0111 0,0111 0,0111 0,021 0,021 0,021 - Gỗ đà nẹp m3 0,0012 0,0012 0,0012 0,0025 0,0025 0,0025 - Gỗ chống m3 0,0064 0,0064 0,0064 0,013 0,013 0,013 - Đinh các loại kg 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 0,35 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 9,35 10,89 11,77 15,51 17,16 18,48 32.040630.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 778 971,7 1056,7 1032,6 1187,5 1270,8 - Cát vàng m3 0,95 1,12 1,21 1,23 1,4 1,49 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,86 2,2 2,38 2,43 2,75 2,93 - Nước m3 0,400 0,472 0,511 0,519 0,590 0,628 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,129 0,161 0,186 0,15 0,178 0,195 - Gỗ đà nẹp m3 0,014 0,018 0,02 0,179 0,212 0,213 - Gỗ chống m3 0,079 0,093 0,108 0,195 0,221 0,223 - Đinh các loại kg 1,96 2,43 2,84 2,5 2,9 3,2 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 25,3 26,51 32,78 31,35 36,41 39,05 1 2 3 4 5 6 32.040700.00 BỂ NĂM NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040710.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 719 938 1056 1374 1720 1904 - Xi măng PC 30 kg 354,8 404,8 434,9 657,9 735,7 776,7 - Cát vàng m3 0,76 0,899 0,992 1,4 1,62 1,73 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,529 0,529 0,529 1 1 1 - Nước m3 0,230 0,266 0,287 0,421 0,474 0,501 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0125 0,0125 0,0125 0,024 0,024 0,024 - Gỗ đà nẹp m3 0,0014 0,0014 0,0014 0,0028 0,0028 0,0028 - Gỗ chống m3 0,0073 0,0073 0,0073 0,015 0,015 0,015 - Đinh các loại kg 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 11,77 13,86 14,94 19,25 21,78 23,1 32.040720.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 141 184 207 270 338 374 - Xi măng PC 30 kg 354,8 404,8 434,9 657,9 735,7 776,7 - Cát vàng m3 0,76 0,899 0,992 1,4 1,62 1,73 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,529 0,529 0,529 1 1 1 - Nước m3 0,230 0,266 0,287 0,421 0,474 0,501 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0125 0,0125 0,0125 0,024 0,024 0,024 - Gỗ đà nẹp m3 0,0014 0,0014 0,0014 0,0028 0,0028 0,0028 - Gỗ chống m3 0,0073 0,0073 0,0073 0,015 0,015 0,015 - Đinh các loại kg 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39 0,39 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 11,0 12,76 13,75 18,15 20,35 21,56 32.040730.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 968,7 1155,5 1256,4 1223,5 1406,2 1005,2 - Cát vàng m3 1,14 1,43 1,44 1,47 1,67 1,77 - Đá dăm 1 x 2 m3 2,22 2,62 2,83 2,88 3,27 3,48 - Nước m3 0,476 0,562 0,708 0,616 0,700 0,745 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,152 0,189 0,209 0,176 0,21 0,229 - Gỗ đà nẹp m3 0,017 0,021 0,023 0,0209 0,0249 0,0272 - Gỗ chống m3 0,088 0,109 0,212 0,111 0,132 0,144 - Đinh các loại kg 2,305 2,858 3,163 2,9 3,5 3,8 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 30,0 35,9 38,17 36,85 42,13 46,65 1 2 3 4 5 6 32.040800.00 BỂ SÁU NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040810.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 814 1067 1197 1549 1942 2149 - Xi măng PC 30 kg 407,5 464,2 498,5 750,3 834,4 885,1 - Cát vàng m3 0,876 1,036 1,125 1,6 1,85 1,98 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,609 0,609 0,609 1,15 1,15 1,15 - Nước m3 0,268 0,306 0,329 0,479 0,539 0,571 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,014 0,014 0,014 0,026 0,026 0,026 - Gỗ đà nẹp m3 0,0017 0,0017 0,0017 0,0031 0,0031 0,0031 - Gỗ chống m3 0,0081 0,0081 0,0081 0,017 0,017 0,017 - Đinh các loại kg 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 13,53 15,84 17,16 22,0 24,86 26,29 32.040820.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 160 209 235 304 381 422 - Xi măng PC 30 kg 407,5 464,2 498,5 750,3 834,4 885,1 - Cát vàng m3 0,876 1,036 1,125 1,6 1,85 1,98 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,609 0,609 0,609 1,15 1,15 1,15 - Nước m3 0,268 0,306 0,329 0,479 0,539 0,571 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,014 0,014 0,014 0,026 0,026 0,026 - Gỗ đà nẹp m3 0,0017 0,0017 0,0017 0,0031 0,0031 0,0031 - Gỗ chống m3 0,0081 0,0081 0,0081 0,017 0,017 0,017 - Đinh các loại kg 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 0,43 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 12,54 14,52 15,62 20,79 23,32 24,65 32.040830.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 1116,9 1399,9 1516,6 1413,6 1624,1 1738,5 - Cát vàng m3 1,38 1,6 1,65 1,71 1,93 2,05 - Đá dăm 1 x 2 m3 2,72 3,17 3,42 3,33 3,78 4,02 - Nước m3 0,581 0,680 0,733 0,713 0,809 0,861 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,175 0,217 0,24 0,2 0,24 0,26 - Gỗ đà nẹp m3 0,019 0,024 0,026 0,02 0,03 0,03 - Gỗ chống m3 0,01 0,126 0,139 0,13 0,15 0,17 - Đinh các loại kg 2,648 3,283 3,635 3,3 4 4,3 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 34,76 41,04 45,0 43,01 49,39 52,8 1 2 3 4 5 6 32.040900.00 BỂ BẢY NẮP ĐAN VUÔNG Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Xây lắp dưới hè Xây lắp dưới đường 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 1 tầng ống 2 tầng ống 3 tầng ống 32.040910.00 Xây bể cáp bằng gạch chỉ + Vật liệu chính - Gạch chỉ loại A 210 x 100 x 60 viên 909 1187 1338 1725 2162 23,95 - Xi măng PC 30 kg 460,2 526,7 526,8 842,5 940,0 993,3 - Cát vàng m3 0,982 1,172 1,282 1,79 2,07 2,22 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,7 0,7 0,7 1,3 1,3 1,3 - Nước m3 0,302 0,344 0,370 0,539 0,604 0,640 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0154 0,0154 0,0154 0,029 0,029 0,029 - Gỗ đà nẹp m3 0,0017 0,0017 0,0017 0,0034 0,0034 0,0034 - Gỗ chống m3 0,009 0,009 0,009 0,018 0,018 0,018 - Đinh các loại kg 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 15,18 17,82 19,47 24,75 27,94 29,59 32.040920.00 Xây bể cáp bằng đá chẻ + Vật liệu chính - Đá chẻ 25 x 20 x 15 viên 178 233 263 339 425 470 - Xi măng PC 30 kg 460,2 526,7 526,8 842,5 940,0 993,3 - Cát vàng m3 0,982 1,172 1,282 1,79 2,07 2,22 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,7 0,7 0,7 1,3 1,3 1,3 - Nước m3 0,302 0,344 0,370 0,539 0,604 0,640 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,0154 0,0154 0,0154 0,029 0,029 0,029 - Gỗ đà nẹp m3 0,0017 0,0017 0,0017 0,0034 0,0034 0,0034 - Gỗ chống m3 0,009 0,009 0,009 0,018 0,018 0,018 - Đinh các loại kg 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 14,08 16,39 17,93 23,43 26,18 27,72 32.040930.00 Đổ bê tông + Vật liệu chính - Xi măng PC 30 kg 1266,4 1510,1 1642,5 1604,3 1842,6 1972,4 - Cát vàng m3 1,49 1,74 1,88 1,94 2,19 2,33 - Đá dăm 1 x 2 m3 2,92 3,44 3,72 3,79 4,29 4,57 - Nước m3 0,625 0,736 0,797 0,810 0,919 0,978 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 0,197 0,245 0,271 0,23 0,27 0,3 - Gỗ đà nẹp m3 0,022 0,027 0,03 0,03 0,03 0,04 - Gỗ chống m3 0,114 0,142 0,157 0,14 0,17 0,19 - Đinh các loại kg 2,99 3,71 4,11 3,8 4,5 4,9 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 39,49 46,64 51,3 48,84 56,0 59,95 1 2 3 4 5 6 32.050000.00 XÂY KÈ ỐP MÁI TALUY + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ làm việc Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m Trộn vữa, trát vữa lót, ốp đá theo yêu cầu kỹ thuật Hoàn chỉnh, thu dọn nơi làm việc. Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công tác xây Mặt bằng Mái dốc thẳng Mái dốc cong 32.050000.00 + Vật liệu chính - Đá hộc m3 1,2 1,2 1,2 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,057 0,057 0,057 + Vật liệu phụ - Vữa mác 250 m3 0,42 0,42 0,42 - Dây thép Φ 1 kg 0,51 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,18 2,29 2,54 1 2 3 32.060000.00 SẢN XUẤT NẮP ĐAN BỂ CÁP + Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công cốt thép khung nắp đan. Đổ bê tông. Lãng mặt nắp đan. Bảo dưỡng bê tông. Ghi chú: Định mức tính cho các bể cáp thiết kế theo TCN 68-153:1995 Đơn vị tính: 1 nắp đan Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại nắp đan Nắp đan bể xây gạch hoặc đá chẻ Nắp đan bể bê tông Dưới hè Dưới đường Dưới hè Dưới đường 32.060000.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 20,79 25,26 27,67 36,89 - Cát vàng m3 0,024 0,03 0,029 0,04 -Đá dăm 1 x 2 m3 0,032 0,04 0,046 0,06 - Nước m3 0,134 0,134 0,126 0,139 - Thép L 90x90x10 kg 43,92 49,2 - Thép L 70x70x8 kg 27,7 30,97 - Thép Φ 16 kg 9,5 13 - Thép Φ 12 kg 4,8 7 - Thép Φ 8 kg 2,38 3,33 - Thép Φ 6 kg 1,23 2,12 + Vật liệu phụ - Dây thép Φ 1 kg 0,05 0,05 - Sơn chống gỉ kg 0,09 0,15 0,10 0,17 - Ô xy chai 0,03 0,05 0,03 0,05 - Đất đèn kg 0,12 0,23 0,14 0,27 - Que hàn kg 0,74 1,36 0,83 1,62 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,3 2,8 2,6 3,7 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,04 0,08 0,05 0,10 - Máy cắt uốn 5kW ca 0,01 0,01 0,1 0,01 1 2 3 4 32.070000.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN TRONG BỂ CÁP LOẠI 1 ĐẾN 7 NẮP ĐAN (Thiết kế theo TCN 68-153: 1995) + Thành phần công việc: Chuẩn bị lắp dựng, tiến hành lắp đặt khung bể, gắn bộ khung, xử lý độ vững chắc. Lắp ke đỡ cáp, gắn ke vào bể, xử lý độ vững chắc. Lắp thanh đỡ nắp đan, lắp thanh đỡ vào bể, xử lý độ vững chắc. Lắp đặt nắp đan vào vị trí, hoàn chỉnh thu dọn. 32.070100.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN ĐỐI VỚI BỂ 1 TẦNG CỐNG (1 ĐẾN 3 ĐAN) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại nắp đan 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 32.070100.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,69 1,10 1,76 1,10 1,54 1 2 3 4 5 32.070200.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN ĐỐI VỚI BỂ 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG (1 ĐẾN 3 ĐAN) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại nắp đan 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 32.070200.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,91 1,39 2,09 1,39 1,87 1 2 3 4 5 32.070300.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN ĐỐI VỚI BỂ 1 TẦNG CỐNG (4 ĐẾN 7 ĐAN) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại nắp đan 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 32.070300.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 1,78 2,20 3,06 3,19 1 2 3 4 32.070400.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN ĐỐI VỚI BỂ 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG (4 ĐẾN 7 ĐAN) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại nắp đan 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 32.070400.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 2,20 2,53 3,63 3,85 1 2 3 4 32.070500.00 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT CÁC CẤU KIỆN CỦA BỂ CÁP CÓ THIẾT KẾ BẤT KỲ Đơn vị tính: 1kg sắt Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 32.070500.00 + Vật liệu phụ - Sắt hình kg 1,005 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,04 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,0016 1 32.080000.00 BỂ CÁP BÊ TÔNG CỐT THÉP 32.080100.00 BỂ CÁP BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỔ TẠI CHỖ + Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đổ bê tông lót đáy mác 100 đá 4 x 6. Gia công lắp dựng ván khuôn, lắp dựng cốt thép. Đổ bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ ván khuôn, thu dọn hoàn chỉnh. Ghi chú: Kích thước bể cáp 32.080110.00 BỂ BÊ TÔNG CỐT THÉP DẠNG TELENZ NẮP GHÉP Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp Chữ L Chữ T Chữ nhật lớn Chữ nhật TC Chữ nhật nhỏ 32.080110.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 4406 4810 3911 2914 1665 - Cát vàng m3 5,24 5,76 4,65 3,49 2 - Đá dăm 1 x 2 m3 8,84 9,61 7,87 5,83 3,33 - Đá dăm 4 x 6 m3 1,25 1,46 1,05 0,87 0,51 - Thép tròn Φ ≤ 18 kg 1440 1774 1323 1026 577 - Nước m3 2,12 2,32 1,87 1,4 0,8 + Vật liệu phụ - Gỗ ván khuôn m3 1,04 1,15 0,91 0,7 0,44 - Gỗ đà nẹp m3 0,24 0,26 0,21 0,15 0,1 - Gỗ chống cây 0,52 0,57 0,47 0,34 0,22 - Đinh các loại kg 11,7 12,85 10,27 7,92 4,93 - Dây thép Φ 1mm kg 20,17 24,84 18,53 14,37 8,08 - Que hàn kg 6,55 8,06 6,01 4,66 2,63 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 67,54 75,58 60,56 46,74 28,74 + Máy thi công - Máy trộn bê tông 250 lít ca 2 2 1,6 1,3 1 - Máy đầm bàn 1 kW ca 0,12 0,14 0,1 0,08 0,05 - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 1,31 1,41 1,15 0,87 0,5 - Máy vận thăng 0,8T ca 0,22 0,26 0,2 0,14 0,06 - Máy hàn 23kW ca 1,27 1,95 1,46 0,94 0,64 - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,45 0,56 0,41 0,32 0,17 1 2 3 4 5 32.080120.00 BỂ BÊ TÔNG CỐT THÉP DẠNG TELENZ NẮP ĐÚC BẰNG GANG Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp Chữ L Chữ T Chữ nhật lớn Chữ nhật TC Chữ nhật nhỏ 32.080120.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 4436 4840 3941 2944 1696 - Cát vàng m3 5,28 5,79 4,68 3,52 2,03 - Đá dăm 1 x 2 m3 8,81 9,68 7,95 5,89 3,4 - Đá dăm 4 x 6 m3 1,25 1,46 1,05 0,87 0,51 - Thép tròn Φ ≤ 18 kg 1520 1655 1407 1029 547 - Nước m3 2,13 2,33 1,89 1,42 0,82 + Vật liệu phụ - Gỗ ván cầu công tác m3 1,04 1,15 0,91 0,7 0,44 - Gỗ đà nẹp m3 0,24 0,26 0,21 0,15 0,1 - Gỗ chống cây 0,52 0,57 0,47 0,34 0,22 - Đinh các loại kg 11,69 12,85 10,27 7,92 4,93 - Dây thép Φ 1mm kg 21,28 23,18 20 14,41 7,65 - Que hàn kg 6,91 7,52 6,4 4,67 2,49 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 65,56 71,43 58,62 43,95 25,59 + Máy thi công - Máy trộn bê tông 250 lít ca 1,42 1,55 1,25 0,94 0,53 - Máy đầm bàn 1 kW ca 0,12 0,14 0,1 0,08 0,05 - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 1,32 1,42 1,16 0,88 0,51 - Máy vận thăng 0,8T ca 0,75 0,25 0,66 0,15 0,07 - Máy hàn 23kW ca 1,67 1,82 1,55 1,14 0,6 - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,47 0,52 0,44 0,32 0,17 1 2 3 4 5 32.080130.00 BỂ BÊ TÔNG CỐT THÉP DẠNG SIEMENS Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 nắp 2 nắp 3 nắp 4 nắp 32.080130.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 599 1001 1305 1609 - Cát vàng m3 0,74 1,22 1,59 1,96 - Đá dăm 1 x 2 m3 1,18 1,98 2,57 3,16 - Đá dăm 4 x 6 m3 0,23 0,35 0,48 0,6 - Thép tròn Φ ≤ 18 kg 177 377 479 592 - Nước m3 0,29 0,49 0,64 0,79 + Vật liệu phụ - Gỗ ván m3 0,21 0,28 0,35 0,42 - Gỗ cầu công tác m3 - 0,09 0,11 0,14 - Gỗ đà nẹp m3 0,04 0,07 0,09 0,1 - Gỗ chống cây 0,11 0,12 0,16 0,19 - Đinh các loại kg 1,82 3,37 4,28 5,17 - Dây thép Φ 1mm kg 2,47 5,28 6,71 8,28 - Que hàn kg 0,81 1,73 2,19 2,71 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 12,96 20,64 24,19 28,9 + Máy thi công - Máy trộn 250 lít ca 0,21 0,32 0,42 0,52 - Máy đầm bàn 1 kW ca 0,02 0,03 0,05 0,06 - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,2 0,34 0,45 0,55 - Máy hàn 23kW ca 0,2 0,42 0,53 0,65 - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,06 0,12 0,15 0,19 1 2 3 4 Ghi chú: Kích thước bể cáp 32.080200.00 BỂ CÁP ĐÚC SẴN 32.080210.00 ĐỔ BÊ TÔNG BỂ CÁP ĐÚC SẴN + Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Gia công lắp dựng vãn khuôn, lắp dựng cốt thép cút nhựa. Đổ bê tông mác 250. Tháo dỡ ván khuôn. Chuyển cấu kiện từ nơi đổ bê tông vào bãi chứa bằng cẩu tự hành. Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp Bể phối Bể telenz tiêu chuẩn 32.080210.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 50 2479 - Cát vàng m3 0,07 2,71 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,12 5,29 - Thép tròn Φ ≤ 18 kg 19 1118,3 - Nước m3 0,03 1,14 - Thép hình L 50x5 kg - 51,5 - Thép tấm 4 mm kg - 107,25 + Vật liệu phụ - Dây thép Φ 1 mm kg 0,4 15,2 - Que hàn kg - 10,52 - Ô xy chai - 0,8 - Đất đèn kg - 4,2 - Dây xích d8 m 1,5 - - Bu lông M12x80 bộ - 10 - Keo dán kg - 1,9 - Cút nhựa PVC 110/100 cái - 48 - Cút nhựa Φ34 cái 12 - - Cút nhựa Φ60 cái 12 - - Gỗ ván m3 0,01 - - Gỗ đà nẹp m3 0,001 - - Đinh các loại kg 0,56 - + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4,33 41,65 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca - 5,58 - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,01 0,09 - Máy trộn 250 lít ca 0,01 0,57 - Máy đầm dùi 1,5 kW ca 0,15 0,54 - Cẩu 10T ca - 0,15 1 2 32.080220.00 LẮP ĐẶT BỂ CÁP ĐÚC SẴN + Thành phần công việc: Nghiên cứu phương án cẩu lắp bể cáp. Cẩu lắp cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn từ ôtô đặt xuống hố móng, cố định đúng vị trí. Hàn liên kết các mối nối, đổ bê tông mác 250 có phụ gia đông kết nhanh chèn mối nối đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp Bể phối Bể telenz tiêu chuẩn 32.080220.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg - 31 - Cát vàng m3 - 0,03 - Đá dăm 1 x 2 m3 - 0,07 - Nước m3 - 0,5 - Phụ gia Ceika R17 lít - 0,31 + Vật liệu phụ - Dây thép Φ 1 mm kg - 0,8 - Que hàn kg - 8 - Ô xy chai - 1,2 - Gỗ chèn m3 0,1 0,16 - Vật liệu khác % - 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1 8,69 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca - 1,2 - Máy trộn 250 lít ca - 0,01 - Cẩu 10T ca - 0,8 - Cẩu 5T ca 0,2 - 1 2 32.080300.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN TRONG BỂ CÁP + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, tiến hanh lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan đục tạo lỗ. Gia công cấu kiện thép theo yêu cầu kỹ thuật, lắp đặt và cố dịng các cấu kiện đúng vị trí thiết kế. Quy định: Giá đỡ loại lớn: 75 x 40 x 6, dài 1350mm Giá đỡ loại nhỏ: 75 x 40 x 6, dài 950mm Ke đỡ cáp loại lớn: 12 x 50, dài 675mm Ke đỡ cáp loại nhỏ: 12 x 50, dài 400mm Tất cả cấu kiện thép được mạ kẽm 32.080310.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN CỦA BỂ DẠNG TELENZ Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp Nắp thép Nắp đúc Chữ L hoặc chữ T Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn Chữ nhật nhỏ Chữ L hoặc chữ T Chữ nhật lớn hoặc tiêu chuẩn Chữ nhật nhỏ 32.080310.00 + Vật liệu phụ - Que hàn kg - - - 3,82 3,82 3,7 - Bulon neo gắn ke bộ 27 18 12 27 18 12 - Chốt ke vào giá cái 27 18 12 27 18 12 - Giá đỡ ke loại lớn cái 9 6 - 9 6 - - Ke đỡ cáp loại lớn cái 27 18 - 27 18 - - Giá đỡ ke loại nhỏ cái - - 4 - - 4 - Ke đỡ cáp loại nhỏ cái - - 12 - - 12 - Móc neo để kéo cáp cái 6 4 4 6 4 4 - Nắp chắn rác bằng gang cái 1 1 1 1 1 1 - Nắp bể bằng thép bộ 1 1 1 - - - - Nắp bể bằng gang đúc sẵn bộ - - - 1 1 1 - Vật liệu khác % 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4 4 4 5,8 5,8 5,6 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca - - - 0,69 0,69 0,67 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Định mức lắp đặt cầu kiện trong bể telenz cho cả loại đúc sẵn và đổ tại chỗ. 32.080320.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN CỦA BỂ BTCT DẠNG SIEMENS Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 nắp 2 nắp 3 nắp 4 nắp 32.080320.00 + Vật liệu phụ - Bu lông neo gắn ke bộ - 12 12 18 - Chốt ke vào giá cái - 12 12 18 - Giá đỡ ke loại nhỏ cái - 4 4 6 - Ke đỡ cáp loại nhỏ cái - 12 12 18 - Móc neo để kéo cáp cái - 4 4 4 - Nắp chắn rác bằng gang cái - 1 1 1 - Nắp bể bằng thép bộ 1 2 3 4 - Vật liệu khác % 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,5 2 2 2 1 2 3 4 32.080400.00 GIA CÔNG KHUÔN VÀ NẮP THÉP BỂ CÁP + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, tiến hành lấy dấu, cắt tẩy, hàn khoan đục tạo lỗ. Gia công chi tiết thép theo yêu cầu thiết kế, hàn các cấu kiện theo đúng kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 bể cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 năp 2 nắp 3 nắp 4 nắp Telenz Bể phối cáp 32.080400.00 + Vật liệu chính - Thép hình các loại kg 143,2 257,5 381,1 503,7 356 20,0 - Thép tấm 6mm kg 45,15 105 157,5 218,4 95,6 35,0 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 3,9 7,93 11,78 15,86 13,56 2,38 - Ô xy chai 0,13 0,27 0,41 0,55 0,34 0,04 - Đất đèn kg 0,65 1,32 1,97 2,65 1,64 0,22 - Sơn chống gỉ kg 1,29 3,16 3,92 5,23 2,57 0,4 - Xăng lít 0,68 1,66 2,05 2,74 1,35 0,3 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 7,05 14,63 21,31 28,65 19,6 3,1 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,63 1,27 1,89 2,55 2,25 0,5 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Định mức trên chỉ áp dụng chung cho các loại bể Telenz có cùng kích cỡ khuôn và nắp thép (kể cả đúc sẵn hay đổ tại chỗ), bể dạng Siemens, bể phối cáp đúc sẵn. 32.080500.00 ĐỔ BÊ TÔNG BỆ TỦ CÁP PHỐI + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ bê tông bệ tủ mác 250 đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 bệ tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bệ tủ postef 300 x 2 hoặc 600 x 2 1200 x 2 hoặc 1600 x 2 32.080500.00 + Vật liệu chính - Xi măng PC30 kg 36 76 - Cát vàng m3 0,05 0,1 - Nước m3 0,02 0,04 - Ống cong PVC R500 110/100 cái 2 4 - Bu lông chẻ đuôi cá M20 x 400 bộ 4 4 + Vật liệu phụ - Đá dăm 1 x 2 m3 0,09 0,19 - Đinh các loại kg 0,16 0,23 - Gỗ ván m3 0,02 0,03 - Gỗ đà nẹp m3 0,01 0,01 - Gỗ chống m3 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 6,31 8,06 + Máy thi công - Máy trộn 250 lít ca 0,01 0,03 - Đầm dùi 1,5kW ca 0,01 0,02 1 2 Ghi chú: + Thiết kế chuẩn: Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 300 x 2 hoặc 600 x 2 là 0,11 m3 Thể tích bê tông loại tủ cáp phối loại 1200 x 2 hoặc 1600 x 2 là 0,22 m3 + Đối với trường hợp đặc biệt bệ tủ có kích thước khác với thiết kế chuẩn định mức được phép nhân với hệ số theo tỷ lệ thể tích bệ tủ. 32.090000.00 LẮP ĐẶT GANG CẦU CHO BỂ CÁP + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Căn chỉnh và lắp đặt khối bê tông đúc sẵn để gắn khung nắp gang vào đúng vị trí. Lắp đặt khung và nắp gang cầu, bắt bu lông cố định theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 nắp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lắp đặt thủ công Lắp đặt cơ giới Loại nắp gang 2T 4T 6T 2T 4T 6T 32.090000.00 + Vật liệu phụ - Vữa bê tông mác 250 m3 0,03 0,06 0,09 0,03 0,06 0,09 - Bu lông Φ14 bộ 8 10 12 8 10 12 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,8 4 5,2 0,7 1 1,3 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,12 0,15 1 2 3 4 5 32.100000.00 CÔNG TÁC SƠN, QUÉT BI TUM 32.100100.00 SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT + Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rỉ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 70 ≤100 > 100 32.100100.00 + Vật liệu chính - Sơn mầu tổng hợp kg 0,18 0,22 0,25 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,28 0,34 0,41 1 2 3 32.100200.00 QUÉT BI TUM MÓNG CỘT, MÓNG NÉO, LÒNG ỐNG THÉP + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, quét dọn mặt bằng quét bi tum bảo vệ chống sâm thực, hoàn thiện, thu dọn. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bi tum Nóng Nguội 32.100200.00 + Vật liệu chính - Bi tum kg 2,18 0,16 - Xăng lít 0,36 - Củi kg 20 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 0,07 0,02 1 2 CHƯƠNG 3 33.000000.00 CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP 33.010000.00 SẢN XUẤT CẤU KIỆN TRONG BỂ CÁP + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy hàn, mặt bằng thi công, kiểm tra an toàn lao động. Cắt thép theo tiêu chuẩn của: ke đỡ cáp, khung, thanh đỡ nắp đan, chân khung. Gia công cấu kiện của cắt uốn, hàn, sơn chống gỉ ke, chân khung, khung, thanh đỡ nắp đan. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu Ghi chú: Định mức tính cho các cấu kiện trong bể cáp thiết kế theo TCN 68-153: 1995 33.010100.00 SẢN XUẤT KHUNG BỂ CÁP DƯỚI HÈ CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010110.00 Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá + Vật liệu chính - Thép L75 x 75 x 8 kg 32,58 55,69 78,8 42,43 52,28 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,738 1,262 1,786 0,961 1,185 - Ô xy chai 0,025 0,043 0,061 0,033 0,041 - Đất đèn kg 0,123 0,211 0,298 0,160 0,198 - Sơn chống gỉ kg 0,005 0,009 0,013 0,007 0,009 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,0 1,8 2,5 1,4 1,7 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,052 0,089 0,126 0,068 0,084 33.010120.00 Sản xuất khung bể cho bể bê tông + Vật liệu chính - Thép L75 x 75 x 8 kg 35,51 60,8 84,1 51,33 65,16 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,805 1,378 1,906 1,163 1,477 - Ô xy chai 0,028 0,047 0,066 0,040 0,051 - Đất đèn kg 0,134 0,230 0,318 0,194 0,246 - Sơn chống gỉ kg 0,006 0,010 0,014 0,008 0,011 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,1 1,9 2,7 1,6 2,1 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,057 0,097 0,135 0,082 0,104 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010110.00 Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá + Vật liệu chính - Thép L75 x 75 x 8 kg 62,13 71,98 81,83 91,68 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 1,408 1,631 1,854 2,077 - Ô xy chai 0,048 0,056 0,064 0,072 - Đất đèn kg 0,235 0,272 0,309 0,347 - Sơn chống gỉ kg 0,010 0,012 0,013 0,015 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,0 2,3 2,6 2,9 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,099 0,115 0,131 0,147 33.010120.00 Sản xuất khung bể cho bể bê tông + Vật liệu chính - Thép L75 x 75 x 8 kg 78,99 92,82 106,64 120,47 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 1,790 2,103 2,416 2,730 - Ô xy chai 0,062 0,072 0,083 0,094 - Đất đèn kg 0,299 0,531 0,403 0,455 - Sơn chống gỉ kg 0,013 0,015 0,017 0,020 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,5 3,0 3,4 3,8 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,126 0,149 0,171 0,193 6 7 8 9 33.010200.00 SẢN XUẤT KHUNG BỂ CÁP DƯỚI ĐƯỜNG CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010210.00 Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá + Vật liệu chính - Thép L100 x 100 x 10 kg 55,01 94,02 133,04 71,64 88,26 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 1,247 2,130 3,015 1,623 2,000 - Ô xy chai 0,043 0,073 0,104 0,056 0,069 - Đất đèn kg 0,208 0,355 0,503 0,271 0,334 - Sơn chống gỉ kg 0,009 0,015 0,022 0,012 0,014 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,8 3,0 4,2 2,3 2,8 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,088 0,150 0,213 0,115 0,141 33.010220.00 Sản xuất khung bể cho bể bê tông + Vật liệu chính - Thép L100 x 100 x 10 kg 64 103 142 87,3 110,7 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 1,450 2,334 3,218 1,978 2,508 - Ô xy chai 0,050 0,080 0,111 0,068 0,086 - Đất đèn kg 0,242 0,389 0,537 0,330 0,418 - Sơn chống gỉ kg 0,010 0,017 0,023 0,014 0,018 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,0 3,3 4,5 2,8 3,5 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,102 0,165 0,227 0,140 0,177 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010210.00 Sản xuất khung bể cho bể xây gạch, xây đá + Vật liệu chính - Thép L100 x 100 x 10 kg 104,84 121,52 138,15 154,78 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 2,377 2,754 3,130 3,507 - Ô xy chai 0,082 0,095 0,108 0,121 - Đất đèn kg 0,396 0,459 0,522 0,585 - Sơn chống gỉ kg 0,017 0,020 0,023 0,025 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 3,3 3,9 4,4 4,9 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,168 0,194 0,221 0,248 33.010220.00 Sản xuất khung bể cho bể bê tông + Vật liệu chính - Thép L100 x 100 x 10 kg 134 157,3 180,7 204 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 3,036 3,564 4,095 4,623 - Ô xy chai 0,105 0,123 0,141 0,159 - Đất đèn kg 0,507 0,595 0,683 0,771 - Sơn chống gỉ kg 0,022 0,026 0,030 0,033 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 4,3 5,0 5,8 6,5 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,214 0,252 0,289 0,326 6 7 8 9 33.010300.00 SẢN XUẤT CHÂN KHUNG BỂ CÁP CHO LOẠI BỂ TỪ 1 ĐẾN 7 ĐAN Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010300.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 80 x 8 kg 6,325 6,325 9,4878 6,325 6,325 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,001 0,001 0,022 0,001 0,001 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,20 0,20 0,30 0,20 0,20 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,01 0,01 0,02 0,01 0,01 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010300.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 80 x 8 kg 6,325 9,4878 9,4878 9,4878 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,001 0,002 0,002 0,002 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,20 0,30 0,30 0,30 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,01 0,02 0,02 0,02 6 7 8 9 33.010400.00 SẢN XUẤT THANH ĐỠ NẮP ĐAN BỂ DƯỚI HÈ (CHO BỂ XÂY VÀ BỂ BÊ TÔNG) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010400.00 + Vật liệu chính - Thép T100 x 70 x 8 kg 6,26 12,51 - Thép T100 x 60 x 8 kg 12,4 24,81 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,14 0,29 0,281 0,562 - Ô xy chai 0,005 0,008 0,010 0,019 - Đất đèn kg 0,020 0,040 0,047 0,094 - Sơn chống gỉ kg 0,001 0,002 0,002 0,004 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,2 0,3 0,4 0,8 + Máy thi công - Máy hàn 23 kW ca 0,01 0,02 0,020 0,040 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010400.00 + Vật liệu chính - Thép T100 x 60 x 8 37,21 49,61 62,01 74,42 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,843 1,124 1,405 1,686 - Ô xy chai 0,029 0,039 0,048 0,058 - Đất đèn kg 0,141 0,188 0,234 0,281 - Sơn chống gỉ kg 0,006 0,008 0,010 0,012 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,2 1,6 2,0 2,4 + Máy thi công - Máy hàn 23 kW ca 0,060 0,079 0,099 0,119 5 6 7 8 33.010500.00 SẢN XUẤT THANH ĐỠ NẮP ĐAN BỂ DƯỚI ĐƯỜNG (CHO BỂ XÂY VÀ BỂ BÊ TÔNG) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010500.00 + Vật liệu chính - Thép T100 x 90 x 8 kg 7,31 14,62 - Thép T100 x 70 x 8 kg 14,5 29 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,138 0,276 0,329 0,657 - Ô xy chai 0,006 0,011 0,011 0,023 - Đất đèn kg 0,023 0,046 0,055 0,110 - Sơn chống gỉ kg 0,001 0,002 0,002 0,005 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,5 0,45 0,5 0,9 + Máy thi công - Máy hàn 23 kW ca 0,010 0,023 0,023 0,046 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010500.00 + Vật liệu chính - Thép T100 x 60 x 8 kg 43,5 58 72,6 87,1 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,986 1,314 1,645 1,974 - Ô xy chai 0,034 0,045 0,057 0,068 - Đất đèn kg 0,164 0,219 0,274 0,329 - Sơn chống gỉ kg 0,007 0,010 0,012 0,014 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,4 1,9 2,3 2,8 + Máy thi công - Máy cắt hàn 23 kW ca 0,070 0,093 0,116 0,139 5 6 7 8 33.010600.00 SẢN XUẤT KE ĐỠ CÁP BỂ DƯỚI HÈ (CHO BỂ CÁP 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010300.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 50 x 5 kg 4,94 4,94 7,4 4,94 7,4 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,0008 0,0008 0,0012 0,0008 0,0012 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,002 0,001 0,001 0,002 0,003 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010600.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 50 x 5 kg 7,4 7,4 9,88 9,88 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,0012 0,0012 0,0016 0,0016 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,2 0,2 0,3 0,3 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5kW ca 0,003 0,003 0,004 0,004 6 7 8 9 + Ghi chú: Đối với loại bể 1 tầng cống định mức được nhân với hệ số 0,5 của định mức hai và ba tầng cống. 33.010700.00 SẢN XUẤT KE ĐỠ CÁP BỂ DƯỚI ĐƯỜNG (CHO BỂ CÁP 2 VÀ 3 TẦNG CỐNG) Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 1 đan dọc 2 đan dọc 3 đan dọc 2 đan vuông 3 đan vuông 33.010700.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 50 x 5 kg 7,56 7,56 11,43 7,56 11,34 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,001 0,001 0,002 0,001 0,002 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,2 0,2 0,4 0,2 0,4 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5 kW ca 0,003 0,003 0,005 0,003 0,005 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bể Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bể cáp 4 đan vuông 5 đan vuông 6 đan vuông 7 đan vuông 33.010700.00 + Vật liệu chính - Thép dẹt 300 x 50 x 5 kg 11,34 11,34 15,12 15,12 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,002 0,002 0,002 0,002 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,4 0,4 0,5 0,5 + Máy thi công - Máy cắt uốn 5kW ca 0,005 0,005 0,006 0,006 6 7 8 9 Ghi chú: Đối với loại bể một tầng cống định mức được nhân với hệ số 0,5 của định mức hai và ba tầng cống. 33.020000.00 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT BỘ GÁ CAMERA + Thành phần công việc: Đo, đánh dầu các chi tiết theo thiết kế. Tiến hành gia công (cưa, cắt, hàn, khoan, tẩy bavia) các chi tiết theo thiết kế. Làm sạch, sơn các chi tiết. Vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lắp đặt bộ gá. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ gá camera quay lắp trên trần Bộ gá camera quay lắp ở tường Bộ gá camera lắp cố định Gia công đầu báo đế hống ngoại Gia công đế đầu báo cơ 33.020000.00 + Vật liệu chính - Ống thép Φ 34 m 0,8 - Ống thép Φ 27 m 1,0 - Thép Φ ≥ 16 kg 0,5 1,96 - Thép L 60 x 60 kg 1,4 - Thép tấm dầy 1,5 mm kg 3,9 19,62 0,9 1,96 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,5 2,0 1,0 1,2 0,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,2 0,3 0,1 0,1 1 2 3 4 5 CHƯƠNG 4 34.000000.00 LẮP DỰNG CỘT TREO CÁP, CỘT ANTEN VÀ CẦU CÁP 34.010000.00 LẮP DỰNG TUYẾN CỘT TREO CÁP + Thành phần công việc: Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng. Vệ sinh làm sạch cột, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m. Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có). Hoàn chỉnh, thu dọn công trình. Xác lập số liệu Ghi chú: + Định mức của công tác lắp dựng cột tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường hợp gặp địa hình khác định mức nhân công được nhân với các hệ số sau: Địa hình có độ dốc ≤ 250, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 35 cm hệ số 1,1 Địa hình có độ dốc ≤ 350, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50 cm hệ số 1,2 Địa hình có độ dốc > 350, hoặc bùn nước có độ sâu > 50 cm hệ số 1,5 + Định mức tính cho cột vuông, nếu cột tròn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2. + Nếu lắp dựng cột bê tông mới ghép với cột cũ thì định mức được tính như lắp dựng cột mới nhân với hệ số 1,2. + Nếu lắp dựng cột bê tông không có block, thì định mức nhân công được nhân hệ số 0,8. 34.010100.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6 M ĐẾN 6,5 M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cột có trang bị thu lôi Cột không trang bị thu lôi Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010100.00 + Vật liệu chính - Cột bê tông 6m-6,5m cột 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Cọc L50 x 50 x 5 – 2500 cọc 1 1 - - - Thép Φ 4 (làm thu lôi) kg 1,509 1,509 - - - Vật liệu khác % 5 5 - - + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 3,48 1,24 3,28 1,04 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca - 0,07 - 0,07 1 2 3 4 34.010200.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 7 M ĐẾN 8 M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cột có trang bị thu lôi Cột không trang bị thu lôi Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010200.00 + Vật liệu chính - Cột bê tông 7m - 8m cột 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Cọc L50 x 50 x 5 – 2500 cọc 1 1 - - - Thép Φ 4 (làm thu lôi) kg 1,886 1,886 - - - Vật liệu khác % 5 5 - - + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 4,18 1,49 3,94 1,25 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca - 0,07 - 0,07 1 2 3 4 34.010300.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐƠN LOẠI 6 M - 10 M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010300.00 + Vật liệu chính - Blốc cột cái 1 1 - Cột sắt L100 x 100 x 10 – 6000 cột 1 1 + Vật liệu phụ - Xi măng kg 1,33 1,33 - Cát vàng m3 0,008 0,008 - Sơn mầu các loại kg 0,43 0,43 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,5 1,00 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,07 1 2 34.010400.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 6M -6,5 M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cột có trang bị thu lôi Cột không trang bị thu lôi Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010400.00 + Vật liệu chính - Cột bê tông 6m – 6,5m cột 2 2 2 2 + Vật liệu phụ - Cọc L50 x 50 x 5 – 2500 cọc 1 1 - - - Côliê bộ 3 3 3 3 - Thép Φ 4 (làm thu lôi) kg 1,509 1,509 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 6,51 2,45 6,31 2,25 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,14 0,14 1 2 3 4 34.010500.00 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNG ĐÔI LOẠI 7M - 8M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cột có trang bị thu lôi Cột không trang bị thu lôi Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010500.00 + Vật liệu chính - Cột bê tông 6m – 6,5m cột 2 2 2 2 + Vật liệu phụ - Cọc L50 x 50 x 5 – 2500 cọc 1 1 - Thép Φ 4 kg 1,9 1,9 - Côliê bộ 3 3 3 3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 7,81 2,94 7,57 3,70 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,14 0,14 1 2 3 4 34.010600.00 LẮP DỰNG CỘT SẮT ĐÔI LOẠI 6 M - 10 M Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dựng bằng thủ công Lắp dựng bằng cơ giới 34.010600.00 + Vật liệu chính - Blốc cột cái 1 1 - Cột sắt L100 x 100 x 10 – 6000 cột 2 2 + Vật liệu phụ - Xi măng PC30 kg 1,813 1,813 - Cát vàng m3 0,01 0,01 - Sơn mầu các loại kg 0,86 0,86 - Coliê bộ 3 3 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 4,24 1,7 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,14 1 2 34.020000.00 LẮP DỰNG CHÂN CHỐNG LOẠI 5,6M ĐẾN 10M + Thành phần công việc: Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng. Vệ sinh làm sạch chân chống và sơn. Vận chuyển chân chống, blốc đến vị trí lắp dựng trong phạm vi 30m. Dựng cột, chèn cát khô, trát vữa trên mặt blốc, lắp thu lôi (nếu có). Hoàn chỉnh, thu dọn công trình. Đơn vị tính: 1 bộ chân chống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột sắt Cột bê tông 34.020000.00 + Vật liệu chính - Blốc chân chống (300 x 300 x 1000) cái 1 1 - Chân chống sắt L100 x 100 x (5,6-10m) cột 1 1 + Vật liệu phụ - Xi măng PC30 kg 1,33 1,33 - Cát vàng m3 0,008 0,008 - Bu lông M 14 x 45 bộ 2 - Bu lông M 14 x 160 bộ 2 - Sơn mầu các loại kg 0,403 0,403 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,27 2,27 1 2 34.030000.00 LÀM DÂY CO + Thành phần công việc: Đo đạc, xác định vị trí, chuẩn bị mặt bằng thi công, vận chuyển blốc dây co từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30m, quấn bao tải tẩm hắc ín, đào lỗ chôn chân dây co cho các loại cột ở các vị trí như cột đầu đường, cột cuối đường, cột góc. Hoàn chỉnh, thu dọn công trình 34.030100.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT SẮT Đơn vị tính: 1 bộ dây co Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dây co cho cột đầu, cuối và góc Dây co cho cột trung gian 3 x 4 5 x 4 7 x 4 3 x 4 5 x 4 7 x 4 34.030100.00 + Vật liệu chính - Blốc dây co (300 x 300 x 250) cái 1 1 1 1 1 1 - Chân dây co (5x 4) cái 1 1 - Chân dây co (7x 4) cái 1 1 1 1 - Thân dây co cái 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Then hãm co cái 1 1 1 1 1 1 - Tai co bộ 1 1 1 1 1 1 - Đệm co cái 3 3 3 3 3 3 - Bu lông M 14 x 60 bộ 1 1 1 1 1 1 - Thép Φ 3 kg 0,34 0,62 1,00 0,34 0,62 1,00 - Tăng đơ loại trung cái 1 1 1 - Thép Φ 4 kg 0,28 0,28 0,28 - Bao tải kg 1 1 1 1 1 1 - Hắc ín kg 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,54 1,69 1,85 1,54 1,69 1,85 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Bảng định mức cho cột sắt đơn Đối với cột sắt đôi, bảng định mức được tính như cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê” 34.030200.00 LÀM DÂY CO CHO CỘT BÊ TÔNG Đơn vị tính: 1 bộ dây co Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dây co cho cột đầu, cuối và góc Dây co cho cột trung gian 3 x 4 5 x 4 7 x 4 3 x 4 5 x 4 7 x 4 34.030100.00 + Vật liệu chính - Blốc dây co (300 x 300 x 250) cái 1 1 1 1 1 1 - Chân dây co (5x 4) cái 1 1 - Chân dây co (7x 4) cái 1 1 1 1 - Thân dây co cái 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Then hãm co cái 1 1 1 1 1 1 - Tai co bộ 1 1 1 1 1 1 - Đệm co cái 3 3 3 3 3 3 - Bu lông M 14 x 60 bộ 1 1 1 1 1 1 - Thép Φ 3 kg 0,34 0,62 1,00 0,34 0,62 1,00 - Tăng đơ loại trung cái 1 1 1 - Thép Φ 4 kg 0,28 0,28 0,28 - Bao tải kg 1 1 1 1 1 1 - Hắc ín kg 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,54 1,69 1,85 1,54 1,69 1,85 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Bảng định mức cho bê tông đơn - Đối với cột bê tông đôi, bảng định mức được tính như cột bê tông đơn, chỉ thay vật liệu phụ “tai co” bằng “côliê” 34.040000.00 NỐI CỘT BẰNG SẮT L + Thành phần công việc: Vệ sinh làm sạch và sơn sắt nối, phân rải sắt nối từ bãi tập kết đến vị trí thi công trong phạm vi 30m, nối cột theo yêu cầu của thiết kế. Hoàn chỉnh, thu dọn công trình. 34.040100.00 NỐI CỘT SẮT ĐƠN BẰNG SẮT L Đơn vị tính: 1 thanh sắt Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại sắt nối Sắt nối dài 1,850m Sắt nối dài 2,450m Sắt nối dài 3,050 m 34.040100.00 + Vật liệu chính - Sắt nối L100 x 100 x 10 thanh 1 1 1 + Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 bộ 3 3 3 - Sơn mầu các loại kg 0,133 0,176 0,220 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,20 1,32 1,45 1 2 3 Ghi chú: - Bảng định mức tính cho nối cột sắt đơn bằng sắt L - Đối với nối cột bê tông đơn bằng sắt L, bảng định mức được tính như nối cột sắt đơn, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14 x 45” bằng “Bu lông M14 x 140”. 34.040200.00 NỐI CỘT SẮT ĐÔI BẰNG SẮT L Đơn vị tính: 2 thanh sắt Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại sắt nối Sắt nối dài 1,850m Sắt nối dài 2,450m Sắt nối dài 3,050 m 34.040100.00 + Vật liệu chính - Sắt nối L100 x 100 x 10 thanh 2 2 2 + Vật liệu phụ - Bu lông M 14 x 45 bộ 8 9 9 - Sơn mầu các loại kg 0,266 0,352 0,440 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,40 2,64 2,9 1 2 3 Ghi chú: - Bảng định mức tính cho nối cột sắt đôi bằng sắt L - Đối với nối cột bê tông đôi bằng sắt L, bảng định mức được tính như nối cột sắt đôi bằng sắt L, chỉ thay vật liệu phụ “Bu lông M14 x 45” bằng “Bu lông M14 x 140”. 34.050000.00 LẮP ĐẶT GHẾ THAO TÁC + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vệ sinh làm sạch và sơn ghế, vận chuyển trong phạm vi 30m. Lắp ghế lên cột theo đúng kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 bộ ghế Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột đơn Cột ghép 34.050000.00 + Vật liệu chính - Ghế thao tác bộ 1 1 + Vật liệu phụ - Giá đỡ bộ 1 1 - Đệm gỗ 90 x 90 x 100 cái 2 4 - Bu lông M 12 x 240 bộ 4 - Bu lông M 12 x 240 bộ 4 - Bu lông M 12 x 45 bộ 6 6 - Sơn mầu các loại kg 0,468 0,468 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,40 1,54 1 2 34.060000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BÊ TÔNG + Thành phần công việc: Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột thường Cột góc 34.060000.00 + Vật liệu phụ - Bu lông liên kết F16 x 180 bộ 1 1 - Tai dây co (110 x 60 x 10) cái 0 1 - Đai đeo cáp (160 x 60 x 6) bộ 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,20 0,25 1 2 34.070000.00 LẮP ĐẶT CÁC PHỤ KIỆN TREO CÁP TRÊN CỘT BƯU ĐIỆN VÀ CỘT ĐIỆN LỰC CÓ SẴN + Thành phần công việc: Lắp các phụ kiện dùng để treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 34.070000.00 + Vật liệu phụ - Côliê cái 1 - Bu lông M12 x 45 bộ 1 - Kẹp cáp 3 lỗ 1 rãnh bộ 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,15 1 34.080000.00 SƠN ĐÁNH SỐ TUYẾN CỘT TREO CÁP Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 34.080000.00 + Vật liệu phụ - Sơn kg 0,06 - Chổi quét sơn cái 0,03 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,035 1 34.090000.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN + Thành phần công việc Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận vật tư, phụ kiện, phân loại chi tiết, lau chùi sạch sẽ. Xác định vị trí lắp, làm hố thế, lắp và tháo dỡ trụ leo. Lắp dựng cột, bắt khoá và căn dây néo (dây co). Căn chỉnh cơ khí, chỉnh tâm cột, cố dịng theo thiết kế đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh thu dọn. Xác lập số liệu. 34.090100.00 LẮP DỰNG CỘT ANTEN DÂY CO (DÂY NÉO) Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Độ cao cột anten dây co (m) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 45 ≤ 60 34.090100.00 + Vật liệu phụ - Gỗ kê m3 0,07 0,14 0,14 0,21 - Thép Φ 4 kg 0,42 0,63 0,77 0,91 - Mỡ YOC-2 kg 0,01 0,02 0,03 0,03 - Que hàn kg 0,4 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 15,57 18,15 20,70 23,98 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,5 0,5 0,5 0,5 - Máy hàn 23 kW ca 0,15 0,15 0,15 0,15 1 2 3 4 Ghi chú: - Nếu lắp cột có chiều cao > 60m, khi tăng thêm 10m chiều cao lắp cột thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,20 với trị số mức liền kề. 34.090200.00 DỰNG CỘT ANTEN TỰ ĐỨNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, thi công trụ thế (hoặc néo xoáy). Lắp từng thanh, cân chỉnh cột, bắt chặt cố định các thanh giằng với nhau, lắp cầu thang, sàn thao tác. Sơn bu lông chân cột. (nếu phải đào hố thế thì phần đào đất được tính riêng). Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn thủ công Thủ công kết hợp tời máy 34.090210.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 15m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,001 0,001 - Thép Φ 4 kg 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 12,41 9,93 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,15 34.090220.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 25m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,003 0,002 - Thép Φ 4 kg 0,9 0,7 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 13,65 10,93 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,15 34.090230.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 40m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,003 0,002 - Thép Φ 4 kg 1 1 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 15,70 12,56 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,2 34.090240.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 55m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,004 0,004 - Thép Φ 4 kg 1,1 1,1 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 18,06 14,45 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,2 34.090250.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 70m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,004 0,004 - Thép Φ 4 kg 1,2 1,2 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 20,97 16,63 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,25 34.090260.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 85m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,004 0,004 - Thép Φ 4 kg 1,3 1,3 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 23,68 19,10 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,3 34.090270.00 Vừa lắp vừa dựng cột thép, chiều cao cột ≤ 100m + Vật liệu phụ m3 - Gỗ ván nhóm IV m3 0,004 0,004 - Thép Φ 4 kg 1,3 1,3 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 27,46 21,97 + Máy thi công - Tời máy 2 tấn ca 0,4 1 2 Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo quy định sau: Đối với cột có chiều cao > 100 mét, khi tăng thêm 10 mét chiều cao định mức nhân công, máy thi công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề. Định mức tính trong điều kiện địa hình có độ dốc ≤ 150, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 20cm; trường hợp gặp địa hình khác thì định mức nhân công được nhân hệ số sau: Đồi núi dốc ≤ 350, hoặc bùn nước có độ sâu ≤ 50cm hệ số: 1,20 Đồi núi dốc > 350, hoặc bùn nước có độ sâu > 50cm hệ số: 1,50 Vùng biển hải đảo: hệ số: 2,00 34.090300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN TÍN HIỆU TRÊN CỘT ANTEN + Thành phần công việc: Chuẩn bị vật tư, vận chuyển vật tư trong phạm vi 30 mét, làm vệ sinh công nghiệp, tiến hành lắp đén tìn hiệu (các phụ kiện, giá đỡ đèn, đèn tín hiệu, chống nổ, cầu chì bảo vệ, bảng điện, cầu dao..., phần kéo dây điện từ trục chính đến bảng điện và vị trí đặt đèn được tính riêng). Đấu điện chạy thử, hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 bộ đèn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp đèn (m) ≤ 25 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 80 ≤ 90 ≤ 100 34.090300.00 + Vật liệu chính - Đèn chống nổ hồng ngọc bộ 1 1 1 1 1 1 - Đèn chống nổ chụp thường bộ 4 4 4 4 4 4 + Vật liệu phụ - Bộ gá bộ 1 1 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,71 2,05 2,46 2,96 3,55 4,26 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Đối với cột có chiều cao > 100m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề. 34.090400.00 LẮP ĐẶT DÂY TIẾP ĐẤT TRÊN CỘT ANTEN + Thành phần công việc: Ngiên cứu tài liệu thiết kế thi công. Chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ. Lắp đặt dây tiếp đất theo thiết kế. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn lắp đặt. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 bộ đèn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp đèn (m) ≤ 25 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 80 ≤ 90 ≤ 100 34.090400.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M12 x 5cm bộ 8 8 8 8 8 8 - Que hàn kg 0,2 0,5 0,7 0,8 0,9 1 + Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 3 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,2 1,8 2,1 2,4 2,7 3,1 + Máy thi công - Máy hàn điện 23 kW ca 0,4 0,6 0,8 0,9 1 1,2 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho công tác lắp đặt dây tiếp đất trên cột anten (từ đỉnh cột tới chân cột). Hệ thống tiếp đất chống sét chôn ngầm cho cột anten được áp dụng như các bảng mức trong chương 6 (Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét). Đối với cột có chiều cao > 100 m, khi tăng thêm 10 m chiều cao thì định mức nhân công được nhân thêm hệ số 1,2 với trị số mức liền kề. 34.100000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu thiết kế. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, tời kéo (đối với lắp đặt cầu cáp ngoài trời), mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo. Xác định vị trí lấy dấu và lắp đặt các thanh đỡ, giá đỡ. Lắp đặt cố định cầu cáp, phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Lập sơ đồ lắp đặt thực tế. 34.100100.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP TRONG NHÀ CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 3M Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng 1 m cầu cáp (kg) ≤ 3 kg ≤ 7 kg ≤10 kg >10 kg 34.100100.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M8 x 10cm bộ 1 1 1 1 - Bút đánh dấu cái 0,1 0,1 0,1 0,1 - Sơn tổng hợp kg 0,1 0,1 0,1 0,1 - Giấy nháp số 0 tờ 0,5 0,5 0,5 1 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,15 1,65 2,05 2,29 1 2 3 4 Ghi chú: - Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h > 3m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,2. Cầu cáp được lắp ở vị trí lắp đặt h < 3m thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,8. 34.1002000.00 LẮP ĐẶT CẦU CÁP NGOÀI TRỜI CÓ ĐỘ CAO LẮP ĐẶT H = 20M Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng 1 m cầu cáp (kg) ≤ 3 kg ≤ 7 kg ≤10 kg >10 kg 34.100200.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M8 x 10cm bộ 1 1 1 1 - Bút đánh dấu cái 0,1 0,1 0,1 0,1 - Sơn tổng hợp kg 0,1 0,1 0,1 0,1 - Giấy nháp số 0 tờ 0,5 0,5 0,5 1 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,25 2,85 3,84 4,20 1 2 3 4 Ghi chú: Trường hợp thi công lắp đặt ở hải đảo, núi cao... thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3. Định mức nhân công trên tính cho vị trí lắp đặt cầu cáp ở độ cao 20m (định mức chuẩn), nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao < 20m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng: Độ cao lắp đặt (h) h < 3m 3 m ≤ h < 7 7 m ≤ h < 10 10 m ≤ h < 20 m Hệ số k 0,55 0,6 0,7 0,8 Nếu cầu cáp được lắp đặt ở độ cao > 20 m, thì định mức nhân công và máy thi công được tính bằng định mức chuẩn nhân với hệ số k, được tính theo bảng: Độ cao lắp đặt (h) 20m ≤ h < 30m 30m ≤ h < 40m 40m ≤ h < 50m 50m ≤ h < 60m 60m ≤ h < 70m 70m ≤ h < 80m h > 80m Hệ số k 1,2 1,3 1,4 1,5 1,6 1,8 2,1 Trường hợp thi công cầu cáp liên tục có chiều dài > 30m và được đặt thẳng đứng theo trụ anten thì định mức nhân công đoạn > 30m được nhân với hệ số k, được tính theo bảng: Độ cao lắp đặt (h) 30m < h ≤ 40m 40m < h ≤ 50m h> 50m Hệ số k 0,9 0,8 0,7 34.100300.00 LẮP ĐẶT CỘT ĐỠ CÂU CÁP + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật thi công. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Mở thùng kiểm tra, lau chùi, vận chuyển phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Xác định vị trí lắp cột, đo đạc, đánh dấu. Đào lỗ móng cột (350 x 350 x 1000), dựng cột. Kiểm tra công tác lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Thu dọn hiện trường. Lập hồ sơ lắp đặt thực tế Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 34.100300.00 + Vật liệu phụ - Xi măng PC 30 Kg 20 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,043 - Cát vàng m3 0,022 - Sơn tổng hợp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,6 1 CHƯƠNG 5 35.000000.00 LẮP ĐẶT CÁP 35.010000.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP THÔNG TIN + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh các đầu nối phủ keo, đầu nối các đoạn ống đúng với yêu cầu kỹ thuật, lắp gông định vị (1,5 m lắp một định vị). Xác lập số liệu. 35.010100.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP Φ ≤ 40 NONG MỘT ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 40 nong 1 đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010100.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 102 102 102 102 102 102 102 102 102 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,27 0,27 0,27 0,27 0,27 0,27 0,27 0,27 0,27 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,2 1,14 1,08 1,02 0,96 0,90 0,83 0,70 0,62 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.010200.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 60 NONG MỘT ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 60 nong 1 đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010200.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 102 102 102 102 102 102 102 102 102 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 0,48 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2 1,9 1,81 1,70 1,6 1,5 1,38 1,17 1,04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.010300.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 114 NONG MỘT ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 114 nong 1 đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010300.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 102 102 102 102 102 102 102 102 102 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,6 2,47 2,35 2,21 2,08 1,95 1,79 1,52 1,35 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.010400.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 40 KHÔNG NONG ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 40 không nong đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010400.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 101 101 101 101 101 101 101 101 101 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 0,68 - Khớp nối cái 16 16 16 16 16 16 16 16 16 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 1,26 1,2 1,14 1,07 1,01 0,95 0,87 0,74 0,66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.010500.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 60 KHÔNG NONG ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 60 không nong đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010500.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 101 101 101 101 101 101 101 101 101 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 0,67 - Khớp nối cái 16 16 16 16 16 16 16 16 16 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,1 2 1,9 1,79 1,68 1,58 1,45 1,22 1,09 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.010600.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP LOẠI Φ ≤ 114 KHÔNG NONG ĐẦU Đơn vị tính: 100m/1 ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng ống (Φ ≤ 114 không nong đầu) ≤3 ≤6 ≤9 ≤12 ≤15 ≤20 ≤24 ≤36 >36 35.010600.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa Φ ≤ 40 nong 1 đầu m 101 101 101 101 101 101 101 101 101 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,96 0,96 0,96 0,96 0,96 0,96 0,96 0,96 0,96 - Khớp nối cái 16 16 16 16 16 16 16 16 16 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 2,73 2,6 2,47 2,33 2,18 2,05 1,89 1,59 1,42 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: - Tỷ lệ % vật liệu khác trong bảng mức không nhân trực tiếp theo số lượng ống. 35.020000.00 PHÂN RẢI VÀ ĐẦM NÉN CÁT TUYẾN ỐNG DẪN CÁP THÔNG TIN + Thành phần công việc: Cảnh giới an toàn giao thông. Rải cát đen lót rãnh có chiều dầy cát 0,1m, san bằng, tưới nước, đầm nén. Rải cát đên giữa các ống và các lớp ống, trên mặt ống lớp trên cùng (độ dầy cát 0,15m) Đơn vị tính: 1m3 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đầm bằng thủ công Đầm bằng máy 35.020000.00 + Vật liệu phụ - Nước m3 1,22 1,22 - Cát đen m3 0,24 0,24 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 0,93 0,63 + Máy thi công - Máy đầm cóc ca 0,033 1 2 Ghi chú: Định mức này áp dụng cho cả công việc lấp hố rãnh cáp bằng cát, phân rải và đầm nén khi cát lắp đặt cáp đồng, cáp quang chôn trực tiếp và ống nhựa HDPE. 35.030000.00 LẮP ĐẶT BỘ GÁ CHO ỐNG DẪN CÁP PVC VÀ BỘ MĂNG XÔNG NỐI ỐNG CHO ỐNG NHỰA HDPE + Thành phần công việc: Lắp đặt các bộ gá cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng Bộ gá Bộ măng xông 35.020000.00 + Vật liệu phụ - Bộ gá bộ 1 - Bộ măng xông bộ 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,04 0,08 1 2 35.040000.00 LẮP ĐẶT NÚT BỊT ỐNG DẪN CÁP + Thành phần công việc: Lắp đặt các nút bịt ống cho tuyến ống dẫn cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 nút bịt ống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.040000.00 + Vật liệu phụ - Nút bịt cái 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,006 1 Ghi chú: Nút bịt có thể là nút tạm thời (trong thi công) hoặc nút bảo bệ ống. 35.050000.00 LẮP ĐẶT 1 ỐNG PVC HI – 3P TỪ BỂ CÁP TỚI CỘT TREO CÁP + Thành phần công việc: Lắp đặt ống PVC HI – 3P từ bể cáp tới cột treo cáp theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.050000.00 + Vật liệu chính - Ống PVC HI – 3P m 1,01 + Vật liệu phụ - Cút cong cái 1 - Côliê giữ ống bộ 1 - Keo dán kg 0,01 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,05 1 35.060000.00 LẮP ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35 35.060100.00 LẮP ỐNG PVC DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35 TRONG ỐNG PVC Φ 114/110 + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đầu nối các đoạn ống đúng yêu cầu kỹ thuật. Luồn ống nhựa vào ống nhựa siêu bền, ống nhựa lớn từ Φ 110 – Φ 114. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.060100.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa 30 ≤ Φ ≤ 35 m 102 + Vật liệu phụ - Dây mồi Φ 4 kg 1 - Keo dán kg 0,33 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 4,8 1 35.060200.00 LẮP ỐNG DẪN CÁP QUANG 30 ≤ Φ ≤ 35 LUỒN TRONG ỐNG THÉP + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Đặt biển bảo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, vệ sinh lau chùi, phủ keo, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật. Luồn dây mồi. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.060200.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa 30 ≤ Φ ≤ 35 m 102 - Ống thép bảo vệ m 100 + Vật liệu phụ - Keo dán kg 0,33 - Dây mồi Φ 4 kg 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 5,3 1 35.070000.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP THÔNG TIN + Thành phần công việc: Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật. Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ. Đổ một lớp vữa bê tông mác 150 bao cố định ống trong rãnh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống ≤ 60 ≤ 80 ≤ 115 ≤ 150 35.070000.00 + Vật liệu chính - Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150 m 102 102 102 102 + Vật liệu phụ - Bộ nối ống thép bộ 17 17 17 17 - Xi măng PC30 kg 109,6 101,2 92,73 81,8 - Cát vàng m3 0,19 0,170 0,16 0,13 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,35 0,32 0,29 0,28 - Nước m3 0,072 0,067 0,061 0,056 - Hắc ín kg 3,77 5,03 6,28 7,85 - Chổi quét sơn cái 3 4 4 6 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 8,74 9,17 9,60 10,4 1 2 3 4 35.070100.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP THÔNG TIN QUA CỐNG NGẦM THOÁT NƯỚC + Thành phần công việc: Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Xác định độ sâu rãnh đặt ống. Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật. Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ. Mặt dọc ống thép đổ một lớp vữa bê tông mác 150 có kích thước 0,2 x 0,2m Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống ≤ 60 ≤ 80 ≤ 115 ≤ 150 35.070100.00 + Vật liệu chính - Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150 m 1,02 1,02 1,02 1,02 + Vật liệu phụ - Xi măng PC30 kg 10,5 9,8 9,0 8,2 - Cát vàng m3 0,016 0,015 0,014 0,013 - Đá dăm 1 x 2 m3 0,032 0,03 0,028 0,026 - Hắc ín kg 0,07 0,07 0,07 0,075 - Chổi quét sơn cái 0,05 0,05 0,05 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,087 0,092 0,096 0,160 1 2 3 4 35.070200.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP CHÔN QUA ĐƯỜNG ÔTÔ, ĐƯỜNG SẮT + Thành phần công việc: Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Đặt biển báo và cảnh giới an toàn giao thông. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật. Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần ha o phí Đơn vị Đường kính ống ≤ 60 ≤ 80 ≤ 115 ≤ 150 35.070200.00 + Vật liệu chính - Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150 m 1,02 1,02 1,02 1,02 + Vật liệu phụ - Bộ nối ống thép bộ 0,17 0,17 0,17 0,17 - Hắc ín kg 0,04 0,05 0,07 0,1 - Chổi quét sơn cái 0,05 0,05 0,05 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,078 0,083 0,088 0,1 1 2 3 4 35.070300.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP QUA CẦU CỐNG NỔI + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. Xác định kích thước cần lắp đặt. Chuẩn bị vật liệu, đo kích thước, lấy dấu, phân rải, cưa cắt, đấu nối các đoạn ống, đúng yêu cầu kỹ thuật. Quét 1 lớp hắc ín trong và ngoài ống thép để chống gỉ. Đặt ống thép vào gờ thành cầu, cống. Dùng côliê để treo ống thép vào trụ lan can cầu (khoảng cách trung bình giữa 2 trụ là 2m). Xác lập số liệu sơ đồ lắp đặt thực tế. Ghi chú: Định mức chưa tính đến hao phí vật liệu phụ là vữa bê tông để cố định ống thép hai đầu cầu. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống ≤ 60 ≤ 80 ≤ 115 ≤ 150 35.070310.00 + Vật liệu chính - Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150 m 1,02 1,02 1,02 1,02 + Vật liệu phụ - Bộ nối ống thép bộ 0,17 0,17 0,17 0,17 - Hắc ín kg 0,07 0,07 0,07 0,08 - Chổi quét sơn cái 0,05 0,05 0,05 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,078 0,083 0,088 0,095 1 2 3 4 35.070320.00 LẮP ỐNG THÉP DẪN CÁP TREO VÀO LAN CAN Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống ≤ 60 ≤ 80 ≤ 115 ≤ 150 35.070320.00 + Vật liệu chính - Ống thép 60 ≤ Φ ≤ 150 m 1,02 1,02 1,02 1,02 + Vật liệu phụ - Bộ nối ống thép bộ 0,17 0,17 0,17 0,17 - Côliê bộ 0,51 0,51 0,51 0,51 - Xăng lít 0,09 0,17 0,22 0,3 - Sơn chống gỉ kg 0,12 0,17 0,22 0,3 - Hắc ín kg 0,07 0,07 0,07 0,08 - Chổi quét sơn cái 0,05 0,05 0,05 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,0510 0,052 0,053 0,058 1 2 3 4 35.070400.00 LẮP ỐNG THÉP XUYÊN NGẦM QUA ĐƯỜNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu bản vẽ thiết kế thi công. Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thiết bị khoan. Tiến hành khoan xuyên qua đường theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp đặt đường ống thép, bơm xi măng chèn ống thép. Kiểm tra tháo dỡ thiết bị khoan. Thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất, đá I-III IV-VI VII-VIII 35.070400.00 + Vật liệu chính - Ống thép Φ 110 m 1 1 1 + Vật liệu phụ - Xi măng PC 30 kg 2,5 2,5 2,5 - Mũi khoan hợp kim bộ 0,07 0,164 0,35 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 3,22 4,34 5,96 + Máy thi công - Máy khoan xuyên đường ca 0,18 0,4 0,68 - Máy khác % 2 2 2 1 2 3 Ghi chú: Trong bảng định mức trên chưa tính đến công việc đào đất đặt máy khoan. 35.080000.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE 35.080100.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE CHÔN TRỰC TIẾP + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công. Vận chuyển môbin ống nhựa đến vị trí lắp đặt, rải cát lót đáy rãnh và phủ cát trên ống nhựa đối với địa hình đất cấp III và cấp IV. Kiểm tra ống: Nút bịt ống, áp lực trong ống... Cảnh giới an toàn giao thông. Ra kéo rải ống. Sơn chôn cọc mốc. Kiểm tra hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại ống ≤ 40 ≤ 50 ≤ 63 35.080100.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa HDPE m 100 100 100 + Vật liệu phụ - Sơn mầu các loại kg 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,3 0,5 0,65 1 2 3 35.080200.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE TRONG CỐNG BỂ, TRONG ỐNG BẢO VỆ + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công. Vận chuyển môbin ống nhựa đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Vệ sinh đường cống bể. Cảnh giới an toàn giao thông. Kiểm tra ống nhựa, luồn dây mồi Kiểm tra hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại ống ≤ 40 ≤ 50 ≤ 63 35.080100.00 + Vật liệu chính - Ống nhựa HDPE m 100 100 100 + Vật liệu phụ - Dây thép Φ 4 kg 1 1 1 - Mỡ bôi trơn kg 0,15 0,15 0,15 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 3,58 4,19 4,73 1 2 3 35.090000.00 RA KÉO CÁP 35.090100.00 RA, KÉO, CĂNG HÃM CÁP TREO + Thành phần công việc: Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công. Đo thử cáp tại kho. Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m. Ra, kéo, căng hãm cáp trên cột. Treo bảng báo độ cao treo cáp. Cảnh giới thi công Đo thử sau thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤10x2 ≤50x2 ≤100x2 ≤200x2 35.090110.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Giẻ lau kg 1,5 2 2,5 3 - Xăng lít 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 13,7 17,8 23,2 30,1 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 - Đồng hồ mêgômet ca 0,1 0,1 0,3 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,3 0,5 1 1 2 3 4 Ghi chú: - Bảng định mức tính cho cáp đồng Φ 0,4 Nếu cáp đồng Φ 0,5 được nhân hệ số k = 1,1 35.090120.00 RA, KÉO, CĂNG HÃM CÁP QUANG TREO Đơn vị tính: 1 km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤8 sợi ≤12 sợi ≤16 sợi ≤24 sợi ≤32 sợi ≤36 sợi ≤48 sợi >48 sợi 35.090120.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Giẻ lau kg 5 5 5 5,5 5,5 6 6 6,5 - Xăng lít 1 1 1 1 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 38,4 42,2 46,4 51,1 62,16 68,4 75,1 82,7 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Máy đo cáp quang ca 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 0,2 0,2 0,25 1 2 3 4 5 6 7 8 35.090200.00 RA, KÉO CÁP TRONG CỐNG BỂ 35.090210.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TỪ 50 x 2 ĐẾN 2000 x 2 + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công. Đo thử cáp tại kho. Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Phân rải vật liệu khác. Đâm ghi, kéo dây mồi. Vệ sinh cống bể. Ra, kéo cáp trong cống bể. Cảnh giới thi công. Đo thử sau thi công. Hoàn thiện công trình, xác lập số liệu Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤100x2 ≤300x2 ≤500x2 ≤700x2 ≤900x2 35.090210.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng km 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Thép Φ 4 kg 10 10 10 10 10 - Giẻ lau kg 2 3 3 4 4 - Xăng lít 1 1 1 1 1 - Mỡ bôi trơn kg 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 37,6 43,4 45,3 57,3 66 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 - Đồng hồ mêgômet ca 0,1 0,3 0,35 0,4 0,45 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,3 0,35 0,4 0,45 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤1200x2 ≤1500x2 ≤1800x2 ≤2000x2 35.090210.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Thép Φ 4 kg 10 10 10 10 - Giẻ lau kg 5 5 6 6 - Xăng lít 1 1 1 1 - Mỡ bôi trơn kg 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 76,5 87,4 100,5 115,5 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,2 - Đồng hồ mêgômet ca 1 1,62 1,89 2,16 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1,62 1,89 2,16 6 7 8 9 Ghi chú: Ở những vị trí trong cống bể có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw). Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp ≤100x2 ≤300x2 ≤500x2 ≤700x2 ≤900x2 ≤1200x2 ≤1500x2 ≤1800x2 ≤2000x2 - Dầu bôi trơn lít 3 3 3 3 3 3 3 3 3 35.090220.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG LOẠI CÁP ≤1000 x 2 TRONG CỐNG BỂ BẰNG XE KÉO CÁP Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤1200x2 ≤1500x2 ≤1800x2 ≤2000x2 35.090210.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Thép Φ 4 kg 10 10 10 10 - Giẻ lau kg 5 5 6 6 - Xăng lít 1 1 1 1 - Mỡ bôi trơn kg 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 76,5 87,4 100,5 115,5 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,2 - Đồng hồ mêgômet ca 1 1,62 1,89 2,16 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1,62 1,89 2,16 1 2 3 4 Ghi chú: - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp ≤1200x2 ≤1500x2 ≤1800x2 ≤2000x2 - Dầu bôi trơn lít 3 3 3 3 35.090230.00 RA, KÉO CÁP QUANG TRONG CỐNG BỂ CÓ SẴN + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công. Đo thử cáp tại kho. Vệ sinh cống bể Đâm ghi thả mồi thông cống. Vận chuyển cáp cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Cảnh giới an toàn giao thông. Ra và kéo cáp. Đo thử toàn tuyến. Kiểm tra, hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤8 sợi ≤12 sợi ≤16 sợi ≤24 sợi ≤32 sợi ≤36 sợi ≤48 sợi >48 sợi 35.090230.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Thép Φ 4 10 10 10 10 10 10 10 10 10 - Giẻ lau kg 5 5 5 5,5 5,5 6 6 6,5 - Xăng lít 1 1 1 1 1 1 1 1 - Mỡ bôi trơn kg 2 2 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 48 52,8 58,1 63,9 77,7 85,5 93,9 103,4 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,2 - Máy đo cáp quang ca 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 0,2 0,25 0,3 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú: - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là “mỡ bôi trơn”, nếu dùng “dầu bôi trơn” thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp ≤8 sợi ≤12 sợi ≤16 sợi ≤24 sợi ≤32 sợi ≤36 sợi ≤48 sợi >48 sợi - Dầu bôi trơn lít 3 3 3 3 3 3 3 3 + Định mức của công tác ra, kéo cáp quang trong cống bể có sẵn được tính trong điều kiện địa hình bằng phẳng, trường jợp gắp địa hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau: Đồi núi có độ dốc ≤ 150 đến ≤ 250 , hoặc qua cầu, cống có độ dài < 0,5 km: hệ số 1,1. Đồi núi có độ dốc > 150 đến ≤ 250 , hoặc qua cầu, cống có độ dài < 0,5 km đến dưới 1 km: hệ số 1,2. Đồi núi có độ dốc > 250 đến ≤ 350 , hoặc qua cầu, cống có độ dài 1 km đến dưới 1,5 km: hệ số 1,3. Đồi núi có độ dốc > 350 , hoặc qua cầu, cống có độ dài từ 1,5 km trở lên: hệ số 1,3. 35.090300.00 RA, KÉO CÁP CHÔN TRỰC TIẾP + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công. Đo thử cáp tại kho. Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Ra, kéo cáp. Cảnh giới thi công. Đo kiểm sau thi công. Kiểm tra, hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu Ghi chú: - Trong bảng mức chưa tính đến công việc phân rải cát và chôn cọc mốc. 35.090310.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG CHÔN TRỰC TIẾP Đơn vị tính: 1 km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤200x2 ≤300x2 ≤500x2 ≤700x2 ≤900x2 ≤1200x2 35.090310.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng km 1 1 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 25,1 28,2 30,2 38,2 43,9 51 + Máy thi công - Đồng hồ mêgômet ca 0,7 0,8 1,5 2,3 2,9 3,8 - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,3 0,35 0,4 0,45 1 - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 1 2 3 4 5 6 35.090320.00 RA, KÉO CÁP QUANG CHÔN TRỰC TIẾP + Thành phần công việc: Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công. Đo thử cáp tại kho. Cảnh giới an toàn giao thông. Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Ra, kéo cáp và lắp đặt ống nhựa PVC 2 mảnh. Đặt tấm đậy bê tông. Đo thử toàn tuyến. Kiểm tra, hoàn thiện công trình. Xác lập số liệu 35.090321.00 RA, KÉO CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG ỐNG PVC 2 MẢNH ĐƯỜNG KÍNH 40 Đơn vị tính: 1 km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤8 sợi ≤12 sợi ≤16 sợi ≤24 sợi ≤32 sợi ≤36 sợi ≤48 sợi >48 sợi 35.090321.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Ống PVC 2 mảnh Φ 40 m 1020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 - Côliê nhựa bộ 666,7 666,7 666,7 666,7 666,7 666,7 666,7 666,7 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 40 44 48,4 53,2 64,7 71,2 78,3 86,1 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,2 - Máy đo cáp quang ca 0,15 0,15 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 1 2 3 4 5 6 7 8 35.090322.00 RA, KÉO CÁP QUANG ĐƯỢC BẢO VỆ BẰNG TẤM ĐẬY BÊ TÔNG ơn vị tính: 1 km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤8 sợi ≤12 sợi ≤16 sợi ≤24 sợi ≤32 sợi ≤36 sợi ≤48 sợi >48 sợi 35.090321.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Tấm bê tông kích thước 650x150x40 m 1020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 1.020 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 48 52,8 58,1 63,8 77,6 85,4 93,9 103,3 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,2 - Máy đo cáp quang ca 0,2 0,2 0,2 0,4 0,45 0,5 0,6 0,65 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú: + Tấm bê tông kích thước 650 x 150 x 40 được quy đổi bằng 0,004 m3 bê tông cốt thép. Số tấm bê tông để đậy cho 1 km cáp (1539 tấm) tương đương 6,156 m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 6,156 m3 bê tông cốt thép được tính như sau: Tên vật liệu Đơn vị Số lượng Xi măng PC30 kg 1988,4 Cát vàng m3 2,90 Đá răm (1x2) m3 5,43 Nước m3 1,08 Thép d8 kg 1847 + Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm đậy bê tông (công sản xuất tấm bê tông được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước). 35.090323.00 RA, KÉO CÁP QUANG CHỈ CÓ BĂNG BÁO HIỆU (không có bảo vệ bằng ống PVC & tấm bê tông) Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ( 8 sợi ( 12 sợi ( 16 sợi ( 24 sợi ( 32 sợi ( 36 sợi ( 48 sợi > 48 sợi 35.090323.00 + Vật liệu chính - Cáp quang + Nhân công - Công nhân 4,0/7 km công 1 32 1 35,2 1 38,7 1 42,6 1 51,8 1 57 1 62,6 1 68,9 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 0,2 - Máy đo cáp quang ca 0,2 0,2 0,2 0,4 0,45 0,5 0,6 0,65 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú: - Đối với việc kéo cáp quang (treo, trong cống bể hay chôn trực tiếp) các định mức trên tính cho độ dài cuộn cáp ( 2km, nếu cuộn cáp có chiều dài thêm 1km thìđịnh mức nhân công được nhân với hệ số k =1,1 so với trị số định mức của cuộn cáp có chiều dài liền kề. 35.090400.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE + Thành phần công việc: - Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công. - Đo thử cáp tại kho. - Vệ sinh đường cống. - Vận chuyển cáp quang cả cuộn đến vị trí hố bắn cáp (trong phạm vi 30 m). - Vận hành chạy thử thiết bị áp lực và máy bắn cáp, kiểm tra an toàn. - Gá lắp cuộn cáp, ra cáp vào lồng thu cáp trung gian. - Đo thử cáp sau khi thi công. - Hoàn thiện công trình. - Xác lập số liệu. 35.090410.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф 40MM Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi 35.090410.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Mỡ bôi trơn kg 1,5 1,5 1,5 1,5 - Bạt dứa m2 4,6 4,6 4,6 4,6 - Bọt biển làm sạch ống kg 0,2 0,2 0,2 0,2 - Dây thép Ф 1 kg 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 10 12 14,4 17,2 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Xe ôtô 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Máy đàm thoại liên lạc ca 0,3 0,3 0,3 0,3 - Máy đo cáp quang ca 0,2 0,24 0,28 0,34 - Máy nén khí 10m3/h ca 0,35 0,35 0,35 0,35 - Máy bắn cáp ca 0,35 0,35 0,35 0,35 - Máy phát điện 5kva ca 0,35 0,35 0,35 0,35 1 2 3 4 Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw). - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi - Dầu bơn trơn lít 2,25 2,25 2,25 2,25 35.090420.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф ( 50mm Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi 35.090420.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Mỡ bôi trơn kg 1,5 1,5 1,5 1,5 - Bạt dứa m2 4,6 4,6 4,6 4,6 - Bọt biển làm sạch ống kg 0,25 0,25 0,25 0,25 - Dây thép Ф 1 kg 0,2 0,2 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 12 14 17 20,4 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Xe ôtô 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Máy đàm thoại liên lạc ca 0,3 0,3 0,3 0,3 - Máy đo cáp quang ca 0,2 0,24 0,28 0,34 - Máy nén khí 10m3/h ca 0,45 0,45 0,45 0,45 - Máy bắn cáp ca 0,35 0,35 0,35 0,35 - Máy phát điện 5KVA ca 0,45 0,45 0,45 0,45 1 2 3 4 Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw). - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi - Dầu bơn trơn lít 2,25 2,25 2,25 2,25 35.090430.00 BẮN CÁP TRONG ỐNG NHỰA HDPE Ф 63 mm Đơn vị tính: 1km cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi 35.090430.00 + Vật liệu chính - Cáp quang km 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Mỡ bôi trơn kg 1,5 1,5 1,5 1,5 - Bạt dứa m2 4,6 4,6 4,6 4,6 - Bọt biển làm sạch ống kg 0,25 0,25 0,25 0,25 - Dây thép Ф 1 kg 0,2 0,2 0,2 0,2 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 14 16,8 20,2 24,2 + Máy thi công - Cẩu 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Xe ôtô 5 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 - Máy đàm thoại liên lạc ca 0,3 0,3 0,3 0,3 - Máy đo cáp quang ca 0,2 0,24 0,28 0,34 - Máy nén khí 10m3/h ca 0,45 0,45 0,45 0,45 - Máy bắn cáp ca 0,35 0,35 0,35 0,35 - Máy phát điện 5KVA ca 0,45 0,45 0,45 0,45 1 2 3 4 Ghi chú: - Ở những vị trí thi công có nước được tính thêm ca máy bơm nước là 0,1 ca/1km cáp (loại máy bơm 1,5kw). - Bảng định mức trên tính cho vật liệu phụ là "mỡ bôi trơn", nếu dùng "dầu bôi trơn" thì tính theo Bảng dưới đây: Loại vật liệu Đơn vị Loại cáp quang ( 16 sợi ( 24 sợi ( 48 sợi > 48 sợi - Dầu bơn trơn lít 2,25 2,25 2,25 2,25 35.100000.00 LẮP ĐẶT CỌC MỐC + Thành phần công việc: - Vận chuyển cọc mốc đến các vị trí trên tuyến. - Đào rãnh chôn cộc mốc sâu 0,5m. - Chôn cọc mốc theo yêu cầu kỹ thuật. - Sơn, ghi số cọc mốc, Đơn vị tính: 1 cọc mốc Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.100000.00 + Vật liệu chính - Cọc mốc cái 1 + Vật liệu phụ - Sơn mầu các loại kg 0,02 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,25 1 35.110000.00 RẢI BĂNG BÁO HIỆU + Thành phần công việc: - Nhận vật liệu tại kho, vận chuyển đến vị trí lắp đặt. - Tiến hành rải băng báo hiệu theo yêu cầu kỹ thuật và chiều dài tuyến cáp. Đơn vị tính: 1km Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Băng báo hiệu Cáp quang Cáp đồng 35.110000.00 + Vật liệu chính - Băng báo hiệu cáp quang km 1 - Băng báo hiệu cáp đồng km 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 0,2 0,2 1 2 35.120000.00 CÁP THẢ SÔNG Quy định áp dụng + Bảng mức áp dụng cho khoảng vượt sông ( 300m, nếu khoảng vượt sông > 300m thì: - Vật liệu tính theo chiều dài khoảng sông. - Nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 + Định mức thợ lặn trong những điều kiện và môi trường đặc biệt được tính như sau: - Khi lặn trong nước đục (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,3. - Khi lặn trời tối (đến giới hạn không thể lặn được) định mức nhân hệ số 1,4. - Khi lặn với dòng chảy có lưu tốc biến thiên từ 1m/s đến 2m/s, định mức nhân hệ số 1,5. - Khi lặn ở nhiệt độ nước bề mặt thấp hơn 200C, cứ giảm xuống 10C thì định mức được nhân hệ số 1,1. - Khi lặn với sóng cấp 3, định mức nhân hệ số là 1,15; sóng cấp 4 nhân hệ số là 1,4. 35.120100.00 ĐÀO RÃNH CÁP (BẰNG TẦU HÚT BÙN) (KÍCH THƯỚC RÃNH CÁP 4000 x 1000 x 1500mm) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế, xác định tuyến. - Tập kết vật tư, xây dựng lán trại. - Lập phương án thi công. - Đặt biển báo, cử người cảnh giới an toàn giao thông thông thuỷ. - Định vị tuyến bằng phao nổi, cờ hiệu. - Đào rãnh cáp bằng tầu hút bùn. - Thợ lặn kiểm tra công việc đào rãnh. - Xác lập số liệu. 35.120110.00 ĐÀO RÃNH CÁP THẢ SÔNG CẤP ĐẤT I & II Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II Độ sâu nước (m) Độ sâu nước (m) 6 đến 12 12 đến 22 22 đến 30 6 đến 12 12 đến 22 22-đến 30 35.120110.00 + Vật liệu phụ - Dây gai bện Ф 20 m 200 200 200 200 200 200 - Phao nhựa hình cầu Ф 500 cái 20 20 20 20 20 20 - Quả dọi sắt 10kg quả 20 20 20 20 20 20 - Cờ hiệu mầu đỏ có cán (30 x 15) cái 20 20 20 20 20 20 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 10 10 10 10 10 10 - Thợ lặn công 0,86 0,98 1,25 0,88 1,01 1,28 + Máy thi công - Thuyền gỗ 2 tấn ca 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Tầu hút bùn công suất 300cv ca 0,43 0,43 0,43 0,44 0,44 0,44 - Máy bộ đàm ca 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 35.120120.00 ĐÀO RÃNH CÁP THẢ SÔNG CẤP ĐẤT III & IV Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất III IV Độ sâu nước (m) Độ sâu nước (m) 6 - 12 12 - 22 22 - 30 6 - 12 12 - 22 22- 30 35.120120.00 + Vật liệu phụ - Dây gai bện Ф 20 m 200 200 200 200 200 200 - Phao nhựa hình cầu Ф 500 cái 20 20 20 20 20 20 - Quả dọi sắt 10kg quả 20 20 20 20 20 20 - Cờ hiệu mầu đỏ có cán (30 x 15) cái 20 20 20 20 20 20 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 10 10 10 10 10 10 - Thợ lặn công 0,92 1,05 1,34 1,02 1,17 1,48 + Máy thi công - Thuyền gỗ 2 tấn ca 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Tầu hút bùn công suất 300cv ca 0,46 0,46 0,46 0,51 0,51 0,51 - Máy bộ đàm ca 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 35.120200.00 LẮP GHÉP ỐNG THÉP + Thành phần công việc: - Cố định neo, buộc phao và ống thép với xà lan, hoặc thuyền. - Ghép nối ống thép, luồn dây mồi. - Cảnh giới thi công. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 35.120200.00 + Vật liệu chính - Ống thép Ф 113 m 102 + Vật liệu phụ - Phao nhựa 50 lít khối chữ nhật (có quai hai bên sườn) cặp 25 - Dây thép Ф 4 (để buộc các phao và làm dây mồi) kg 18,5 - Dây gai bện Ф 20 để neo các phao vào xà lan thuyền hoặc tầu và đỡ ống thép m 340 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 20 + Máy thi công - Máy bộ đàm ca 1 - Thuyền gỗ 2 tấn ca 0,2 - Xà lan neo tại chỗ để giữ phao và ống ca 0,30 1 35.120300.00 KÉO CÁP, HẠ ỐNG THÉP XUỐNG RÃNH CÁP + Thành phần công việc: - Đưa cáp lên bàn kích, đấu nối dây mồi vào rọ cáp hoặc cáp. - Cảnh giới thi công. - Kéo cáp, quay tời nhả cáp, bôi mỡ vào đầu cáp. - Tháo dây gỡ ống thép ra khỏi phao, hạ ống thép. - Thợ lặn đỡ ống thép, kiểm tra định vị ống vào tâm rãnh. - Sắp xếp vật tư, thu dọn, vệ sinh. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu mực nước (m) 6-12 12-22 22-30 35.120300.00 + Vật liệu chính - Cáp thả sông m 102 102 102 + Vật liệu phụ - Mỡ bôi trơn kg 2 2 2 - Giẻ lau kg 3 3 3 - Xà phòng kg 0,5 0,5 0,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 30 30 30 - Thợ lặn công 0,25 0,49 0,73 + Máy thi công - Thuyền gỗ 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 - Máy bộ đàm ca 1 1 1 1 2 3 35.120400.00 LẤP RÃNH CÁP, HOÀN TRẢ MẶT BẰNG + Thành phần công việc: - Đậy tấm panel lên rãnh cáp, định vị kiểm tra tuyến. - Lấp rãnh cáp bằng máy nén khí thổi đất cát hai bên bờ rãnh vào rãnh cáp. - Chôn biển báo hai bên bờ. - Thu dọn mặt bằng, bàn giao công trình. Đơn vị tính: 100m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu mực nước (m) 6-12 12-22 22-30 35.120400.00 + Vật liệu chính - Biển báo hiệu cái 4 4 4 - Tấm panel 1000 x 300 x 500 tấm 50 50 50 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 20 20 20 - Thợ lặn công 0,25 0,49 0,73 + Máy thi công - Máy bộ đàm ca 1 1 1 - Máy nén khí 10m3/phút ca 0,18 0,18 0,18 1 2 3 Ghi chú: + Tấm panel kích thước 1000 x 300 x 500 được quy đổi bằng 0,15m3 bê tông cốt thép. Số tấm panel để đậy cho 100m cáp (50 tấm) tương đương 7,5m3 bê tông cốt thép. Hao phí vật liệu để sản xuất 7,5m3 bê tông cốt thép được tính như sau: - Xi măng PC 30 kg 2.425 - Cát vàng m3 3,5 - Đá răm (1 x 2 ) m3 6,5 - Nước m3 1,3 - Thép d8 kg 2.250 + Định mức trên chưa tính nhân công để sản xuất tấm panel (Công sản xuất panel được tính theo định mức hiện hành của Nhà nước). 35.130000.00 HÀN NỐI CÁP 35.130100.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG + Quy định áp dụng: - Định mức không áp dụng cho việc hàn nối cáp ở cột cao và cáp trên biển. - Định mức nhân công trên một đối tượng định mức được xác định bằng tổng của phần điện và phần cơ (theo cách gọi). + Ghi chú: - Đối với cáp có dung lượng > 600 đôi định mức được xác định như sau: a) Định mức nhân công: Nếu thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,05 định mức nhân công cáp C.600 hoặc định mức liền kề trước đó. b) Định mức vật tư: trừ măng sông, các vật tư khác được tính như sau: nếu thêm 100 đôi cáp dung dịch làm sạch được nhân hệ số 1,20, các vật tư còn lại nhân hệ số 1,05 của định mức vật tư cáp C.600. c) Định mức máy thi công: thêm 100 đôi cáp được nhân hệ số 1,20 định mức ca máy cáp C.600 hoặc định mức liền kề trước đó. 35.130110.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP ĐỒNG 35.130111.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CO NHIỆT + Thành phần công việc: a) Phần cơ: - Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công, vệ sinh làm sạch đầu cáp, lồng gá, cổ, bao măng sông vào cáp, quấn bảo vệ, lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp, lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp, lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, căn quấn miếng keo nhôm quanh cổ cáp. Định vị cổ bao, lắp, quấn giữ máng tôn, dán, quấn băng keo, bó giấy bao áo tôn, làm co các cổ nhiệt vào cáp chờ nguội, lồng áo co nhiệt, làm co kín chờ nguội. - Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông, xếp cáp, cố định măng sông. Vệ sinh, thu dọn kết thúc . b) Phần điện: - Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1. - Điều chỉnh, xử lý lỗi. - Thao tác đấu, nối sợi cáp. - Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2. - Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót. c) Xác lập số liệu: Đơn vị tính: bộ măng sông Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C. 10 x 2 - C. 20 x 2 C.30 x 2 C.50 x 2 C. 100 x 2 35.130111.00 + Vật liệu chính - Măng sông co nhiệt + Vật liệu phụ bộ 1 1 1 1 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C.10 x 2 - C. 20 x 2 C.30 x 2 C.50 x 2 C.100 x 2 - Xăng - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ mêgômet lít cuộn lít % công ca ca 0,13 0, 6 0,02 5 1,2 0,01 0,002 0,15 0,6 0,03 5 1,3 0,015 0,003 0,18 0,8 0,05 5 1,5 0,025 0,005 0,25 1,0 0,10 5 2,1 0,05 0,01 1 2 3 4 Đơn vị tính: bộ măng sông Mã hiệu Thành phân hao phí Đơn vị Loại cáp C. 200 x 2 C.300 x 2 C. 400 x 2 C.500 x 2 C.600 x 2 35.130111.00 + Vật liệu chính - Măng sông co nhiệt + Vật liệu phụ - Xăng - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồmêgômet bộ lít cuộn lít % công ca ca 1 0,40 1,2 0,20 5 4,2 0, 1 0,02 1 0,55 1,5 0,30 5 5,3 0,15 0,03 1 1,70 1,7 0,40 5 6,4 0,2 0,04 1 0,85 2 0,50 5 ,5 0,25 0,05 1 1 2,2 0,60 5 8,6 0,3 0,06 5 6 7 8 9 35.130112.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CƠ KHÍ + Thành phần công việc: a) Phần cơ: - Chuẩn bị công cụ, vật liệu, mặt bằng thi công. - Vệ sinh làm sạch đầu cáp, khoan hai đầu măng sông (đối với loại chưa có lỗ định hình) . - Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp, giáp các đầu cáp. - Lấy dấu, định vị các đầu cáp và đấu thông màn che tĩnh điện 2 đầu cáp. - Lấy dấu, làm sạch đánh nhám, bóng cổ cáp, quấn cao su non quanh cổ cáp. - Định vị cổ cáp, lồng gá măng sông, lắp gioăng cao su, bắt vít măng sông. - Bơm hơi, kiểm tra, xử lý độ kín măng sông (loại có van), xếp cáp, cố định măng sông. - Vệ sinh, thu dọn kết thúc. b) Phần điện: - Đo kiểm tra chất lượng cáp, buộc phân nhóm tại cổ cáp, vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp, cáp la, lai, chia cáp đo thử xác định các sai, lỗi lần 1. - Điều chỉnh, xử lý lỗi. - Thao tác đấu, nối sợi cáp. - Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2. - Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót. c) Xác lập số liệu. Đơn vị tính: bộ măng sông Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C. 50 x 2 C .100 x 2 C .200 x 2 C .300 x 2 C.400 x 2 35.130112.00 + Vật liệu chính - Măng sông cơ khí + Vật liệu phụ - Xăng bộ lít 1 0,18 1 0,25 1 0,40 1 0,55 1 0,70 - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ mêgômet - Máy khoan 1KW cuộn lít % công ca ca ca 0,8 0,05 5 1,7 0,025 0,005 0,02 1,0 0,10 5 2,3 0,05 0,01 0,02 1,2 0,20 5 4,4 0, 1 0,02 0,02 1,5 0,30 5 5,5 0,15 0,03 0,03 1,7 0,40 5 6,6 0,2 0,04 0,03 1 2 3 4 5 35.130120.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP, HỘP CÁP, GIÁ MDF + Thành phần công việc: a) Phần cơ: - Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, mặt bằng thi công - Tháo hạ các phần liên quan của tủ cáp hoặc hộp cáp cho việc làm cáp - Vệ sinh làm sạch đầu cáp - Lồng gá đầu cáp vào tủ cáp hoặc hộp cáp - Xếp uốn buộc cáp theo giá MDF - Lấy dấu, bóc bỏ lớp vỏ cáp - Đấu nối te cáp (đấu nối màn chắn nhiễu đầu cáp tiếp đất) - Hoàn thiện việc chỉnh buộc, quấn bó cáp - Đóng ghép lại tủ cáp, hộp cáp - Vệ sinh, thu dọn kết thúc công việc. b) Phần điện: - Độ kiểm tra chất lượng cáp - Buộc phân nhóm tại cổ cáp - Vệ sinh, tẩy rửa làm sạch, khô sợi ruột cáp - La, lai, chia cáp - Đo thử xác định các sai, lỗi lần 1 - Điều chỉnh, xử lý lỗi - Thao tác đấu, nối sợi cáp - Đo thử và tiến hành xử lý kỹ thuật lần 2 - Đo kiểm tra chất lượng, đảm bảo không còn sai sót. c) Xác lập số liệu. 35.130121.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI TỦ CÁP Đơn vị tính: 1 tủ cáp Mã hiệu Thành phân hao phí Đơnvị Loại cáp C. 100 x 2 C .200 x 2 C .300 x 2 35.130121.00 + Vật liệu phụ - Xăng - Lạt thít nhựa - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ mêgômet lít cái cuộn lít % công ca ca 0,28 5 0, 6 0,1 4 2,5 0,05 0,01 0,35 5 0,8 0,2 4 5 0,1 0,02 0,43 5 1,0 0,3 4 6,4 0,15 0,03 1 2 3 35.130122.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI HỘI CÁP Đơn vị tính: hộp cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C. 10 x 2 C. 20 x 2 C. 30 x 2 C. 50 x 2 35.130122.00 + Vật liệu phụ - Xăng - Lạt thít nhựa - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ Mêgômet lít cái cuộn lít % công ca ca 0,08 5 0,2 0,01 4 1,4 0,005 0,001 0,10 5 0,3 0,02 4 1,7 0,010 0,002 0,13 5 0,4 0,03 4 2,1 0,015 0,003 0,15 5 0,5 0,04 4 2,8 0,025 0,005 1 2 3 4 35.130123.00 HÀN NỐI CÁP ĐỒNG TẠI MDF Đơn vị tính: cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C.100 x 2 C.200 x 2 C. 300 x 2 C.400 x 2 C. 500 x2 35.130123.00 + Vật liệu phụ - Xăng - Lạt thít nhựa - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ Mêgômet lít cái cuộn lít % công ca ca 0,55 5 1 0,1 5 2,1 0,05 0, 01 0,60 5 1 0 ,2 5 3,2 0,10 0,02 0,65 5 2 0,3 5 4,3 0,15 0,03 0,70 5 2 0,4 5 5,4 0,20 0,04 0,75 5 3 0,5 5 6,5 0,25 0,05 1 2 3 4 5 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp C.600 x 2 C. 800 x 2 Cáp ( 1200 x 2 Cáp > 1200 x 2 35.130123.00 + Vật liệu phụ - Xăng - Lạt thít nhựa - Băng cách điện - Dung dịch làm sạch (Alcohol) - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Đồng hồ Mêgômet lít cái cuộn lít % công ca ca 0,8 5 3 0,6 5 7,6 0,30 0,06 0,85 5 3 0, 7 5 8,4 0,35 0,06 0,9 5 4 0,8 5 9,2 0,4 0,07 0,95 5 4 0,9 5 10,2 0,45 0,08 6 7 8 9 35.130200.00 HÀN NỐI CÁP QUANG + Quy định áp dụng: - Hàn nối cáp sợi quang ở đây chia làm hai loại công việc: Làm măng sông và hàn nối cáp sợi quang. 35.130210.00 HÀN NỐI MĂNG SÔNG CÁP SỢI QUANG + Thành phần công việc: - Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, măng sông. - Chuẩn bị nhà bạt, bàn ghế, máy nổ, máy móc dụng cụ và lấy cáp lên. - Chuẩn bị đầu cáp. - Đưa cáp vào măng sông. - Hàn cáp. - Độ kiểm mối hàn. - Đóng măng sông. - Thu dọn máy móc, đồ nghề. - Xác lập số liệu Đơn vị Loại cáp quang Mã hiệu Thành phần hao phí MX ( 8 Fo MX ( 10 Fo MX ( 12 Fo MX ( 24 Fo MX ( 48 Fo MX > 48 Fo 35.130210.00 + Vật liệu chính - Măng sông cáp quang và các phụ kiện kèm theo + Vật liệu phụ - Băng cách điện - Giấy lau mịn TISSU - Asitol - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Máy hàn cáp sợi quang - Máy đo cáp quang OTDR - Máy đo công suất quang - Máy điện thoại liên lạc quang - Máy phát điện 2KVA - Xe ôtô 2,5-3 tấn bộ cuộn hộp lít % công ca ca ca ca ca ca 1 0,51 0,25 0,13 4 9,6 1,19 1,23 0,71 0,77 1,19 1,23 1 0,52 0,31 0,16 4 10, 1 1,25 1,28 0,77 0,83 1,25 1,28 1 0,53 0,39 0,20 4 10,6 1,30 1,34 0,83 0,88 1,30 1,34 1 1,06 0,49 0,25 4 13,6 1,64 1,67 1,16 1,22 1,64 1,67 1 2,12 0,61 0,31 4 19,6 2,31 2,35 1,83 1,89 2,31 2,35 1 3,18 0,91 0,46 4 29,4 3,47 3,52 2,75 2,84 3,47 3,51 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Những chỗ bể măng sông có nước thì bổ sung ca máy bơm nước. 35.130220.00 HÀN NỐI ODF CÁP SỢI QUANG + Thành phần công việc: - Vận chuyển, máy móc dụng cụ đến các vị trí đặt máy đo, vị trí lắp hộp. - Chuẩn bị máy móc dụng cụ và lấy cáp lên. - Đo thử trước khi hàn. - Chuẩn bị hộp ODF. - Khoan lắp hộp ODF. - Chuẩn bị đầu cáp. - Đưa cáp vào hộp ODF. - Lắp khay đựng mối hàn. - Chuẩn bị và lắp dây nối. - Hàn cáp với dây nối. - Đo mối hàn. - Đóng ODF. - Thu dọn máy móc, đồ nghề. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 bộ ODF Loại cáp quang Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị DF ( 8 Fo ODF (10 Fo ODF ( 12 Fo ODF ( 24 Fo ODF ( 48 Fo ODF > 48 Fo 35.130220.00 + Vật liệu chính - Hộp phân phối cáp quang và các phụ kiện kèm theo + Vật liêu phụ - Băng cách điện - Giấy lau mịn TISSU - Asitol - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 + Máy thi công - Máy hàn cáp sợi quang - Máy đo cáp quang OTDR - Máy đo công suất quang - Máy điện thoại liên lạc quang - Máy phát điện 2KVA - Xe ôtô 2,5 - 3 tấn bộ cuộn hộp lít % công ca ca ca ca ca ca 1 0,51 0,25 0,13 4 7,9 1,04 1,65 1,00 1,5 1,6 1,65 1 0,52 0,31 0,16 4 8,4 1,10 1,71 1,06 1,56 1,66 1,71 1 0,53 0,39 0,20 4 8,9 1,16 1,77 1,12 1,62 1,72 1,77 1 1,06 0,49 0,25 4 11,9 1,54 2,13 1,43 1,98 2,08 2,13 1 2,12 0,61 0,31 4 17,9 2,62 2,85 2,2 2,7 2,8 2,85 1 3,18 0,91 0,46 4 26,8 3,93 4,27 3,3 4,05 4,2 4,27 1 2 3 4 5 6 35.140000.00 LẮP ĐẶT CẤU KIỆN KẾT CUỐI CÁP + Quy định áp dụng: - Định mức lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp này chỉ đề cập tới công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp kim loại (cáp đồng) thuộc phần xây lắp công trình cáp thông tin. Còn công việc lắp đặt các cấu kiện kết cuối cáp phi kim loại (cáp sợi quang) không đề cập. 35.140100.00 LẮP ĐẶT TỦ BỆ + Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng. - Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông. - Đo đạc, xác định vị trí. Lắp tủ bệ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất. - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ ( 300 x 2 ( 600 x 2 > 600 x 2 35.140100.00 + Vật liệu phụ - Cọc đất L50 x 50 x 5- mạ bộ 1 1 1 - Dây đồng Ф 4 m 2 2 2 - Ống PVC Ф 21 m 0,24 0,24 0,24 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,5 3,1 3,7 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất ca 0,1 0,1 0,1 1 2 3 35.140200.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ + Thành phần công việc: - Chuẩn bị mặt bằng. - Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông. - Đo đạc, xác định vị trí xây lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng. - Xác lập số liệu. 35.140210.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT ĐƠN Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ ( 300 x 2 ( 600 x 2 35.140210.00 + Vật liệu phụ - Bộ giá đỡ tủ TS 300 x 2 TC 600 x 2 bộ 1 1 - Dây đồng Ф 4 m 2 2 - Ống PVC Ф 110 m 0,5 0,5 - Ống PVC Ф 21 m 0,5 0,5 - Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm bộ 2 2 - Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ 600 bộ 2 2 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,3 2,5 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất ca 0,1 0,1 1 2 35.140220.00 LẮP ĐẶT TỦ QUỲ TRÊN CỘT VUÔNG, CỘT TRÒN Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cột Cột vuông Cột tròn 35.140220.00 + Vật liệu phụ - Bộ giá tủ 1200 x 2 bộ 1 1 - Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ bộ 1 1 - Dây đồng Ф 4 m 3 3 - Ống PVC Ф 110 m 0,5 0,5 - Ống PVC Ф 21 m 0,5 0,5 - Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm bộ 2 2 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất công ca 3,0 0,1 3,0 0,1 1 2 Ghi chú: - Trường hợp tủ có kích thước nhỏ hơn loại tủ 1200 x 2 (Kích thước 1145 x 755 x 295mm) thì định mức nhân công nhân với hệ số k = 0,8. 35.140300.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO + Thành phần công việc: - Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông. - Chuẩn bị mặt bằng. Đo đạc, xác định vị trí xây lắp đặt. - Lắp đặt ghế, giá đỡ tủ, lắp tủ, ống dẫn cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn thiện, thu dọn mặt bằng. - Xác lập số liệu 35.140310.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN ĐƠN HOẶC TRÊN CỘT VUÔNG GHÉP Đơn vi tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ < 600 x 2 600 x 2 < 1200 x 2 1200 x 2 35.140310.00 + Vật liệu phụ - Bộ giá đỡ tủ ghế - Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ - Dây đồng Ф 4 - Ống PVC Ф 110 - Ống PVC Ф 21 bộ bộ m m m 1 1 4 2,5 2,5 1 1 4 2,5 2,5 1 1 4 2,5 2,5 1 1 4 2,5 2,5 - Khóa đai Inox 200; 200mm x 0,4mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất bộ % công ca 2 2 2,4 0,1 2 2 2,8 0,1 2 2 3,2 0,1 2 2 3,6 0,1 1 2 3 4 35.140320.00 LẮP ĐẶT TỦ TREO TRÊN CỘT TRÒN CHỮ H HOẶC CỘT VUÔNG CHỮ H (Với khoảng cách tâm giữa 2 cột 1 ( 1m) Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ < 600 x 2 1 = 0,7m 600 x 2 1 = 0,7m < 1200 x 2 1 = 1m 1200 x 2 1 = 1m 35.140320.00 + Vật liệu phụ - Bộ giá đỡ tủ ghế bộ 1 1 1 1 - Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ bộ 1 1 1 1 - Dây đồng Ф 4 m 4 4 4 4 - Ống PVC Ф 110 m 2,5 2,5 2,5 2,5 - Ống PVC Ф 21 m 2,5 2,5 2,5 2,5 - Khoá đai Inox A200; 200mm x 0,4mm bộ 2 2 2 2 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,8 3,2 3,6 4,1 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 35.140400.00 LẮP ĐẶT TỦ CÁP ĐIỆN THOẠI NGẦM TRONG TƯỜNG + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công. - Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công. - Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lấy dấu vị trí đặt tủ, đục, khoan, bắt vít chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn vệ sinh. - Xác lập số liệu Đơn vi tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước tủ < 300 x 250 x 150 > 300 x 250 x 150 35.140400.00 + Vật liệu phụ - Vữa mác 100 - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy khoan 1KW - Máy đo điện trở tiếp đất m3 % công ca ca 0,05 2 1,5 0,5 0,1 0,08 2 3 0,8 0,1 1 2 Ghi chú: - Định mức trên áp dụng cho việc lắp đặt vỏ tủ ở tường gạch và chưa tính đến phần đấu nối dây. - Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5. 35.140500.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP 35.140510.00 LẮP ĐẶT HỘP CÁP VÀO CỘT + Thành phần công việc: - Đặt biển báo, cảnh giới an toàn giao thông. - Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt. - Lắp đặt hộp cáp, thanh kẹp cáp, hệ thống tiếp đất theo yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn mặt bằng. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 hộp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Vị trí lắp hộp Lắp hộp cáp vào cột có tiếp đất Lắp hộp cáp vào cột không tiếp đất 35.140510.00 + Vật liệu chính - Hộp cáp - Thanh kẹp cáp - Cọc đất L50 x 50 x 5 - mạ + Vật liệu phụ - Dây đồng Ф4 - Ống PVC Ф21 Khoá + đai Inox A200; 200mm x 0,4mm - Vít nở M6 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất hộp thanh bộ m m bộ bộ công ca 1 1 1 4 2,5 6 4 2,1 0,1 1 1 4 4 0 ,8 0,1 1 2 35.140520.00 LẮP ĐẶT HỘP TRUNG GIAN, HỘP ĐẦU CUỐI, NGẦM TRONG TƯỜNG GẠCH VÀ DƯỚI SÀN NHÀ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ, bản vẽ thiết kế, lập phương án tổ chức thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Vận chuyển vật tư tới vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lấy dấu vị trí đặt hộp, đục, khoan, bắt vít, chèn trát theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra, hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 hộp Kích thước hộp (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị < 150 x 150 x 50 > 1 50 x 150 x 50 35.140520.00 + Vật liệu chính - Hộp + Vật liệu phụ - Vữa mác 100 - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy khoan 1KW - Máy đo điện trở tiếp đất hộp m3 % công ca ca 1 0,005 3 0, 63 0,5 0, 1 1 0,008 3 1,26 0,7 0,1 1 2 Ghi chú: - Nếu lắp đặt ở tường bê tông thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,5. - Nếu lắp đặt nổi trên tường thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,5. CHƯƠNG 6 36.000000.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ) 36.010000.00 ĐO KIỂM TRA ĐIỆN TRỞ SUẤT CỦA ĐẤT + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. - Chuẩn bị máy đo (kiểm tra hoạt động, độ chính xác máy đo). - Tiến hành đo điện trở suất của đất tại nơi thi công. - Tính toán xác định giá trị điện trở suất của đất. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Hệ thống tiếp đất 36.010000.00 + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo điện trở suất của đất công công ca 2,0 1,0 0,5 1 36.020000.00 CHÔN CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT 36.020100.00 ĐÓNG TRỰC TIẾP ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L ( 2,5 MÉT XUỐNG ĐẤT Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Chuẩn bị điện cực tiếp đất. - Đóng trực tiếp điện cực xuống đất. Đơn vị tính: 1 điện cực (cọc) Kích thước điện cực (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ( 5 x 25 x 4 (( Ф25) ( 40 x 40 x 4 (( Ф40) ( 5 x 75 x 7 ((Ф75) > 75 x 75 x 7 (> Ф 75) 36.020100.00 + Vật liệu chính - Điện cực tiếp đất (L ( 2,5m) + Nhân công - Công nhân 4,0/7 điện cực công 1 0,4 1 0,5 1 0,7 1 1,0 1 2 3 4 Ghi chú: Nếu chiều dài L của điện cực tiếp đất thay đổi, thì nhân công được nhân hệ số như sau: - Khi L tăng 0,5m nhân hệ số 1,2 và giảm 0,5m nhân hệ số 0,8 - Khi L tăng 1m nhân hệ số 1,5 và giảm 1m nhân hệ số 0,8. 36.020200.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN THỦ CÔNG + Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công, xác định vị trí để khoan, lắp dựng dàn khoan. - Thực hiện khoan với đường kính lỗ khoan Ф ( 70. - Đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất vào xung quanh điện cực tiếp đất - Tháo dỡ dàn khoan. 36.020210.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT HOÀN TOÀN BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu khoan (m) 1 ÷10 ( 20 ( 30 > 30 36.020210.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,7 0,9 1,1 1,4 1 2 3 4 Ghi chú: Khi đường kính lỗ khoan Ф tăng, nhân công được nhân hệ số như sau: - Khi 70mm < Ф (100mm, nhân với 1,15 - Khi 100mm < Ф (120mm, nhân với 1,30 - Khi 120mm < Ф (150mm, nhân với 1,50. 36.020220.00 CHÔN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KHOAN ĐỊA CHẤT NHỎ. ĐỘ SÂU KHOAN 1m ĐẾN 10m Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.020220.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy khoan địa chất công ca 0,4 0,15 Ghi chú: - Chỉ áp dụng mức này ở địa hình thi công không khoan được bằng thủ công 36.020300.00 CHÔN ĐIỆN CỰC CHIỀU DÀI L ( 2.5m BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO + Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Xác định vị trí đặt điện cực tiếp đất. - Đặt điện cực xuống hố. - Chèn đất vào xung quanh điện cực. Đơn vị tính: 1 điện cực Kích thước điện cực (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ( 25 x 25 x 4 (( Ф25) ( 40 x 40 x 4 (( Ф40) ( 75 x 75 x 7 ((Ф75) > 75 x 75 x 7 (> Ф 75) 36.020300.00 + Vật liệu chính - Điện cực tiếp đất (L ( 2,5m) + Nhân công - Công nhân 4,0/7 điện cực công 1 0,25 1 0,3 1 0,35 1 0,4 1 2 3 4 Ghi chú: - Bảng định mức trên không bao gồm công đào đất. - Trường hợp điện cực tiếp đất dài hơn: 2,5 m < L ( 3,5m định mức nhân công được nhân hệ số 1,5. 36.03000.00 KÉO, RẢI DÂY LIÊN KẾT CÁC ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT + Thành phần công việc: - Chuẩn bị dây liên kết. - Cắt dây thành từng đoạn theo thiết kế. - Uốn thẳng dây. - Kéo, rải dây theo các rãnh đã đào. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 m Kích thước điện cực (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ( 25 x 4 (( (12) ( 55 x 5 (( (20) > 55 x 5 (>(20) 36.030000.00 + Vật liệu chính - Dây liên kết (dẹt hoặc tròn) + Nhân công - Công nhân 4,0/7 m cực công 1,01 0,03 1,01 0,035 1,01 0,04 1 2 3 36.040000.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT + Thành phần công việc: - Chuẩn bị máy hàn hoặc dụng cụ để kết nối. - Đánh sạch dây liên kết và điện cực tiếp đất. - Buộc gá dây liên kết với điện cực tiếp đất. - Thực hiện hàn, nối dây liên kết với điện cực tiếp đất. - Kiểm tra mối hàn. - Thực hiện bảo vệ mối hàn 36.040100.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN Đơn vị tính: 1 điện cực Kích thước điện cực (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ( 25 x 25 x 4 (( Ф25) ( 40 x 40 x 4 (( Ф40) ( 75 x 75 x 7 ((Ф75) > 75 x 75 x 7 (> Ф 75) 36.040100.00 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,13 0,15 0,17 0,2 - Thép Ф1 kg 0,025 0,025 0,025 0,025 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,25 0,3 0,4 0,5 + Máy thi công - Máy hàn 23kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 36.040200.00 HÀN ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI Đơn vị tính: 1 điện cực Kích thước điện cực (mm) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị ( 25 x 25 x 4 (( (25) ( 40 x 40 x 4 (( ( 40) ( 75 x 75 x 7 (( (75) > 75 x 75 x 7 (> (75) 36.040200.00 + Vật liệu phụ - Ô xy chai 0,002 0,005 0,01 0,015 - Đất đèn kg 0,0348 0,089 0,17 0,25 - Que hàn hơi kg 0,045 0,06 0,067 0,21 - Thuốc hàn kg 0,003 0,005 0,005 0,006 - Thép (1 kg 0,025 0,025 0,025 0,025 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,25 0,3 0,4 0,5 1 2 3 4 36.040300.00 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG BỘ KẸP TIẾP ĐẤT Đơn vị tính: 1điện cực Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.040300.00 + Vật liệu phụ - Bộ kẹp tiếp đất bộ 1 - Thép (1 kg 0,025 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,3 1 36.040400.00 NỐI ĐIỆN CỰC TIẾP ĐẤT VỚI DÂY LIÊN KẾT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HOÁ NHIỆT Đơn vị tính: 1 điện cực Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.040400.00 + Vật liệu phụ - Mối hàn cadweld mối 1 - Thép (1 kg 0,025 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,3 1 36.050000.00 XỬ LÝ, CẢI TẠO ĐẤT 36.050100.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG MUỐI ĂN + Thành phần công việc: - Đập đất nhỏ (không bao gồm công đào đất). - Trộn đất với muối. - Lấp đất đã trộn muối vào xung quanh điện cực. Đơn vị tính: 1m (chiều dài điện cực được cải tạo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại điện cực tiếp đất Dạng thẳng đứng Dạng nằm ngang 36.050100.00 + Vật liệu phụ - Muối ăn kg 10 16 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,7 0,3 1 2 36.050200.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG ĐẤT MƯỢN + Thành phần công việc: - Đập nhỏ đất (mượn) - Lấp đất mượn xung quanh điện cực tiếp đất với bán kính 2÷ 2,5m. - Đầm đất cho chặt xunh quanh điện cực tiếp đất đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1m (chiều dài điện cực được cải tao) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.050200.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,8 1 Ghi chú: Bảng định mức này không bao gồm công đào đất ban đầu, đào đất mượn và công vận chuyển đất mượn. 35.050300.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG BỘT THAN CỐC + Thành phần công việc: - Chuẩn bị vật liệu (bột than cốc). - Tạo khuôn xunh quanh điện cực tiếp đất. - Cho bột than cốc vào khuôn trên để tạo một lớp than cốc xunh quanh điện cực tiếp đất Ghi chú: Các bảng định mức này không bao gồm công đào đất. Đơn vị tính: 1m (chiều dài điện cực được cải tao) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.050300.00 + Vật liệu phụ - Bột than cốc m3 0,049 - Gỗ tạp làm khuôn m3 0,02 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,5 1 36.050400.00 CẢI TẠO ĐẤT BẰNG HỢP CHẤT HOÁ HỌC + Thành phần công việc: - Nghiên cứu đặc tính kỹ thuật của hợp chất hoá học. - Pha chế hoá chất. - Đưa hợp chất hoá học vào xung quanh điện cực. Ghi chú: Vật liệu dùng để cải tạo đất được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế. Đơn vị tính: 1m (chiều dài điện cực được cải tạo) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.050400.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,5 1 36.060000.00 THI CÔNG CÁP DẪN ĐẤT 36.060100.00 KÉO, RẢI CÁP DẪN ĐẤT + Thành phần công việc: - Nghiên cứu bản vẽ thi công. - Chuẩn bị vật liệu - Kéo, rải cáp dẫn đất. - Ghim cố định cáp dẫn đất vào tường hoặc sàn nhà. - Luồn cáp dẫn đất vào ống bảo vệ. - Đo, xác định chiều dài cáp và ống bảo vệ. - Cắt ống bảo vệ, cắt cáp. - Lắp đặt và uốn các đường ống cong đúng yêu cầu kỹ thuật. - Ghim cố định ống bảo vệ vào tường. - Đục rãnh, chèn trát hoàn chỉnh. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện của cáp dẫn đất (mm2) ( 100 ( 200 ( 300 > 300 (( Ф 12) (( Ф 16) (( Ф 20) (> Ф 20) 36.060110.00 Kéo, rải + Vật liệu chính cáp dẫn - Cáp đồng trần m 1,01 1,01 1,01 1,01 đất dưới (hoặc có vỏ bọc) mương + Nhân công đất - Công nhân 4,0/7 công 0,023 0,027 0,028 0,03 36.060120.00 Kéo, rải + Vật liệu chính cáp dẫn - Cáp đồng có vỏ m 1,01 1,01 1,01 1,01 đất dọc bọc PVC theo + Vật liệu phụ tường - Kẹp nhựa để cố cái 1 1 1 1 hoặc định cáp trên sàn + Nhân công nhà - Công nhân 4,0/7 công 0,136 0,159 0,29 0,32 36.060130.00 Kéo, rải + Vật liệu chính cáp dẫn - Cáp đồng trần m 1,01 1,01 1,01 1,01 đất dọc + Vật liệu phụ theo - Ống nhựa m 1,02 1,02 1,02 1,02 tường ( < 90 hoặc - Kép nhựa để cố cái 1 1 1 1 trên sàn định ống nhựa có ống - Vật liệu khác % 3 3 3 3 nhựa bảo + Nhân công vệ đi nổi - Công nhân 4,0/7 công 0,15 0,174 0,33 0,35 36.060140.00 Kéo, rải + Vật liệu chính cáp dẫn - Cáp đồng trần m 1,01 1,01 1,01 1,01 đất chôn hoặc có vỏ bọc ngầm PVC trong + Vật liệu phụ tường có - Ống bảo vệ cáp m 1,005 1,005 1,005 1,005 ống kim bằng kim loại loại bảo Ф < 80 vệ - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,165 0,19 0,36 0,39 1 2 3 4 36.060200.00 LẮP ĐẶT DÂY CHỐNG SÉT TRÊN TUYẾN CÁP QUANG. + Thành phần công việc: - Chuẩn bị, kiểm tra dây chống sét, vận chuyển trong phạm vi 30m. - Đo đạc, xác định vị trí, ra, kéo, lắp đặt dây chống sét. - Kiểm tra, vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1km Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.060200.00 + Vật liệu chính - Dây chống sét kim loại km 1,025 - Sắt L50 x 50 x 5 - 2500 thanh 1 + Nhân công - Công nhân 3,5/7 công 5,5 1 Ghi chú: Dây chống sét kim loại có thể là dây đồng hoặc lưỡng kim. 36.060300.00 HÀN CÁP DẪN ĐẤT CỦA HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT + Thành phần công việc: - Chuẩn bị các vật liệu hàn. - Làm sạch những vị trí cần hàn. - Hàn một tấm thép (cỡ 50 x 200 x 5mm có một mặt tráng đồng) với điện cực tiếp đất đã chọn (đối với trường hợp điện cực tiếp bằng thép). - Bắt chặt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất. - Hàn cáp dẫn đất với tấm thép tráng đồng hoặc hàn trực tiếp cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp dẫn đất (mm2) ( 100 ( 200 ( 300 > 300 (( ( 12) (( ( 16) (( ( 20) (> ( 12) 36.060310.00 Hàn + Vật liệu phụ cáp - Tấm thép có một dẫn mặt mạ đồng đất (200 x 50 x 5) mm tấm 1 1 1 1 bằng - Ôxy chai 0,006 0,015 0,03 0,045 phương - Đất đèn kg 0,104 0,267 0,51 0,75 pháp - Que hàn kg 0,135 0,18 0,2 0,63 hàn - Thuốc hàn kg 0,009 0,015 0,015 0,018 hơi - Bộ ke, bu lông, ecu bắt cáp dẫn đất với điện cực tiếp đất bộ 1 1 1 1 - Vật liệu khác % 3 3 3 3 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,75 0,9 1,2 1,5 36.060320.00 Hàn + Vật liệu phụ cáp - Bộ ke (bu lông bộ 1 1 1 1 dẫn ecu) đất - Mối hàn mối 1 1 1 1 bằng cadweld phương - Vật liệu khác % 2 2 2 2 pháp + Nhân công hàn nhịêt - Công nhân 4,0/7 công 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 36.070000.00 KIỂM TRA, XÁC LẬP SỐ LIỆU, SƠ ĐỒ LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT THEO THỰC TẾ THI CÔNG + Thành phần công việc: - Kiểm tra việc sử dụng vật liệu (chất liệu, kích thước của các điện cực tiếp đất, cáp dẫn đất). - Kiểm tra các mối hàn (chất lượng các mối hàn, bảo vệ các mối hàn). - Kiểm tra việc lấp, chèn đất cho các điện cực tiếp đất. - Đo kiểm tra điện trở tiếp đất của tổ tiếp đất (tại vị trí điện cực trung tâm). - Đo điện trở tiếp đất của hệ thống tiếp đất (tại tấm tiếp đất chính). - Xác nhận khối lượng công việc thi công thực tế. - Hoàn thiện hồ sơ đo, kiểm tra nghiệm thu hệ thống tiếp đất. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 hệ thống tiếp đất Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Hệ thống tiếp đất Bảo vệ Công tác 36.070000.00 + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 công 5,0 7,0 - Công nhân: 4,0/7 công 1,0 2,0 + Máy thi công - Máy đo điện trở tiếp đất ca 0,5 0,5 1 2 36.080000.00 LẮP ĐẶT CÁC MẠNG LIÊN KẾT DÂY NỐI ĐẤT TRONG NHÀ TRẠM VIỄN THÔNG 36.080100.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CHUNG (CBN) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. - Kéo, rải dây liên kết, vòng liên kết. - Đục, khoan tạo rãnh trên tường. - Cố định dây liên kết, vòng kết nối theo rãnh. - Hàn các dây liên kết và vòng kết nối với các thành phần kim loại trong nhà trạm (như dây dẫn sét, khung bê tông cốt thép của nhà trạm, khung giá đỡ cáp nhập trạm, các ống dẫn nước, các ống dẫn cáp bằng kim loại). - Xác lập số liệu. 36.080110.00 HÀN DÂY LIÊN KẾT CÁP ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐIỆN Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn (mm2) 50 < S ( 70 70 < S ( 120 36.080110.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng trần m 1,02 1,02 - Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm m 1,01 1,01 + Vật liệu phụ + Que hàn kg 0,06 0,06 - Thép (1 kg 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 3 3 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,60 0,83 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,03 0,03 - Máy hàn điện 23kW ca 0,05 0,05 1 2 36.080120.00 HÀN DÂY LIÊN KẾT CÁP ĐỒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN HƠI Đơn vị tính: 1m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn (mm2) 50 < S ( 70 70 < S ( 120 36.080120.00 + Vật liệu chính - Cáp đồng trần m 1,02 1,02 - Thép tròn hoặc dẹt mạ kẽm m 1,01 1,01 + Vật liệu phụ - Thép (1 kg 0,01 0,01 - Ôxy chai 0,002 0,002 - Đất đèn kg 0,0348 0,0348 - Que hàn kg 0,045 0,045 - Thuốc hàn kg 0,003 0,003 - Vật liệu khác % 3 3 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,60 0,83 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,03 0,03 1 2 36.080200.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT MẮT LƯỚI (MBN) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế. - Kéo, rải dây tạo thành tấm lưới liên kết (dây đồng, dây thép mạ). - Hàn các điểm nút của tấm lưới liên kết. - Hàn tấm lưới với mạng liên kết chung. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước mắt lưới (cm x cm) 30 x 30 40 x 40 50 x 50 36.080200.00 + Vật liệu chính - Dây đồng (s ( 14mm2) m 8,16 6,12 5,1 - Dây (dải) thép (s ( 14mm2) m 8,4 6,3 5,25 + Vật liệu phụ - Thép ( 1 kg 0,1 0,1 0,1 - Ôxy chai 0,012 0,01 0,008 - Đất đèn kg 0,208 0,174 0,139 - Que hàn kg 0,27 0,225 0,18 - Thuốc hàn kg 0,018 0,015 0,012 - Vật liệu khác % 0,5 0,5 0,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,5 1,9 1,6 1 2 3 36.080300.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY MẮT LƯỚI (M-IBN) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Lắp đặt sàn cách ly với mạng CBN (khoan, bắt vít sàn cách điện với tấm gỗ kê). - Kéo, rải dây thép hoặc dây đồng trên sàn cách lý tạo thành tấm lưới liên kết cách ly với mạng CBN. - Hàn các nút của tấm lưới liên kết. - Hàn điểm nối đơn (điểm nối đơn là dải đồng kích thước 2000 x 20 x 2mm) vào một cạnh của tấm lưới liên kết. - Nối dây từ điểm nối đơn với mạng liên kết chung. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước mắt lưới (cm x cm) 30 x 30 40 x 40 50 x 50 36.080300.00 + Vật liệu chính - Sàn cách điện (bằng nhựa m2 1,1 1,1 1,1 - PVC hoặc gỗ + cao su) - Tấm kê sàn cách điện bằng gỗ tấm 2 2 2 nhóm II 1000 x 300 x 100mm - Dải đồng 2000 x 20 x 2mm tấm 1 1 1 - Dây đồng (s ( 14mm2) m 10,81 8,77 7,75 - Dây, dải thép mạ kẽm m 8,4 6,3 5,25 (s ( 14mm2) + Vật liệu phụ - Thép ( 1 kg 0,1 0,1 0,1 - Ôxy chai 0,02 0,018 0,016 - Đất đèn kg 0,348 0,31 0,278 - Que hàn kg 0,45 0,4 0,36 - Thuốc hàn kg 0,03 0,027 0,024 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 3,8 3,2 2,9 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,1 1 2 3 36.080400.00 LẮP ĐẶT MẠNG LIÊN KẾT CÁCH LY HÌNH SAO (S-IBN) 36.080410.00 LẮP ĐẶT TẤM THẢM CÁCH ĐIỆN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Kéo, rải thảm lên sàn nhà trạm. - Căng và cố định tấm thảm lên sàn nhà trạm. Đơn vị tính: 1m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.080410.00 + Vật liệu chính - Thảm cách điện m2 1,1 + Vật liệu phụ - Dải nhựa rộng 10 - 20mm m 1,05 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,2 1 36.080420.00 LẮP ĐẶT THANH NỐI ĐƠN BẰNG ĐỒNG: 2000 x 1000 x 5 + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Khoan lỗ để lắp đặt thanh nối đơn. - Bắt chặt thanh nối đơn vào vị trí thiết kế bằng vít nở có cách ly với mạng CBN. - Thực hiện hàn dây dẫn từ thanh nối đơn đến mạng CBN. Đơn vị tính: 1 thanh nối đơn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.080420.00 + Vật liệu chính - Thanh nối đơn (thanh đồng 2000 x 100 x 5mm) thanh 1 - Dây đồng (14( S ( 50)mm2 m 5,3 + Vật liệu phụ - Ôxy chai 0,002 - Đất đèn kg 0,00348 - Que hàn kg 0,045 - Thuốc hàn kg 0,003 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,75 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,2 1 36.090000.00 LẮP ĐẶT TẤM TIẾP ĐẤT + Thành phần công việc: - Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật. - Đo đạc, xác định vị trí đặt tấm tiếp đất. - Khoan lỗ và bắt cố định tấm tiếp đất vào vị trí quy định. - Ép đầu cốt. - Kết nối dây cáp với tấm tiếp đất. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1tấm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước tấm tiếp đất (m2) (200 x 120 x 5 (S ( 0,024) ( 500 x 120 x 10 (S ( 0,06) ( 700 x 120 x 10 (S ( 0,1) 36.090000.00 + Vật liệu chính - Tấm tiếp đất (bao gồm cả bulông, êcu... đã mạ niken để kết cuối cáp tấm 1 1 1 + Vật liệu phụ - Bulông (12 (bao gồm vòng đệm cách điện) bộ 4 4 4 - Đầu cốt cáp dẫn đất (M100 - M300) cái 2 2 - Đầu cốt cáp các loại (M14-M50) cái 12 12 12 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,25 1,95 2,6 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,3 0,3 0,3 1 2 3 36.100000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu bản vẽ kỹ thuật. - Đo đạc, xác định vị trí lắp đặt. - Lắp đặt thiết bị theo thiết kế và yêu cầu kỹ thuật. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 36.100000.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,3 1 Phần IV LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN 40.000000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN Chương 1 41.000000.00 LẮP ĐẶT 41.010000.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT 41.010100.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN TREO + Thành phần công việc: - Đo kiểm tra cáp - Khoan lỗ, lắp đặt puli. - Ra dây, vuốt thẳng kéo rải luồn qua puli, móc, buộc lên dây thép. - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 10m. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn S (mm2) ( 6 ( 16 ( 70 ( 120 41.010100.00 + Vật liệu chính - Dây cáp điện m 10,2 10,2 10,2 10,2 + Vật liệu phụ - Dây thép Ф 4 kg 1,08 1,08 1,08 1,08 - Dây thép Ф 2 kg 0,05 0,05 0,05 0,05 - Vật liệu khác % 5 5 5 6 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,18 0,24 0,36 0,54 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,15 0,15 1 2 3 4 41.010200.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG MÁNG NỔI, TRÊN CẦU CÁP + Thành phần công việc: - Đo kiểm tra cáp. - Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải dây. - Lắp đặt, cắt nối, cố định dây (buộc lạt nhựa hoặc cố định dây trên nẹp nhựa). - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 10m. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn S (mm2) ( 6 ( 16 ( 70 ( 120 ( 150 ( 200 > 200 41.010200.00 + Vật liệu chính - Dây cáp m 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 20 20 20 20 20 20 20 - Vật liệu khác % 4 4 4 4 4 4 4 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,15 0,2 0,26 0,34 0,44 0,57 0,74 1 2 3 4 5 6 7 41.010300.00 LẮP ĐẶT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT TRONG ỐNG CHÌM + Thành phần công việc: - Đo kiểm tra cáp. - Ra dây, vuốt thẳng kéo, rải cáp. - Luồn dây qua ống (kéo dây bằng dây mồi), cắt nối, lắp đặt dây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu . Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn S (mm2) ( 6 ( 16 ( 70 ( 120 ( 150 ( 200 > 200 41.010300.00 + Vật liệu chính - Dây cáp điện m 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 + Vật liệu phụ - Dây thép Ф 2 kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 3 4 5 5 6 6 6 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,29 0,31 0,35 0,39 0,47 0,59 0,77 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú: Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân với hệ số 0,9. 41.020000.00 LẮP ĐẶT CÁP THÔNG TIN + Thành phần công việc. - Đọc bản vẽ thiết kế, thi công - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Vận chuyển vật tư, vật liệu tới vị trí lắp đặt (trong phạm vị 30m). - Ra cáp, vuốt thẳng, kéo rải cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Đo độ dài cáp, đo thử các thông số kỹ thuật trước và sau khi kéo cáp. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. 41.020100.00 LẮP ĐẶT CÁP THOẠI TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP Đơn vị tính: 10m. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ( 10 x 2 ( 50 x 2 ( 100 x 2 ( 300 x 2 ( 600 x 2 41.020100.00 + Vật liệu chính - Cáp thoại m 10,2 10,2 10,2 10,2 10,2 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 20 20 20 20 20 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 10 10 10 10 10 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,3 0,4 0,6 0,8 1,1 + Máy thi công - Đồng hồ Mê gôm mét ca 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 - Đồng hồ vạn năng ca 0,12 0,15 0,2 0,3 0,4 1 2 3 4 5 Ghi chú: - Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 - Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,5. 41.020200.00 LẮP ĐẶT CÁP ĐỒNG TRỤC, CÁP ĐỐI XỨNG, CÁP QUANG TRONG MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp Đồng trục Đối xứng Một sợi cáp quang 50/75 Ω d = 4,95mm 50/75 Ω d = 10,3mm 120 Ω 2 - 50 đôi 120 Ω 50 - 300 đôi 41.020200.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 20 20 20 20 20 - Lạt nhựa cái 20 20 20 20 30 5 x 200mm - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân công 0,3 0,35 0,5 0,85 0,35 4,0/7 1 2 3 4 5 Ghi chú: - Nếu lắp đặt cáp trong ống nổi thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2 - Nếu lắp đặt cáp trong ống chìm thì định mức nhân công nhân hệ số 1,5. 41.020300.00 LẮP ĐẶT CÁP TÍN HIỆU TRÊN MÁNG CÁP, TRÊN CẦU CÁP Đơn vị tính: 10m. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ( 5C x 0,35 ( 10 C x 0,35 ( 15 C x 0,35 ( 20C x 0,35 41.020300.00 + Vật liệu chính - Cáp tín hiệu m 10,3 10,3 10,3 10,3 + Vật liệu phụ - Nhãn đánh dấu cái 20 20 20 20 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 3 3 3 3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,24 0,4 0,64 0,8 + Máy thi công - Đồng hồ Mê gôm mét ca 0,1 0,1 0,1 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho cáp tín hiệu có thiết diện ( 0,35mm2. - Nếu cáp tín hiệu có thiết diện ( 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,2. - Nếu cáp tín hiệu có thiết diện > 1mm2 thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 1,5. - Nếu lắp đặt cáp trong ống thì định mức nhân công nhân hệ số 1,2. 41.030000.00 HÀN, ĐẤU NỐI CÁP 41.030100.00 HÀN, ĐẤU NỐI CÁP VÀO ĐẦU GIẮC CẮM, ĐẦU CÚT + Thành phần công việc: - Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp. - Đo kiểm tra sợi cáp. - Đấu nối (hàn) cáp vào giắc cắm, đầu cút theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra công việc đã thực hiện. - Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 giắc cắm. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại giắc cắm Phích điện Đầu phiến cáp thoại KRON Đầu giao tiếp D - 14 đến D - 15 Đầu giao tiếp D - 25 đến D - 50 41.030100.00 + Vật liệu chính - Cồn công nghiệp kg 0,001 0,001 0,002 0,002 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,1 0,2 0,4 0,7 + Máy thi công - Máy làm đầu cáp ca 0,08 0,15 0,3 0,5 chuyên dụng 1 2 3 4 Đơn vị tính: 10 cút. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại đầu cút Đầu cút BNC Đầu cút N Đầu cút SMA, SMB Đầu cút Siemen 41.030100.00 + Vật liệu chính - Cồn công nghiệp kg 0,01 0,01 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1 1.25 1,5 1 + Máy t hi công - Máy làm đầu cáp ca 0,8 1 1,2 0,8 chuyên dụng 5 6 7 8 41.030200.00 ÉP ĐẦU CỐT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT + Thành phần công việc: - Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp. - Đo kiểm tra cáp. - Ép đầu cốt. - Kiểm tra công việc đã thực hiện. - Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 10 cái. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính dây cáp (mm) ( 10 ( 30 ( 50 > 50 41.030200.00 + Vật liệu chính - Đầu cốt cái 10 10 10 10 +Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 0,2 0,3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,5/7 công 0,8 0,9 1 1,2 + Máy thi công - Máy ép thuỷ lực ca 0,7 0,8 0,8 1 1 2 3 4 41.030300.00 HÀN ĐẦU CỐT CÁP NGUỒN, DÂY ĐẤT + Thành phần công việc: - Cắt đầu cáp, tuốt, làm sạch sợi cáp. - Đo kiểm tra cáp. - Hàn đầu cốt. - Kiểm tra công việc đã thực hiện. - Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 10 cái. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính dây cáp (mm) ( 10 ( 30 ( 50 > 50 41.030300.00 + Vật liệu chính - Đầu cốt cái 10 10 10 10 +Vật liệu phụ - Dây đồng m 0,25 0,65 1,1 1,5 - Oxy chai 0,05 0,08 0,1 0,16 - Đất đèn kg 0,35 0,4 0,58 0,64 - Vật liệu khác % 2 3 3 4 + Nhân công - Công nhân 4,5/7 công 0,7 0,85 0,95 0,98 1 2 3 4 41.030400.00 ĐẤU NỐI CÁP VÀO PHIẾN, BẢNG + Thành phần công việc: - Đọc bản vẽ thiết kế thi công - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công. - Cắt đầu cáp, tách bóc bỏ cáp, tuốt sợi cáp. - Luồn cáp, cố định cáp trên giá phiến. - Đo kiểm tra cáp, sợi quang. - Lắp đặt sợi quang trên giá ODF. - Đấu nối cáp vào phiến, bảng, khung giá thiết bị. - Đo thử, kiểm tra. - Đấu nối sợi quang. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 đôi đầu dây Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp Sợi nhảy quang Cáp 75 Ω Cáp 120 Ω Cáp tín hiệu, cáp thoại Cáp nguồn Dây đất 41.030400.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa cái 20 4 4 4 5 x 200mm - Tem đánh dấu cái 2 2 2 2 2 2 - Băng dính cuộn 0,1 15 x 20.000mm - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Băng lau đầu cuộn 0,3 connector quang - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,4 0,06 0,02 0,02 0,03 0,03 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,02 0,02 0,02 0,02 - Máy đo điện trở tiếp đất ca 0,02 - Máy đo cáp quang OTDR ca 0,2 1 2 3 4 5 6 41.040000.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ ĐẤU DÂY 41.040100.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: - Đọc bản vẽ thiết kế thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt, cố định giá, đấu nối dây đất vào khung giá. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại khung giá Giá đấu dây nhảy quang (ODF) Giá đấu dây tín hiệu số (DDF) Giá âm tần (VDF) Giá đấu dây (MDF) Giá đấu dây (DSX) 41.040100.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 1 1 1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Công nhân 4,0/7 công 1,4 1,4 1,4 1,5 0,6 + Máy thi công - Khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Máy cắt kim ca 0,05 0,05 0,05 loại cầm tay 5kW 1 2 3 4 5 41.040200.00 LẮP ĐẶT BLOC + Thành phần công việc: - Đọc bản vẽ thiết kế thi công. - Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. - Kiểm tra bloc trước khi lắp đặt. - Lắp đặt bloc. - Đấu dây đất vào bloc. - Làm vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bloc Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.040200.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M6 bộ 4 - Băng dính 15 x 20.000mm cuộn 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,3 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,05 1 Ghi chú: 1bloc: 100 đôi dây 41.040300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN ĐẤU DÂY VÀO KHUNG GIÁ, VÀO TỦ + Thành phần công việc: - Đọc bản vẽ thiết kế thi công. - Nhận, mở hòm, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. - Kiểm tra phiến trước khi lắp đặt. - Lắp đặt thanh đỡ phụ vào khung giá, lắp đặt phiến đấu dây. - Đấu dây đất vào phiến đấu dây. - Làm vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1phiến Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại phiến Lắp vào khung giá Lắp vào tủ Phiến đấu cáp 75 Ω Phiến đấu cáp 120 Ω Phiến đấu cáp thoại, cáp tín hiệu 41.040300.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M6 bộ 2 4 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,1 0,1 0,1 - Tem đánh dấu cái 1 2 2 2 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 0,05 0,08 0,1 0,15 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 - Máy khoan 1kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 41.040400.00 LẮP ĐẶT BỘ PHỐI HỢP TRỞ KHÁCH 120Ω/75 Ω + Thành phần công việc - Đọc bản vẽ thiết kế thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công. - Lắp đặt giá đỡ bộ phối hợp trở kháng. - Lắp đặt bộ phối hợp trở kháng 120Ω/75 Ω. - Kiểm tra cách điện. - Thử mạch. - Vệ sinh thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.040400.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M6 bộ 2 - Sơn màu kg 0,01 - Vật liệu khác: % 5 + Nhân công: 4,0/7 công 0,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,05 1 41.050000.00 LẮP ĐẶT ANTEN, FIĐƠ 41.050100.00 LẮP ĐẶT, ĐIỀU CHỈNH ANTEN TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH VSAT 41.050110.00 LẮP CÂN CHỈNH CHÂN ĐẾ CỘT ANTEN + Thành phần công việc - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật. - Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Xác định vị trí lắp đặt đế trụ anten. - Lắp, cân chỉnh cột và chân đế theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra các công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.050110.00 + Vật liệu phụ - Sơn chống gỉ kg 0,5 - Bu lông M14 ÷16 bộ 4 - Vật liệu khác: % 5 + Nhân công - Công nhân: 4,0/7 công 4,5 - Kỹ sư 5,0/8 công 4 + Máy thi công - Máy khoan 1,5kW ca 0,5 - Máy đo tốc độ gió ca 1,15 1 41.050120.00 LẮP ĐẶT ANTEN TRẠM VSAT + Thành phần công việc - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m. - Kiểm tra nguội các thiết bị, đánh dấu các vị trí lắp đặt theo sơ đồ kỹ thuật. - Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dán lôgô và quảng cáo trên anten - Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ gá gốc Khung Đỡ mặt Hệ thống Phương vị Ngẩng Đỡ cánh Cánh 41.050120.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,2 0,2 0,3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,75 0,75 2 4 5,5 - Kỹ sư 5,0/8 công 1,5 1,5 2 4 6 + Máy thi công - Thiết bị đo góc ca 0,5 0,5 phương vị và góc ngẩng 1 2 3 4 5 41.050130.00 ĐIỀU CHỈNH ANTEN TRẠM VSAT + Thành phần công việc - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo. - Thiết lập góc phương vị góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị anten. - Triển khai thiết bị đo, đặt chế độ đo, đấu nối vào anten. - Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Cố định góc phương vị, góc ngẩng. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Điều chỉnh Thô Tinh 41.050130.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 5 3 - Kỹ sư 5,0/8 công 6 15 41.050130.00 + Máy thi công - Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng ca 1 1.5 - Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS ca 2 - Máy ghi chép tín hiệu ca 1,5 - Thiết bị Inmarsat ca 3,3 1 2 41.050200.00 LẮP ĐẶT ANTEN CÁC LOẠI + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công. - Nhận mặt bằng và lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt. - Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo. - Lắp ráp Anten từ các cấu kiện rời. - Lắp đặt bộ gá, anten, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra công tác đã lắp đặt. - Điều chỉnh anten theo yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại Anten Parabol + Anten hình trống D < 2m Parabol + Anten hình trống D ( 2m Yagi L< 2m Yagi L ( 2m Vô hướng L < 2m (di động + nhắn tin) 41.050200.00 + Vật liệu phụ - Bộ gá Anten bộ 1 1 1 1 1 - Bộ chống xoay Anten bộ 1 1 1 1 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Keo cao su non cuộn 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Xăng lít 0,4 0,5 0,4 0,5 0,4 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 5 5 4 4,5 3,05 - Công nhân 4,0/7 công 10,5 12,2 5,7 8,55 3,7 + Máy thi công - Tời 3 tấn ca 1.5 2 1 1 0 - Máy định vị ca 0,5 0,5 0,5 0,5 0 - Máy bộ đàm ca 1.5 2 1 1 0.5 5W 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại Anten Vô hướng L ( 2m (di động + nhắn tin) Định hướng (di động) Anten dây Anten râu 41.050200.00 + Vật liệu phụ - Bộ gá anten bộ 1 1 1 1 - Bộ chống xoay anten bộ 1 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,5 0,5 0,5 0,5 - Keo cao su non cuộn 0,5 0,5 0,5 0,3 - Xăng lít 0,5 0,4 0,4 0,2 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 3,85 4,3 3 2,2 - Công nhân 4,0/7 công 4,45 5,35 4,05 3,6 + Máy thi công bộ - Tời 3 tấn ca 1 - Máy định vị ca 0,5 - Máy bộ đàm 5W ca 0,5 0,5 1 0,5 6 7 8 9 Ghi chú: - Bảng định mức trên được áp dụng đối với lắp đặt anten ở vị trí có độ cao < 20m và trong điều kiện bình thường. Nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do anten được lặp đặt ở vị trí có nhiều anten xung quanh, anten lắp đặt có kết cấu dễ vỡ, anten lắp đặt ở hải đảo, núi cao....) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3. - Nếu anten được lắp đặt ở vị trí có độ cao lớn hơn hoặc bằng 20m, thì định mức nhân công được nhân với hệ số k như sau: Độ cao lắp đặt Từ 20m - 40m Từ 40m-60m Từ 60m - 80m Lớn hơn 80m Hệ số k 1,2 1,5 1,8 2,1 41.050300.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH ANTEN PARABOL TRẠM THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH (4 CHƯƠNG TRÌNH). + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật. - Nhận mặt bằng thi công, xác định vị trí lắp đặt đế trụ anten. - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m. - Tiến hành lắp chân đế anten đúng vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. - Cân chỉnh giá đỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hướng dẫn làm cốt pha và đổ bê tông chân đế. - Hoàn chỉnh, kiểm tra, vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.050310.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M12 bộ 8 - Vật liệu khác: % 5 + Nhân công - Công nhân: 4,0/7 công 2,5 - Kỹ sư 4,0/8 công 1,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,5 1 41.050320.00 LẮP ĐẶT ANTEN PARABOL CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2,4m ( D ( 3m + Thành phần công việc - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m. - Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ cánh, hệ thống cánh theo thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn hiện trường. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp đặt anten (m) ( 10 ( 20 ( 30 ( 40 ( 70 41.050320.00 + Vật liệu phụ - Giẻ lau kg 0,9 1,08 1,26 1,62 1,8 - Cồn công nghiệp kg 0,3 0,36 0,42 0,54 0,6 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4,2 5,04 5,88 7,56 8,4 - Kỹ sư 4,0/8 công 2,3 2,76 3,2 4,14 6,3 + Máy thi công - Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng ca 1 1,2 1,4 1,8 2 1 2 3 4 5 Ghi chú: Nếu lắp đặt anten có đường kính khác thì định mức nhân công được tính hệ số sau: - Lắp đặt anten có đường kính < 2,4 m: nhân với hệ số 0,8. - Lắp đặt anten có đường kính < 4,0: nhân với hệ số 1,2. - Lắp đặt anten có đường kính < 6,0m: nhân với hệ số 1,45 41.050330.00 ĐIỀU CHỈNH ANTEN PARABOL CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2,4 ( D ( 3m + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công. - Thiết lập góc phương vị, góc ngẩng, đấu nối, đo thử, cố định phương vị anten. - Triển khai thiết bị đo, thiết lập bảng các chế độ đo. - Thực hiện điều chỉnh theo yêu cầu đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Cố định góc phương vị, góc ngẩng. - Kiểm tra công việc đã hoàn thành. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Nội dung điều chỉnh Thô Tinh 41.050330.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,8 0,8 - Kỹ sư 4, 0/8 công 0,6 2,1 + Máy thi công - Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng ca 0,5 01 - Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS ca 0,2 0,5 - Máy kiểm tra tần số cao tần, tín hiệu cao tần ca 01 1 2 Ghi chú: + Bảng định mức trên tính cho điều chỉnh anten ở độ cao < 10m + Nếu điều chỉnh ở các độ cao khác và đường kính anten khác định mức nhân công được điều chỉnh như sau: - Điều chỉnh anten ở độ cao < 20: nhân với hệ số 1,2 - Điều chỉnh anten ở độ cao < 30: nhân với hệ số 1,4 - Điều chỉnh anten ở độ cao < 40: nhân với hệ số 1,6 - Điều chỉnh anten ở độ cao < 70: nhân với hệ số 1,8 - Điều chỉnh anten có đường kính < 2,4m: nhân với hệ số 0,8 - Điều chỉnh anten có đường kính < 4m: nhân với hệ số 1,15 - Điều chỉnh anten có đường kính < 6m: nhân với hệ số 1,35. 41.050400.00 LẮP ĐẶT ĐIỀU CHỈNH ANTEN UHF - VHF TRẠM THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH (4 CHƯƠNG TRÌNH) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật tư, thiết bị trong phạm vi 30m. - Đánh dấu các vị trí lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp đặt các bộ gá, hệ thống đỡ anten theo thiết kế. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1anten Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Vị trí lắp anten theo chiều cao cột (m) ( 10 ( 20 ( 30 ( 40 ( 70 41.050400.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,10 0,12 0,14 0,16 0,18 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 2,4 2,8 3,2 3,6 - Kỹ sư 4,0/8 công 2 2,4 2,8 3,2 3,6 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1 2 3 4 5 Ghi chú: Nếu lắp đặt và điều chỉnh anten ở độ cao > 70m, khi tăng thêm 10m tiếp theo thì định mức nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức ở độ cao thấp hơn liền kề. 41.050500.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ 41.050510.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (loại ống dẫn sóng) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công. - Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Mở thùng kiểm tra, vận chuyển Fiđơ đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Xác định vị trí và lắp đặt hệ thống tời kéo. - Đo cắt, tách ruột, làm đầu Fiđơ và lắp đặt Fiđơ, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật. - Gá lắp kẹp Fiđơ vào trụ Anten. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m) ( 20 ( 40 ( 60 ( 80 >80 41.050510.00 + Vật liệu phụ - Kẹp cố định cáp cái 5 5 5 5 5 - Kẹp tiếp đất cho fiđơ bộ 3 3 3 3 3 - Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2) m 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5 - Lạt nhựa 10 x 300mm cái 5 5 5 5 5 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5/8 công 1,3 1,56 1,82 2,08 2,6 - Công nhân 4,5/7 công 4,1 4,92 5,74 6,56 8,2 + Máy thi công - Máy đo chất lượng cáp ca 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Máy bộ đàm 5W ca 0 1 1 1,5 2 - Tời 3 tấn ca 1 1 1 1,5 2 1 2 3 4 5 41.050520.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (loại cáp đồng trục) Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m) ( 20 ( 40 ( 60 ( 80 >80 41.050520.00 + Vật liệu phụ - Kẹp cố định cáp cái 5 5 5 5 5 - Kẹp tiếp đất cho fiđơ bộ 3 3 3 3 3 - Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2) m 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5 - Lạt nhựa 10 x 300mm cái 5 5 5 5 5 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 1,3 1,56 1,82 2,08 2,6 - Công nhân 4,0/7 công 2,4 2,88 3,36 3,84 4,8 + Máy thi công - Máy đo chất lượng cáp ca 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Máy bộ đàm 5W ca 0 1 1 1,5 2 - Tời 3 tấn ca 1 1 1 1,5 2 1 2 3 4 5 41.050530.00 LẮP ĐẶT FIĐƠ (LOẠI CÁP ĐA CHỨC NĂNG) Đơn vị tính: 10m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao vị trí lắp đặt Fiđơ (m) ( 20 ( 40 ( 60 ( 80 >80 41.050530.00 + Vật liệu phụ - Kẹp cố định fiđơ cái 10 10 10 10 10 - Kẹp tiếp đất cho fiđơ bộ 3 3 3 3 3 - Dây đồng tiếp đất (tiết diện 38mm2) m 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5 - Lạt nhựa 10 x 300mm cái 5 5 5 5 5 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 1,95 2,34 2,73 3,12 3,9 - Công nhân 4,0/7 công 2,5 3 3,5 4 5 + Máy thi công - Máy đo chất lượng cáp ca 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 - Máy bộ đàm 5W ca 0 1 1 1,5 2 - Tời 3 tấn ca 1 1 1 1,5 2 1 2 3 4 5 Ghi chú: + Cáp đa chức năng là những loại cáp gồm có cáp fiđơ và các cáp khác đi kèm như cáp nguồn, cáp tín hiệu, cáp điều khiển... + Bảng định mức được áp dụng cho cáp fiđơ được lắp đặt trong điều kiện bình thường, nếu trong điều kiện thi công phức tạp (do fiđơ được lắp đặt ở vị trí nhiều anten xunh quanh, đường đi cáp phức tạp, hoặc thi công ở hải đảo, núi cao) thì định mức nhân công được nhân với hệ số 1,3. 41.060000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH 41.060100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH VSAT + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị thi công. - Mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Đánh dấu những vị trí lắp đặt. - Lắp đặt, đo thử suy hao cáp, điều chỉnh thiết bị theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị. - Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Thiết bị ngoài trời (ODU) Thiết bị trong nhà (IDU) Phát và đổi tần (SSPA-5w) Ống phóng (Feed- horn Thu tạp âm thấp (LNA) 41.060100.00 + Vật liệu phụ - Sáp chống thấm hộp 0,5 0,3 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,05 0,05 0,5 - Que hàn kg 3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4 1,5 2 25 - Kỹ sư 5,0/8 công 7 2,5 2 20 + Máy thi công ca - Máy sấy ống dẫn sóng 1,5 kW ca 0,3 1,4 - Máy đo VOM ca 2,2 - Máy làm đầu cáp chuyên dụng ca 2,2 - Đồng hồ vạn năng ca 2,2 - Máy hàn điện ca 1 - Máy phân tích phổ ca 2,2 - Thiết bị đo ẩm và nhiệt độ ABS ca 1,1 1,1 - Thiết bị Inmarsat ca 2,2 3,3 - Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng ca 0,5 0,5 - Máy định vị toạ độ qua vệ tinh GPS ca 2 1,4 - Máy hút bụi 1,5kW ca 1,1 1 2 3 4 41.060200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH INTELSAT 41.060210.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ CỦA THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lắp ráp giá thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. - Đo đạc, đánh dấu, khoan lắp đặt giá thiết bị. - Lắp các ngăn đỡ trong giá. - Đấu cáp nguồn, dây đất vào khung giá. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt, vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.060210.00 + Vật liệu phụ - Giấy giáp số 0 tờ 1 - Đinh vít nở M14 bộ 4 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 1 1 41.060220.00 LẮP THIẾT BỊ THÔNG GIÓ (thuộc thiết bị phát công suất lớn HPA). + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Đo đạc, xác định độ dài ống thoát khí. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Thi công các lỗ thoát khí. - Lắp đặt thiết bị thông gió. - Lắp đặt các đường ống dẫn khí từ thiết bị ra ngoài trời. - Đấu cáp nguồn, dây đất vào thiết bị. - Vận hành thử, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.060220.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Băng dính 50 x20.000mm cuộn 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 10 - Kỹ sư 5,0/8 công 10 + Máy thi công - Máy khoan 1kW Ca 1 1 41.060230.00 LẮP ĐẶT CÁC BẢNG (panel) CỦA HỆ THỐNG THU PHÁT HÌNH + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Mở hòm kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Đo nguội, kiểm tra sơ bộ chất lượng thiết bị. - Lắp ráp các bảng. - Đấu nối dây tín hiệu cho bảng chuyển mạch. - Đấu, hàn nối cáp Audio, Vi deo. - Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video - Kết nối tín hiệu với các thiết bị liên quan. - Vận hành thử, kiểm tra, điều chỉnh - Hoàn chỉnh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bảng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bảng (Panel) Bảng chuyển mạch điều khiển Bảng giắc cắm cho tín hiệu Video Bảng giắc cắm cho tín hiệu Audio 41.060230.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 - Thiếc hàn kg 0,02 0,04 - Nhựa thông kg 0,01 0,02 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,2 0,5 - Giấy giáp số 1 tờ 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 15 12 12 1 2 3 41.060240.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG THU PHÁT HÌNH + Thành phần công việc - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lắp ráp bảng chuyển mạch. - Đấu nối dây tín hiệu từ bảng chuyển mạch tới máy thu phát hình. - Vận hành thử thiết bị. - Lắp đặt thiết bị đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra công tác đã lắp đặt, hoàn chỉnh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Thiết bị ghép kênh Chuyển mạch điều khiển xa Máy thu hoặc phát hình Máy đo dạng sóng 41.060240.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 0,05 - Thiếc hàn kg 0,18 - Nhựa thông kg 0,01 - Băng dính 50 x 20.000mm cuộn 0,5 0,3 - Giấy giáp số 1 tờ 1,5 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 1 2 1 1 - Công nhân 4,0/7 công 2 5 2 1 1 2 3 4 Ghi chú: Định mức tính cho thiết bị máy đo dạng sóng cũng được áp dụng cho máy phát tín hiệu chuẩn, bộ khuếch đại hình, bộ khuếch đại tiếng. 41.060250.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Đo nguội thiết bị theo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Lắp đặt thiết bị đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật. - Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành. - Hoàn chỉnh, thu dọn. - Xác lập số liệu. 41.060251.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÁT (TPMC). Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Điều khiển Đầu cuối (Terminal) Điều khiển mức tự động (ALC) Đo công suất 41.060251.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,05 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 10 4 14 12 1 2 3 4 41.060252.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH DỰ PHÒNG Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Chuyển mạch dự phòng của modem Chuyển mạch dự phòng của UP converter hoặc down converter Chuyển mạch M:N Mạch chuyển đổi Data Ghép tín hiệu trung tần Tách, ghép tín hiệu Khối ghép Khối chuyển mạch 41.060252.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,05 0,1 0,15 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,5 1,5 2 5 - Kỹ sư 5,0/8 công 11 8 10 6 9 23 1 2 3 4 5 6 41.060253.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH CÁP ĐỒNG TRỤC CHO THIẾT BỊ PHÁT CÔNG SUẤT LỚN (HPA) HOẶC THIẾT BỊ THU TẠP ÂM THẤP (LNA) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m. - Đo, xác định vị trí thiết bị, độ dài cáp. - Đấu nối cáp giữa hệ thống thiết bị và phòng thiết bị cao tần. - Lắp đặt thiết bị chuyển mạch cáp cho cả hệ thống. - Đo kiểm tra chất lượng đấu nối. - Thử hoạt động của chuyển mạch. - Ghép nối các cổng điều khiển theo yêu cầu kỹ thuật. - Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.060253.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 25 1 41.060254.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ: ĐIỀU CHẾ, GIẢI ĐIỀU CHẾ (MODEM), CHUYỂN ĐỔI TẦN SỐ TỪ TRUNG TẦN LÊN CAO TẦN (UP-CONVERTER), CHUYỂN ĐỔI TẦN SỐ TỪ CAO TẦN XUỐNG TRUNG TẦN (DOWN-CONVERTER), PHÁT CÔNG SUẤT LỚN (HPA), THU TẠP ÂM THẤP (LNA). + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lắp đặt thiết bị lên giá theo yêu cầu kỹ thuật - Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất vào thiết bị. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Modem Up - Converter Down - Converter 41.060254.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 2 2 - Kỹ sư 5,0/8 công 1,5 2 2 1 2 3 Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị HPA LNA Khối nguồn Khối đèn Khối nguồn Khối khuếch đại Khối chỉ thị 41.060254.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 - Băng dính 50 x 20000mm cuộn 0,15 0,2 0,3 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 2 2 2 2 - Kỹ sư 5,0/8 công 17 16 13 12 14 4 5 6 7 8 41.070000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN 41.070110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIBA 41.070110.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, bản vẽ thi công. - Nhận mặt bằng lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ mặt bằng thi công. - Làm vệ sinh phòng máy trước khi lắp đặt. - Vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Nhận, mở hòm kiểm tra. - Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ. - Lắp đặt khung giá thiết bị, đấu dây theo thiết kế. - Vệ sinh, thu dọn hiện trường. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại giá 120mm 19 inch (480mm) Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155Mb/s Thiết bị viba tốc độ đến 34Mb/s Thiết bị viba tốc độ 140Mb/s, 155Mb/s 41.070110.00 + Vật liệu phụ - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 1 1 - Đinh vít nở M14 bộ 4 4 4 4 - Bu lông M10 x 10cm bộ 2 2 2 2 - Sơn mầu kg 0,1 0,1 0,15 0,15 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,15 0,15 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 3 4 2 2,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,1 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 41.070120.00 LẮP ĐẶT KHỐI MÁY VÔ TUYẾN (PHẦN RADIO) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra và phân loại. - Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Kiểm tra nguội các thiết bị, phụ kiện, các cầu nối trong máy. - Lắp đặt hộp máy khối vô tuyến. - Lắp đặt các ngăn máy vào hộp: Ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, nghiệp vụ. - Lắp đặt bơm khí khô. - Đấu nối Fiđơ vào khối máy. - Đấu dây vào khối máy theo thiết kế. - Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 khối máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên giá Lắp trên cột cao Loại giá 120mm Loại giá 19 inch (480mm) 41.070120.00 + Vật liệu phụ - Lạp nhựa 5 x 200mm cái 4 4 10 - Bu lông M6 bộ 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 7,2 4,5 6 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,8 0,5 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Ghi chú: a) Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị viba có cấu hình 1 + 0, các cấu hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau: a1) Thiết bị viba có cấu hình 1 + 1: hệ số 1,5. a2) Thiết bị viba có cấu hình 2 + 1: hệ số 2,0 . b) Trường hợp khối vô tuyến được lắp trên cột cao, nhân công trong bảng định mức trên được tính theo hệ số tương ứng với chiều cao như sau: Chiều cao cột (m) h ( 20 20 < h ( 40 40 < h ( 60 60 < h ( 80 h < 80 Hệ số 1 1,2 1,5 1,8 2,2 41.070130.00 LẮP ĐẶT HỘP MÁY (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế, kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lắp đặt hộp máy (Subrack). - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hộp máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên giá 120mm 19 inchs (480mm) 41.070130.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 - Bu lông M6 bộ 4 4 - Tem đánh dấu cái 1 1 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,4 0,3 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 0,1 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 1 2 41.070140.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP MÁY (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công. - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. - Lắp đặt các phiến (card) vào hộp máy. - Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.070140.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Tem đánh dấu cái 1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,03 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,01 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.070150.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ VIBA + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt thiết bị quản lý. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.070150.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Tem đánh dấu cái 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,7 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 1 41.070200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG 41.070210.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. - Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp. - Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại khung giá 120mm 19 inchs (480mm) 41.070210.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 - Đinh + vít nở M14 bộ 4 4 - Bu lông M10 x 10cm bộ 2 2 - Sơn mầu tổng hợp kg 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2,5 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 0,05 1 2 41.070220.00 LẮP ĐẶT HỘP MÁY THIẾT BỊ BVÀO KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt hộp máy vào khung giá, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hộp máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại khung giá 120mm 19 inchs (480mm) 41.070220.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M6 bộ 8 8 - Tem đánh dấu cái 1 1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,35 0,3 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 1 2 41.070230.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP MÁY + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.070230.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,01 - Công nhân 6,0/7 công 0,025 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.070240.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt thiết bị quản lý - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.070240.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Tem đánh dấu cái 8 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.080000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÂN KÊNH 41.080100.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ MÁY + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật tư thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, và phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Đo đạc đánh dấu khoan lỗ. - Lắp đặt khung giá máy, đấu dây theo thiết kế. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại khung giá 120mm 19 inchs (480mm) 41.080100.00 + Vật liệu phụ - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 - Đinh vít nở M14 bộ 4 4 - Bu lông M10 bộ 2 2 - Sơn tổng hợp kg 0,1 0,15 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,15 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 3 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 0,05 1 2 41.080200.00 LẮP HỘP MÁY VÀO KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế, lập phương án thi công. - Chuẩn bị, mặt bằng, dụng cụ, thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. - Lắp đặt các hộp máy vào khung giá. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hộp máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại khung giá 120mm 19 inchs (480mm) 41.080200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 - Tem đánh dấu cái 1 1 - Bu lông M6 bộ 8 8 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,4 0,3 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 0,1 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 1 2 41.080300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP MÁY + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt phiến (card) vào hộp máy. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.080300.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,01 - Công nhân 5,0/7 công 0,025 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.080400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ NHÂN KÊNH + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. - Lắp đặt thiết bị quản lý. - Vệ sinh, thu dọn , xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.080400.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M6 bộ 4 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Tem đánh dấu cái 8 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,7 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 1 41.090000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ 41.090100.00 LẮP ĐẶT TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt - Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp. - Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.090100.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 - Đinh + vít nở M14 bộ 4 - Bu lông M10 bộ 2 - Sơn mầu tổng hợp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 1 41.090200.00 LẮP ĐẶT HỘP, NGĂN (SUBRACK) THIẾT BỊ VÀO TỦ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m) - Lắp đặt hộp, ngăn (subrack) vào tủ, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.090200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Bu lông M6 bộ 8 - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,3 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 1 41.090300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP, NGĂN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.090300.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,01 - Công nhân 5,0/7 công 0,025 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.090400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt thiết bị quản lý - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.090400.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Tem đánh dấu cái 8 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.100000.00 LẮP ĐẶT HỘP THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG (DATA NODE, CROSS CONNECT, MODEM) 41.100100.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. - Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp. - Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.100100.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 - Đinh + vít nở M14 bộ 4 - Bu lông M10 bộ 2 - Sơn mầu tổng hợp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 1 41.100200.00 LẮP ĐẶT HỘP, NGĂN (SUBRACK) THIẾT BỊ VÀO KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt hộp, ngăn (subrach) vào khung giá, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 ngăn, hộp (subrack) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.100200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Bu lông M6 bộ 8 - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,3 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 1 41.100300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP, NGĂN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt phiến (card) vào hộp, ngăn. - Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.100300.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,01 - Công nhân 4,0/7 công 0,025 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.100400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ DATA, NODE, CROSS CONNECT + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt thiết bị quản lý. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.100400.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Tem đánh dấu cái 8 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.100500.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI MODEM + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). - Lắp đặt thiết bị modem. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.100500.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 2 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,05 - Công nhân 5,0/7 công 0,1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.110000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI + Quy định áp dụng - Định mức áp dụng cho các loại tổng đài Local (Host, vệ tinh, độc lập), tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem), chuyển tiếp đường trục quốc gia (Transit), chuyển tiếp quốc tế (Gateway), thông tin di động (MSC, BSC). 41.110100.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. - Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. - Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt tủ tổng đài (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn ngăn chức năng) - Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ Chưa có ngăn chức năng Có sẵn ngăn chức năng 41.110100.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M14 bộ 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 0,15 0,2 - Công nhân 4,0/7 công 2,3 2,5 + Máy thi công - Máy khoan 1,5kW ca 0,05 0,05 - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 - Máy đo điện trở đất ca 0,01 0,01 1 2 Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trường hợp lắp đặt trong container bảng định mức nhân hệ số k = 1,2 41.110200.00 LẮP ĐẶT NGĂN CHỨC NĂNG TỦ TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. - Lắp ngăn tủ và dán nhãn. - Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 ngăn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.110200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Tem dán nhãn cái 2 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,8 - Công nhân 4,0/7 công 0,12 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 1 Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trong trường hợp đặt trong container được nhân hệ số k = 1,2. 41.1103000.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN CHỨC NĂNG TỦ TỔNG ĐÀI. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công - Nhận, mở hòm, kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. - Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng tổng đài và dán nhãn. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại phiến (card) Chức năng Thuê bao 1 kênh Thuê bao > 1 kênh 41.110300.00 + Vật liệu phụ - Tem dán nhãn cái 1 1 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,02 0,01 0,015 - Công nhân 4,0/7 công 0,03 0,02 0,03 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 0,01 1 2 3 Ghi chú: Định mức áp dụng cho các loại tổng đài lắp đặt trong nhà. Trong trường hợp đặt trong container được nhân hệ số k = 1,2 41.1104000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGOẠI VI, THIẾT BỊ GIAO TIẾP NGƯỜI MÁY, QUẢN LÝ TỔNG ĐÀI. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. - Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt. - Đo nguội thiết bị, vật tư - Lắp đặt thiết bị ngoại vi, thiết bị giao tiếp người máy vào vị trí đúng kỹ thuật. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Hoàn chỉnh và xác lập số liệu. - Vệ sinh, thu dọn hiện trường, công cụ. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.110400.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 8 - Tem đánh dấu cái 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. - Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. - Đo đạc đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt tủ tổng đài (vỏ tủ tổng đài). - Lắp đặt các card thuê bao, xử lý, điều khiển, card trung kế. - Lắp đặt các modul nguồn. - Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp thuê bao, cáp tín hiệu, cáp trung kế vào tổng đài. - Kiểm tra công việc đã lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật - Vệ sinh, thu dọn. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tổng đài ( 32 số ( 128 số ( 256 số >256 số 41.120000.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M12 bộ 8 8 8 8 - Đầu cốt đường kính 10mm cái 4 4 4 4 - Thiết hàn kg 0,01 0,01 0,02 0,02 - Cồn công nghiệp kg 0,4 0,5 0,6 0,3 - Băng dính 15 x 20000mm cuộn 1,6 2 2,4 3 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 24 30 36 45 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 3,67 4,59 5,51 6,9 - Kỹ sư 4,0/8 công 2,94 3,67 4,4 5,51 + Máy thi công - Máy hút bụi 1200W ca 1,6 2 2,4 3 - Máy khoan 1kW ca 1,2 1,5 1,8 2,25 - Đồng hồ vạn năng ca 4 5 6 7,5 1 2 3 4 41.130000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU, PHÁT TRẠM BTS (TX, RX) MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG. 41.130100.00 LẮP TỦ THIẾT BỊ. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. - Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công - Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt. - Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp. - Lắp đặt tủ, đấu dây theo thiết kế. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành. - Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.130100.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 - Đinh + vít nở M14 bộ 4 - Bu lông M10 bộ 2 - Sơn mầu tổng hợp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 - Máy cắt kim loại 5kW ca 0,05 1 41.130200.00 LẮP CÁC KHỐI THU PHÁT (TX,RX) VÀO TỦ THIẾT BỊ. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công.Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. - Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt. Đo nguội thiết bị. - Lắp khối thu, phát vào tủ, đấu dây, phi đơ theo thiết kế. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khối Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.130200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Tem đánh dấu cái 2 - Cồn công nghiệp kg 0,3 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,71 - Công nhân 5,0/7 công 0,06 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,01 1 41.130300.00 LẮP ĐẶT NGĂN NGUỒN VÀO TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. - Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. - Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. - Vận chuyển thiết bị (trong phạm vi 30m) đến vị trí lắp đặt. - Đo nguội thiết bị. - Lắp đặt ngăn vào vị trí, lắp card vào ngăn. - Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. - Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: ngăn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.130300.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Tem đánh dấu cái 3 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,3 - Công nhân 5,0/7 công 0,2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,4 1 41.130400.00 LẮP ĐẶT VÀ HIOÊỤ CHỈNH BỘ CHIA, BỘ TRỘN TÍN HIỆU THIẾT BỊ THU, PHÁT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lắp đặt thiết bị vào vị trí, đấu nối cáp Kiểm tra công tác lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.130400.00 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,2 - Công nhân 5,0/7 công 0,5 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,1 1 41.140100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG iPASS 41.140100.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ THIẾT BỊ GATEWAY, CSC, RPC + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ. Lắp đặt tủ, đấu dây nguồn, dây đất vào tủ theo thiết kế. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.140100.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M14 bộ 4 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 1,2 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,05 - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 - Máy đo điện trở đất ca 0,01 1 41.140200.00 LẮP CÁC NGĂN (SUBRACK) VÀO THIẾT BỊ GATEWAY, CSC, RPC + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. Vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Đo nguội thiết bị, vật tư. Lắp ngăn vào tủ, đấu dây theo thiết kế. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 ngăn (subrack) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.140200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 4 - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Bu lông M6 bộ 8 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 - Công nhân 5,0/7 công 0,2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,01 1 41.140300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN (SUBRACK) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. Vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Đo nguội thiết bị, vật tư. Lắp phiến (card) vào ngăn, dán nhãn. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.140300.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,05 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,01 - Công nhân 5,0/7 công 0,025 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,01 1 41.140400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM CS + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. Vận chuyển vật tư, thiết bị đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Lắp đặt chân đế, cột antenna. Đo nguội, lắp đặt thiết bị, đấu dây, phi đơ theo thiết kế. Lắp phiến (card) vào ngăn, dán nhãn. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột antenna h = 4m h = 7m 41.140400.00 + Vật liệu phụ - Tem đánh dấu cái 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 90 120 - Cao su non cuộn 0,2 0,2 - Mỡ công nghiệp kg 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 1 1 - Công nhân 5,0/7 công 12 16 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số ca 0,2 0,2 1 2 41.150000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHẮN TIN 41.150100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHỤC VỤ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị mặt bằng và dụng cụ thi công. Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện trong phạm vi 30m. Lắp đặt thiết bị, phụ kiện, đấu dây vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. 41.150110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRUNG TÂM (ROC) Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Máy tính mã hoá (POC-SAG) Modem 64Kbps G703↔ V35 Đ.khiển hệ thống máy phát Giám sát Tổng đài ACD 41.150110.00 + Vật liệu phụ - Bu lông mạ M12 bộ 4 4 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 4 4 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 3 1 1,5 1 2 - Kỹ sư 4,0/8 công 1,5 1 1 1 1 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,05 0,1 0,05 0,1 1 2 3 4 5 41.150120.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRẠM VỆ TINH (SPTZ) Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Mã hoá và giải chữ viêt Tổng đài P.A.B.X 24 số Modem 64 Data ↔ âm tần 41.150120.00 + Vật liệu phụ - Bu lông mạ M12 bộ 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,2 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,5 1 0,5 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,5 1 0,5 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 0,2 - Máy khoan 1kW ca 0,04 0,06 0,04 1 2 3 41.150130.00 LẮP ĐẶT BÀN KHAI THÁC ĐIỀU HÀNH MẠNG NHẮN TIN Đơn vị tính: 1bàn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.150120.00 + Vật liệu phụ - Bu lông mạ M12 bộ 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Thiếc hàn kg 0,01 - Băng keo cách điện mầu trong suốt cuộn 0,5 - Vật liệu khác % + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1 - Kỹ sư 4,0/8 công 1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 - Máy khoan 1kW ca 0,05 1 Ghi chú: - Bảng định mức trên áp dụng đối với các loại bàn khai thác và điều hành mạng (như: Bàn khai thác viên, bàn tính cước và hoà mạng, bàn quản lý điều hành mạng). 41.150200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN (TX, RX) 41.150210.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. Nhận vật tư phân loại, kiểm tra, vận chuyển tới vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu khoan các vị trí lắp đặt. Gia công và sơn các thanh giằng. Lắp đặt khung giá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công việc đã thực hiện, dán nhãn. Vệ sinh thu dọn xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 khung giá Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.150120.00 + Vật liệu phụ - Thanh giằng sắt dẹt 40 x 4 x 30mm thanh - Bu lông M12 bộ 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Nhãn dán cái 2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,07 - Kỹ sư 3,0/8 công 0,58 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,25 1 41.150220.00 LẮP ĐẶT TỦ MÁY PHÁT, MÁY THU + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản vẽ, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công Nhận thiết bị, phân loại, kiểm tra nguội, tập kết tới vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu khoan các vị trí lắp đặt. Gia công và sơn các thanh giằng. Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra chất lượng, dán nhãn. Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu. 1Đơn vị tính: 1 tủ máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ máy Tx Rx 41.150220.00 + Vật liệu phụ - Thanh giằng sắt dẹt 40 x 4 x 1000mm thanh 2 2 - Bu lông M12 bộ 4 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 4 - Nhãn dán cái 2 2 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,32 1,12 - Kỹ sư 3,0/8 công 0,58 0,53 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,25 0,25 1 2 41.150230.00 LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH CÁC HỘP THIẾT BỊ VÀO TỦ MÁY PHÁT, THU + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản vẽ. Lập phương án thi công. Nhận, phân loại, kiểm tra nguội, vận chuyển thiết bị, phụ kiện tới vị trí lắp đặt. Lắp đặt hộp thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra chất lượng công việc đã thực hiện. Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hộp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại hộp card Nguồn Kích thích phát Công suất phát Modem nội Card cấu hình Máy thu 41.150230.00 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 0,32 0,37 0,43 0,25 0,23 0,39 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,57 0,67 0,72 0,48 0,65 0,72 1 2 3 4 5 6 41.150230.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ TRẠM NHẮN TIN + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ. Lập phương án thi công. Nhận, phân loại, kiểm tra nguội, vận chuyển thiết bị, phụ kiện tới vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu các vị trí lắp đặt. Lắp đặt các thiết bị phụ trợ nhắn tin theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra chất lượng công việc đã thực hiện, dán nhãn đánh dấu. Vệ sinh thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bộ Lọc băng thông máy phát Ftx Ghép băng máy thu Frx Phối hợp mức kênh nhắn tin Modem kênh nhắn tin Cấp kênh nhắn tin HOST LINE Chống sét cấp kênh nhắn tin 41.150220.00 + Vật liệu phụ - Gá đỡ cái 1 1 1 1 1 1 - Bu lông M8 x 10cm bộ 4 4 - Bu lông M6 bộ 4 4 4 2 - Lạt nhựa 5 x 200 mm cái 4 4 - Nhãn dán cái 2 2 1 1 2 1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 2 1,5 0,41 1,27 1,55 0,41 - Kỹ sư 4,0/8 công 1,92 1,42 0,65 1,62 1,72 0,3 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 5 6 41.160000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU 41.160100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI X 25, FRAME RELAY 41.160110.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt thủ thiết bị (tủ có sẵn ngăn chức năng gồm: các ngăn chức năng, phiến (card), module). Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu (đã có giắc cắm) vào tủ. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ Chưa có ngăn chức năng Có sắn ngăn chức năng 41.150120.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M14 bộ 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 0,2 - Công nhân 4,0/8 công 2,0 2,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,05 0,05 - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 - Máy đo điện trở đất ca 0,01 0,01 1 2 41.160200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO ẢNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt. Lau chùi thiết bị trước khi gia cố, lắp đặt. Đấu nối cáp tín hiệu, cáp nguồn, dây đất vào thiết bị. Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật . Thu dọn, làm vệ sinh mặt bằng sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Quét ảnh In phim Xử lý phim (RIP) Tráng phim Đo phim Ghi phim 41.160200.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 50x20000mm cuộn 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 - Cồn công nghiệp kg 0,8 0,7 0,5 0,5 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,6 1,3 1,1 0,9 0,6 0,5 - Kỹ sư 4,0/8 công 4,8 4,1 3,4 2,9 2,2 1,9 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 5 6 41.170000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP 41.170100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị. Đưa tủ thiết bị (RT) vào vị trí lắp đặt (dùng xe cẩu). Lắp đặt đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu trong tủ thiết bị (RT). Lắp đặt đấu nối các loại block trong tủ thiết bị (RT). Lắp bảng tiếp đất, làm đầu cốt, đấu nối dây đất vào tủ thiết bị (RT), bảng tiếp đất. Lắp đặt các ngăn, card vào thiết bị. Làm đầu cốt, đấu nối dây đất, đấu cáp nguồn vào giá thiết bị. Làm đầu connector, đấu nối cáp thuê bao, cáp tín hiệu, cáp nguồn 2Mb/s vào thiết bị. Lắp đặt thiết bị quản trị mạng. Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (Cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 41.170100.00 + Vật liệu phụ - Thanh nhôm vuông có rãnh 50x50mm m 1,6 - Cốt đồng đường kính 10mm cái 6 6 - Lạt nhựa các loại cái 60 100 - Bu lông M10 bộ 2 - Bu lông với con tán hình thoi M10 cái 4 - Đinh vít nở M10 bộ 4 - Miếng đỡ thép L50x50x50mm cái 4 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Nhãn đánh dấu đầu cáp cái 60 60 - Thiếc hàn kg 0,02 0,02 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 1 1 - Giấy nhám số 0 tờ 2 2 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Vật kiệu khác % 3 3 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 11,35 13,1 - Kỹ sư 5,0/8 công 6 5,5 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,5 0,5 - Máy ép đầu cốt thuỷ lực ca 0,2 0,2 - Máy khoan 1KW ca 0,5 0,3 1 2 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị tiếp cận thuê bao giao tiếp dây a-b với dung lượng chuẩn 480 đường dây thuê bao. Với các thiết bị có dung lượng khác thì nhân các hệ số điều chỉnh định mức như sau: Cứ tăng thêm 120 số được nhân hệ số 1,2. Cứ giảm đi 120 số được nhân hệ số 0,9. + Giới hạn tối đa của RT là 960 số. + Đối với thiết bị RT lắp đặt ngoài trời dùng bệ bê tông. Phần bệ bê tông được tính theo định mức bệ bê tông cho thiết bị tiếp cận thuê bao. + Đối với thiết bị RT lắp đặt trong nhà, trạm dùng bệ sắt. Phần bệ sắt được tính theo nhw vật tư chính theo thiết kế. 41.170200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị. Lắp đặt các ngăn, cạc (card) vào giá thiết bị. Làm đầu cốt, đấu nối dây đất, đấu cáp nguồn vào giá thiết bị. Làm đầu connector, đấu nối tín hiệu, cáp luồng 2Mb/s vào thiết bị. Lắp đặt thiết bị quản trị mạng. Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (Cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 41.170200.00 + Vật liệu phụ - Thanh nhôm vuông có rãnh 50x50mm m 1,60 - Cốt đồng đường kính 10mm cái 6,00 6,00 - Lạt nhựa các loại cái 60,00 100,00 - Bu lông M10 bộ 2,00 - Bu lông với con tán hình thoi M10 cái 4,00 - Đinh vít nở M10 bộ 4,00 - Miếng đỡ thép L50x50x50mm cái 4,00 - Đinh vít nở M12 bộ 4,00 - Nhãn đánh dấu đầu cáp cái 60,00 60,00 - Thiếc hàn kg 0,02 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 1,00 1,00 - Giấy nhám số 0 tờ 2,00 2,00 - Cồn công nghiệp kg 0,50 0,50 - Vật kiệu khác % 3 3 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 9,35 13,10 - Kỹ sư 5,0/8 công 4,00 5,50 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,50 0,50 - Máy ép đầu cốt thuỷ lực ca 0,20 0,20 - Máy khoan 1KW ca 0,50 0,30 1 2 Ghi chú: + Bảng định mức trên cho các thiết bị có dung lượng 480 line nếu các thiết bị có dung lượng khác thì áp dụng các hệ số điều chỉnh định mức như sau: Cứ tăng thêm 120 số được nhân hệ số bằng 1,2. Cứ giảm đi 120 số được nhân hệ số bằng 0,9. + Giới hạn tối đa của 1 RT theo định mức này là 960 số. 41.170300.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LỢI DÂY + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế tài liệu kỹ thuật. Nhận và chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, lập phương án thi công. Nhận thiết bị, mở hòm kiểm tra phân loại, vận chuyển đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu các vị trí, khoan lỗ, để lắp dựng khung giá thiết bị. Lắp đặt, cố định các thiết bị vào khung, lắp cạc vào giá thiết bị. Làm đầu cốt, đấu nối dây đất vào hộp thiết bị, bảng tiếp đất, giá thiết bị. Đấu nối cáp trung kế vào hộp thiết bị. Làm đầu connector, đấu nối cáp thuê bao, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào giá thiết bị. Lắp đặt thiết bị quản trị mạng. Lắp đặt, cố định hộp thiết bị. Lau chùi hộp thiết bị, thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (Cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 41.170300.00 + Vật liệu phụ - Cốt đồng đường kính 10mm cái 6 7 - Lạt nhựa 5x200mm cái 30 4 - Bu lông M10 bộ 2 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Thiếc hàn kg 0,02 0,02 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,50 0,50 - Vật kiệu khác % 3 3 + Nhân công - Công nhân 4,5/7 công 1,65 0,35 - Kỹ sư 4,5/8 công 2,39 0,14 + Máy thi công - Máy khoan 1KW ca 0,2 - Đồng hồ vạn năng ca 0,55 0,15 - Máy ép đầu cốt thuỷ lực ca 0,2 1 2 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị (Cot) có dung lượng chuẩn 40 số. + Các thiết bị có dung lượng khác 40 số được tính hệ số định mức như sau: Dung lượng lớn hơn 40 số thì phần lớn hơn 40 số được coi như lắp mới 1 thiết bị (Cot) với hệ số điều chỉnh dung lượng như trên. Nếu giảm đi 12 số được nhân hệ số bằng 0,95. + Bảng định mức áp dụng đối với công tác lắp đặt thiết bị (Rt) có dung lượng nhỏ hơn hay bằng 4 số. 41.180000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH + Quy định áp dụng: Định mức áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cố định GMH2000 (sử dụng công nghệ E-TDMA, nhà sản xuất Hughes Networks System) và PROXIMITY (sử dụng công nghệ TDMA-3, nhà sản xuất Nortel Networks System) và tương đương. 41.180100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BSC 10890 SỐ, BTS DUNG LƯỢNG 2250 SỐ + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận và chuẩn bị mặt bằng, lập phương án, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại và vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt tủ thiết bị. Lắp đặt các card, module vào tủ thiết bị. Lắp đặt đấu nối cáp nguồn trong nội bộ thiết bị. Làm đầu connector, đấu cáp tín hiệu vào thiết bị. Vệ sinh, thu dọn hiện trường sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị BSC BTS Triệt tiếng dội 41.180100.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,02 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,2 0,2 0,2 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,2 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 7,6 9,85 1,7 - Kỹ sư 5,0/8 công 5,19 5,25 1 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,1 0,1 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 0,5 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10.890 số. Thiết bị BTS có dung lượng 2.250 số. + Nếu thiết bị BSC có dung lượng khác 10.890 số thì định mức được tính hệ số sau: Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 2250 số được nhân với hệ số 0,5. Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 3700 số được nhân với hệ số 0,6. Thiết bị BSC có dung lượng nhỏ hơn 7300 số được nhân với hệ số 0,8. + Thiết bị BTS có dung lượng nhỏ hơn 1025 số, thì định mức được nhân với hệ số bằng 0,80. 41.180200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ OMC VÀ MSU Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị OMC MSU 41.180200.00 + Vật liệu phụ - Đinh vít nở M10 bộ 16 - Thanh đỡ 4x40mm m 2 - Thiếc hàn kg 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,2 0,2 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Lạt nhựa 5x200mm cái 10 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 2,9 7,1 - Kỹ sư 4,0/8 công 2,3 3,7 + Máy thi công - Máy khoan 1KW ca 0,1 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 1 2 41.190000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu, khoan lỗ, lắp đặt khung giá thiết bị. Lắp ngăn, card, mô đun vào thiết bị. Làm đầu cốt, đấu nối cáp nguồn, dây đất vào thiết bị. Làm đầu connector, đấu nối cáp tín hiệu thuê bao vào thiết bị. Thu dọn, vệ sinh sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. 41.190100 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRẠM Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Trạm gốc Trạm lặp không rẽ Trạm lặp có rẽ Trạm đầu cuối thuê bao 41.190100.00 + Vật liệu phụ - Giấy nháp số 0 tờ 1 1 1 1 - Cốt đồng đường kính 10mm cái 6 6 6 6 - Lạt nhựa 5x200mm cái 30 20 50 35 - Đinh vít nở M12 bộ 4 4 4 4 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 0,01 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,2 0,1 0,2 0,1 - Thiếc hàn kg 0,02 0,02 0,02 0,02 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,4 0,4 0,4 - Vật liệu khác % 3 3 3 3 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 15,3 3,3 4,7 4,2 - Kỹ sư 4,0/8 công 7,1 4 4,7 4,4 + Máy thi công - Máy hút bụi 1 kW ca 0,8 0,4 0,6 0,6 - Máy khoan 1KW ca 0,2 0,2 0,2 0,2 1 2 3 4 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc dung lượng chuẩn 512 số, trạm lặp không rẽ, trạm lặp có rẽ, trạm đầu cuối thuê bao có dung lượng chuẩn 64 số. + Thiết bị có dung lượng khác thì định mức được nhân theo hệ số a sau: * Dung lượng: C = 512 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,005 (áp dụng cho trạm gốc) * Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm lặp không rẽ) * Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,015 (áp dụng cho trạm lặp có rẽ) * Dung lượng: C = 64 + n x 8. * Hệ số: a = 1 + n x 0,01 (áp dụng cho trạm đầu cuối thuê bao) Trong đó n là số tự nhiên 1, 2, 3... 41.190200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt. Lắp đặt thiết bị. Đấu nối cáp nguồn, tín hiệu, dây đất vào thiết bị. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.190200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 3x100mm cái 10 - Nhựa thông kg 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 - Thiếc hàn kg 0,01 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 4 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,4 - Kỹ sư 5,0/8 công 0,1 1 41.200000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN ĐẢO + Quy định áp dụng: Định mức lắp đặt thiết bị thông tin biển đảo chỉ giới hạn trong việc lắp đặt thiết bị trạm gốc băng tần VHF, UHF dùng cho thông tin biển đảo. Phạm vi định mức chưa xác định vùng phủ sóng. 41.200100.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ MÁY TRẠM GỐC UHF, VHF + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng dụng cụ, vật tư thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra và phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt khung giá máy theo thiết kế. Vệ sinh, thu dọn hiện trường Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.200100.00 + Vật liệu phụ - Giấy nháp số 0 tờ 1 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Bu lông M8 x 10cm bộ 2 - Sơn tổng hợp kg 0,1 - Xăng lít 0,1 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 4,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,1 - Máy cắt kim loại 5 kW ca 0,05 1 41.200200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt: Ngăn vô tuyến, ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, ngăn tính cước, ngăn điều khiển vào giá thiết bị trạm gốc. Lắp đặt bơm khí khô cho thiết bị trạm gốc. Lắp đặt thiết bị giám sát và điều khiển. Đấu nối dây đất, cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị. Vệ sinh, thu dọn hiện trường Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Trạm gốc Giám sát và điều khiển 41.200200.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,02 - Nhựa thông kg 0,02 - Lạt nhựa 5x200mm cái 12 8 - Đinh vít nở M12 bộ 12 4 - Đinh vít nở M6 bộ 4 - Tem đánh dấu cái 8 - Giấy in máy đo cuộn 1 - Vật liệu khác % + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 16,4 4 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,6 3 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,2 - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 - Máy tính chuyên dụng ca 1 1 2 Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị trạm gốc có cấu hình 1 + 0. Nếu thiết bị trạm gốc có cấu hình 1 + 1: Nhân hệ số 1,5. Máy ghép kênh cơ sở 2 Mb/s được áp dụng như bảng định mức máy ghép kênh 2 Mb/s trạm đầu cuối của thiết bị truyền dẫn viba. 41.210000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 41.210100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI THẺ + Quy định áp dụng Định mức nhân công lắp đặt các thiết bị quản lý điều hành, khai thác mạng điện thoại dùng thẻ đã bao gồm cả nhân công vận hành máy đo, máy thí nghiệm. Định mức áp dụng cho lắp đặt thiết bị trung tâm Quản lý điều hành khai thác mạng điện thoại dùng thẻ cấp quốc gia MPMS với dung lượng quản lý điều hành 61PPMS (với khoảng 80.000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ) và cấp tỉnh, thành phố PPMS với dung lượng quản lý, điều hành khai thác 1000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ. Định mức áp dụng cho thiết bị chống đấu trộm đường dung lượng tối đa của mỗi thùng máy phục vụ được 64 máy payphone. Thiết bị trung tâm Quản lý điều hành khai thác mạng điện thoại dùng thẻ cấp tỉnh, thành phố PPMS với dung lượng quản lý, điều hành khai thác 2000 máy đầu cuối điện thoại dùng thẻ được nhân với hệ số 1,15 và với dung lượng 5000 máy, 10.000 máy nhân với hệ số 1,5. 41.210110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VÀO KHUNG GIÁ + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công. Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu vị trí để lắp đặt. Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bàn máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.210110.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,15 1 41.210120.00 LẮP ĐẶT MODEM THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH KHAI THÁC + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công. Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt. Đo nguội kiểm tra thiết bị. Đo đạc, đánh dấu vị trí để lắp đặt. Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bộ modem Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.210120.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,3 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,05 1 41.210130.00 LẮP ĐẶT MÁY PAYPHONE + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt, kiểm tra cơ khí. Đóng cọc tiếp đất, hàn dây tiếp đất. Lắp đặt Block móng chân đế cabin, tô trát móng chân đế cabin và xung quanh. Lắp đặt cabin đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp đặt máy payphone, đấu nối dây đất, cáp điện thoại. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 cabin Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại Cabin Lắp đặt máy payphone Cabin ngoài trời Cabin treo tường 41.210130.00 + Vật liệu phụ - Cọc mạ đồng Φ 22 dài 2-2,5m cọc 1 - Dây đồng trần M22 kg 1 - Sơn chống gỉ kg 0,02 - Vít nở sắt M10 bộ 3 - Xi măng PC30 kg 14,4 - Cát vàng m3 0,042 - Đầu Cosse đấu dây đất cái 1 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,79 0,47 1,3 - Kỹ sư 4,0/8 công 3,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,1 - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,1 1 2 3 41.210140.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG ĐẤU TRỘM ĐƯỜNG DÂY (ATD) + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận vật tư phân loại tập kết đến vị trí lắp đặt. Đo nguội kiểm tra thiết bị. Đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt đúng theo yêu cầu kỹ thuật.. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.210140.00 + Vật liệu phụ - Sơn các loại kg 0,12 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,4 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,05 1 41.210200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ INTERNET + Quy định áp dụng: Định mức được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco 7000 và tương đương, Switch Catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng. Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau: Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4 Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hệ số 0,5 Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7 Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4 Switch Catalyst 2000 và tương đương nhân hệ số 0,4 Switch Catalyst 3000 và tương đương nhân hệ số 0,5 Switch Catalyst 6000 và tương đương nhân hệ số 1,2 Switch Catalyst 8000 và tương đương nhân hệ số 1,4 Access server có dung lượng dưới 8 E1 nhân hệ số 0,4 Access server có dung lượng 8 đến 12 E1 nhân hệ số 0,5 Caching có dung lượng lưu trữ từ 72 Gb đến 144 Gb nhân hệ số 1,2 Caching có dung lượng lưu trữ từ 144 Gb đến 288 Gb nhân hệ số 1,4 Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288 Gb nhân hệ số 1,6 FireWall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng nhân hệ số 1,3 FireWall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng nhân hệ số 1,5 FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng nhân hệ số 1,7 FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng nhân hệ số 1,8 41.210210.00 LẮP ĐẶT MÁY CHỦ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm, nhận, chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m. Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt. Lắp đặt thiết bị. Kiểm tra lại toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn sau khi lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 máy chủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.210210.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 50x20000mm cuộn 0,1 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,4 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.210220.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt. Lắp đặt thiết bị. Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị. Kiểm tra lại toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Router Switch Access Server Modem/ Converter Caching FireWall 41.210220.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5x200mm cái 50 30 80 100 30 30 - Băng dính 50x20000mm cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,6 0,5 1,1 0,8 0,5 0,5 - Kỹ sư 4,0/8 công 5 4,1 8,2 7,3 4,1 4,1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,4 0,3 0,3 0,5 0,3 0,3 1 2 3 4 5 6 41.220000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG VIỄN THÔNG THẾ HỆ SAU (NGN) 41.220100.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, đánh dấu vị trí, khoan lỗ, lắp đặt chân đế tủ, lắp đặt tủ thiết bị (tủ chưa có ngăn chức năng hoặc tủ có gắn sẵn ngăn chức năng. Đấu nối cáp nguồn, dây đất vào tủ. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ Chưa có ngăn chức năng Có sẵn ngăn chức năng 41.220100.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M14 bộ 4 4 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Vật liệu khác % + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,15 0,2 - Công nhân 4,0/7 công 2,5 2,8 + Máy thi công - Máy cắt kim loại cầm tay 5 kW ca 0,05 0,05 - Máy khoan 1,5kW ca 0,05 0,05 - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 - Máy đo điện trở suất của đất ca 0,01 0,01 1 2 41.220200.00 LẮP ĐẶT NGĂN CHỨC NĂNG TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Lắp ngăn tủ và dán nhãn. Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 ngăn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại ngăn Chưa có phiến (card) Đã có phiến (card) 41.220200.00 + Vật liệu phụ - Tem dãn nhãn cai 2 2 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 - Vật liệu khác % + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,8 0,4 - Công nhân 4,0/7 công 0,12 0,8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 1 2 41.220300.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO NGĂN CHỨC NĂNG TỦ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra vật tư. Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Lắp phiến (card) vào ngăn chức năng thiết bị và dán nhãn. Đấu nối cáp nguồn, dây đất, cáp tín hiệu vào ngăn tủ. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 phiến (card) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.220300.00 + Vật liệu phụ - Tem dán nhãn cái 1 - Cồn công nghiệp kg 0,01 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,02 - Công nhân 4,0/7 công 0,03 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 1 41.220400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG, THIẾT BỊ GIAO TIẾP NGƯỜI MÁY, THIẾT BỊ QUẢN LÝ MẠNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật bản vẽ thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại thiết bị vật tư. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt. Đo nguội thiết bị, vật tư. Lắp đặt thiết bị mạng, thiết bị giao tiếp người máy, quản lý mạng. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Thiết bị mạng Thiết bị quản lý mạng 41.220400.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,2 - Lạt nhựa 5x200mm cái 20 8 - Tem đánh dấu cái 10 8 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 1 0,3 - Công nhân 5,0/7 công 3 1 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 1 2 Ghi chú: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị mạng: Multilayer Switch ER16. Router (ERX-1410.M160). Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng: Dorado, HiQ9200 V4. HiQ4000 V3 MMA-T3. HiG1000 V3T. HiG1000 V2P. HiQ20, HiQ30/Hi200 V1S. NetManager V5.1. 41.230000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NGUỒN 41.230100.00 LẮP ĐẶT BẢNG NGUỒN 41.230110.00 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ (NHỰA) VÀO TƯỜNG GẠCH + Thành phần công việc: Đo đạc, lấy dấu, khoan lỗ. Khoan lỗ trên tường, luồn dây. Lắp đặt, cố định bảng gỗ vào tường. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bảng điện (mm) ≤ 90x150 ≤ 180x250 ≤ 300x400 ≤ 450x500 ≤ 600x700 41.230110.00 + Vật liệu phụ - Bảng điện cái 1 1 1 1 1 - Vật liệu phụ - Đinh vít nở M6 bộ 4 4 4 - Đinh vít nở M8 bộ 4 4 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,132 0,165 0,231 0,264 0,363 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 1 2 3 4 5 41.230120.00 LẮP ĐẶT BẢNG GỖ, NHỰA VÀO TƯỜNG BÊ TÔNG + Thành phần công việc: Đo lấy dấu, khoan lỗ. Đóng tắc kê, khoan lỗ trên tường, luồn dây. Lắp đặt, cố định bảng gỗ vào tường. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước bảng điện (mm) ≤ 90x150 ≤ 180x250 ≤ 300x400 ≤ 450x500 ≤ 600x700 41.230120.00 + Vật liệu phụ - Bảng điện cái 1 1 1 1 1 - Vật liệu phụ - Đinh vít nở M6 bộ 4 4 4 - Đinh vít nở M8 bộ 4 4 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,165 0,198 0,264 0,297 0,396 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,15 0,15 0,15 1 2 3 4 5 41.230200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT, BẢO VỆ 41.230210.00 LẮP ĐẶT BỘ BẢO VỆ DÒNG (CB) VÀO BẢNG GỖ HOẶC NHỰA + Thành phần công việc: Kiểm tra bộ bảo vệ dòng trước khi lắp đặt. Đo lấy dấu, khoan lỗ, luồn dây. Gá bắt bộ bảo vệ dòng (CB). Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bảo vệ dòng (CB) (A) 5 ÷ 30 30 ÷ 100 > 100 41.230210.00 + Vật liệu chính - Bảo vệ dòng bộ 1 1 1 + Vật liệu phụ - Đinh vít M3 bộ 2 2 - Bu lông M6 bộ 4 4 6 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,04 0,05 0,1 1 2 3 41.230220.00 LẮP ĐẶT CÔNG TÁC, CẦU CHÌ, Ổ CẮM VÀO TƯỜNG + Thành phần công việc: Lấy dấu, đục lỗ, lắp đặt công tác, cầu chì, ổ cắm, chèn trát cố định, luồn dây, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại công tắc, cầu chì, ổ cắm Sứ Nhựa Đặc biệt 41.230220.00 + Vật liệu chính - Cầu chì, ổ cắm, công tắc cái 1 1 1 - Hộp cái 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,13 0,16 0,17 1 2 3 41.230230.00 LẮP ĐẶT CÔNG TẮC, CẦU CHÌ, Ổ CẮM VÀO BẢNG GỖ + Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo lấy dấu, đục lỗ, luồn dây, bắt công tắc (hoặc cầu chì, ổ cắm) cố định vào bảng gỗ. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại công tắc, cầu chì, ổ cắm Sứ, nhựa Đặc biệt 41.230230.00 + Vật liệu chính - Cầu chì, ổ cắm, công tắc cái 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,025 0,042 1 2 41.230240.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO VÀO BẢNG GỖ + Thành phần công việc: lấy dấu, khoan lỗ vào bảng gỗ, lắp đặt cầu dao vào bảng, đấu dây, lắp dây theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn chỉnh. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cầu dao 2 cực Loại cầu dao 2 cực ≤100A ≤400A ≤100A ≤400A 41.230240.00 + Vật liệu chính - Cầu dao bộ 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,10 0,15 0,18 0,2 1 2 3 4 41.230250.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU VÀO TƯỜNG GẠCH VÀ BÊ TÔNG + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, kiểm tra, khoan, lắp đặt, cố định cầu dao, đấu dây lắp dây theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn chỉnh. 41.230251.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU VÀO TƯỜNG GẠCH Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230251.00 + Vật liệu chính - Cầu dao bộ 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,18 0,23 0,3 0,45 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,07 0,08 0,10 0,12 1 2 3 4 41.230252.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC MỘT CHIỀU TƯỜNG BÊ TÔNG Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230252.00 + Vật liệu chính - Cầu dao bộ 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,21 0,27 0,35 0,53 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,09 0,11 0,12 0,125 1 2 3 4 41.230260.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU VÀO TƯỜNG GẠCH VÀ TƯỜNG BÊ TÔNG 41.230261.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU TƯỜNG GẠCH Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230261.00 + Vật liệu chính - Cầu dao bộ 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,27 0,27 0,35 0,53 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,095 0,115 0,125 0,13 1 2 3 4 41.230262.00 LẮP ĐẶT CẦU DAO 3 CỰC ĐẢO CHIỀU TƯỜNG BÊ TÔNG Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230262.00 + Vật liệu chính - Cầu dao bộ 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,28 0,36 0,47 0,71 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,15 0,17 0,172 0,182 1 2 3 4 41.230270.00 LẮP ĐẶT AUTOMAT + Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, kiểm tra, lắp đặt cố định automat, đấu dây, lắp dây, hoàn chỉnh. 1.230271.00 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 1 PHA Đơn vị tính: 1cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230271.00 + Vật liệu chính - Automat cái 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,19 0,25 0,33 0,5 1 2 3 4 1.230272.00 LẮP ĐẶT AUTOMAT LOẠI 3 PHA Đơn vị tính: 1cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤60 ≤100 ≤200 ≤400 41.230272.00 + Vật liệu chính - Automat cái 1 1 1 1 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,35 0,46 0,6 0,9 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,05 0,05 0,07 0,07 1 2 3 4 41.230300.00 LẮP ĐẶT TỦ PHÂN PHỐI NGUỒN 41.230310.00 LẮP ĐẶT TỦ PHÂN PHỐI NGUỒN AC + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt tủ phân phối theo yêu cầu kỹ thuật Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤2kW ≤5kW ≤10kW ≤15kW 41.230310.00 + Vật liệu chính - Bu lông M8 bộ 4 4 6 6 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,2 0,26 0,28 0,36 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,05 0,05 0,1 0,1 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cường độ dòng điện (A) ≤25kW ≤50kW ≤100kW >100kW 41.230310.00 + Vật liệu chính - Bu lông M8 bộ 6 8 8 8 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,42 0,68 0,95 1,4 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,1 0,15 0,15 0,2 1 2 3 4 41.230310.00 LẮP ĐẶT TỦ PHÂN PHỐI NGUỒN DC + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị. Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt tủ phân phối DC yêu cầu kỹ thuật Đấu nối cáp nguồn DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ phân phối ≤2kW ≤5kW ≤10kW ≤15kW >15kW 41.230320.00 + Vật liệu chính - Bu lông M8 x 10cm bộ 4 4 6 6 6 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,2 0,25 0,27 0,30 0,45 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,05 0,05 0,1 0,1 0,15 1 2 3 4 5 41.230400.00 LẮP ĐẶT TỦ NGUỒN + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị. Vận chuyển vật tư thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.230410.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,05 - Nhựa thông kg 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 - Giấy giáp số 2 tờ 1 - Cồn công nghiệp kg 0,5 - Lạt nhựa 5 x200mm cái 20 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,080 - Công nhân 5,0/7 công 1,584 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1 - Máy khoan 1 kW ca 0,15 1 41.230420.00 LẮP ĐẶT TỦ NGUỒN ≥ 50A 41.230421.00 LẮP ĐẶT VỎ TỦ NGUỒN Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ nguồn ≤100A ≤200A >200A 41.230421.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,01 0,01 0,01 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,03 0,03 0,03 - Giấy giáp số 2 tờ 0,5 0,5 0,5 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,3 0,3 - Lạt nhựa 5 x200mm cái 8 8 8 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,8 1,2 1,4 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 0,2 - Máy khoan 1 kW ca 0,2 0,2 0,2 1 2 3 41.230422.00 LẮP ĐẶT NGĂN CHỨC NĂNG TỦ NGUỒN Đơn vị tính: 1 ngăn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.230422.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,01 - Nhựa thông kg 0,005 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,02 - Giấy giáp số 2 tờ 0,01 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Lạt nhựa 5 x200mm cái 4 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,02 - Công nhân 5,0/7 công 0,3 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,05 1 41.230500.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ỔN ÁP XOAY CHIỀU (AUTOMATIC AC STABILIZER) + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra, đo đạc, nguồn điện lưới, độ ổn định điện áp ra, thử tải Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA) <5 <10 10 ≤ 20 >20 41.230500.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,1 0,15 0,2 0,3 0,5 - Nhựa thông kg 0,05 0,05 0,05 0,1 0,15 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,2 0,3 0,4 - Ống ghen m 0,5 0,7 1 1,2 2 - Giấy giáp số 2 tờ 1 1 1,5 1,5 2 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,3 0,4 0,7 0,7 - Vật liệu khác % 4 4 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,48 0,48 0,60 0,72 0,78 - Công nhân 5,0/7 công 1,026 1,14 1,14 1,596 1,71 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 0,5 0,5 0,7 0,7 - Tải giả ca 0,1 0,1 0,1 0,2 0,2 1 2 3 4 5 41.230600.00 LẮP ĐẶT BỘ ĐỔI ĐIỆN MỘT CHIỀU (DC TO AC CONVERTER) + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị ổn áp xoay chiều (KVA) <5 <10 10 ≤ 20 >20 41.230600.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 0,2 0,3 0,4 1 - Ống ghen m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Giấy giáp số 1 tờ 1 1 1 2 2 - Vật liệu khác % 4 4 4 4 4 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 1,15 1,15 1,4 1,7 1,9 - Công nhân 5,0/7 công 1 ,58 1,75 1,75 2,28 2,45 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 - Máy hiện sóng ca 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 - Tải giả ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 1 2 3 4 5 41.230700.00 LẮP ĐẶT TỦ CHUYỂN ĐỔI ĐIỆN CÓ NGẮT TRUNG TÍNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra các thông số kỹ thuật. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.230700.00 + Vật liệu phụ - Đầu cốt bộ 20 - Đinh vít nở M10 bộ 4 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,5 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,3 - Máy khoan 1 kW ca 0,1 1 41.230800.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN UPS + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, lấy dấu, lắp đặt thiết bị. Kiểm tra các thông số kỹ thuật, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn, vệ sinh. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị UPS (KVA) <5 <10 10 ≤ 20 >20 41.230800.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,2 0,3 0,4 - Ống ghen m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Giấy giáp số 2 tờ 1 1 1 2 2 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,32 0,32 0,40 0,48 0,52 - Công nhân 5,0/7 công 1,539 1,71 1,71 2,223 2,394 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 - Máy hiện sóng ca 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 - Tải giả ca 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 1 2 3 4 5 41.230900.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ LƯU ĐIỆN UPS + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, mở hòm, kiểm tra phân loại vật tư thiết bị. Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu và dây đất vào thiết bị. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.230900.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,05 - Nhựa thông kg 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,1 - Giấy giáp số 2 tờ 1 - Cồn công nghiệp kg 0,5 - Lạt nhựa 5 x 200mm cái 20 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 4,40 - Công nhân 4,0/7 công 1,81 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 - Máy hiện sóng ca 0,5 - Máy khoan 1 kW ca 0,4 1 41.231000.00 BỘ ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tài liệu kỹ thuật. Nhận mặt bằng, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo đạc lấy dấu, xác định vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Đấu nối cáp nguồn AC, cáp tín hiệu vào thiết bị. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại bộ điều khiển Tự động đề máy nổ Pin mặt trời 41.231000.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,05 0,05 - Nhựa thông kg 0,02 0,02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,05 0,1 - Giấy giáp số 2 tờ 1 1 - Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 - Lạt nhựa 3 x 200mm cái 20 20 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 1,75 2,45 - Công nhân 4,0/7 công 0,93 1,7 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 0,5 - Máy khoan 1 kW ca 0,5 0,5 1 2 41.231100.00 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo đạc, xác định vị trí, đổ bê tông chân đế chống rung, lắp đặt. Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chủng loại thiết bị máy phát điện (KVA) <25 25-75 75 75-200 >200 41.231100.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,1 0,1 0,2 0,3 0,4 - Nhựa thông kg 0,1 0,1 0,1 0,2 0,3 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,5 0,5 0,5 1 1 - Ống ghen m 0,2 0,5 0,5 1 1 - Giấy giáp số 2 tờ 0,5 1 1 2 3 - Xăng lít 0,5 1 1 2 3 - Mỡ YOC kg 0,1 0,2 0,3 0,35 0,35 - Dầu diezel lít 2,4 6 12 12 18 - Amiang m2 0,05 0,1 0,15 0,2 0,3 - Bu lông M12 bộ 4 4 4 4 4 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0 0,78 1,55 1,86 2,02 - Công nhân 5,0/7 công 2,78 5,55 5,55 8,88 9,99 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,2 0,2 0,3 0,3 - Bộ đếm tần số ca 0,1 0,1 0,1 0,1 - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,2 - Cẩu nâng hàng 2 tấn ca 0,1 0,3 0,3 0,5 0,5 1 2 3 4 5 41.231200.00 LẮP ĐẶT TỦ ACCU Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.231200.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,01 - Nhựa thông kg 0,01 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,03 - Giấy giáp số 2 tờ 0,5 - Cồn công nghiệp kg 0,3 - Lạt nhựa 3 x 200mm cái 8 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 1,2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 - Máy khoan 1 kW ca 0,2 1 41.231210.00 LẮP ĐẶT ACCU KÍN + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt. Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bình Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chủng loại Accu <110Ah 110÷ 200Ah 200Ah 200÷ 300Ah >300Ah 41.231210.00 + Vật liệu phụ - Sơn mầu kg 0,05 0,05 0,08 0,1 0,2 - Giấy giáp số 1 tờ 0,1 0,15 0,15 0,2 0,3 - Xăng lít 0,1 0,2 0,2 0,2 0,2 - Đầu bọc cái 2,1 2,1 2,1 2,1 2,1 - Thanh nối cái 1 1 1 1 1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,29 0,32 0,36 0,43 0,5 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,25 0,35 0,35 0,35 0,4 1 2 3 4 5 41.231220.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ 41.231221.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ, LOẠI BÌNH 12V + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, đối chiếu với hiện trường thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt. Pha chế, đổ dung dịch vào bình. Nạp ắc quy. Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bình (12V) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chủng loại Accu <110Ah 110÷ 200Ah 200Ah 200÷ 300Ah >300Ah 41.231221.00 + Vật liệu phụ - Sơn mầu kg 0,05 0,05 0,08 0,1 0,2 - Giấy giáp số 1 tờ 0,1 0,15 0,15 0,2 0,3 - Xăng lít 0,1 0,2 0,2 0,2 0,2 - Đầu boọc cái 2,1 2,1 2,1 2,1 2,1 - Thanh nối cái 1 1 1 1 1 - Dung dịch axit lít 6 10,5 15 20 25 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 1,31 1,42 1,54 1,64 1,75 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,4 0,5 0,5 0,6 0,7 1 2 3 4 5 Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ. 41.231222.00 LẮP ĐẶT ACCU HỞ, LOẠI BÌNH 2V + Thành phần công việc: Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt. Pha chế, đổ dung dịch vào bình. Kiểm tra, đo thử điện áp, thử tải. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bình (2V) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chủng loại Accu <110Ah 110÷ 200Ah 200Ah 200÷ 300Ah >300Ah 41.231222.00 + Vật liệu phụ - Sơn mầu kg 0,05 0,05 0,08 0,1 0,2 - Giấy giáp số 1 tờ 0,1 0,15 0,15 0,2 0,3 - Xăng lít 0,1 0,2 0,2 0,2 0,2 - Đầu boọc cái 2,1 2,1 2,1 2,1 2,1 - Thanh nối cái 1 1 1 1 1 - Dung dịch axit lít 1 2,5 3 4 5 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,33 0,37 0,38 0,4 0,41 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,4 0,5 0,5 0,6 0,7 1 2 3 4 5 Ghi chú: Năng lượng điện hao phí tính cho thời gian nạp và phóng thử ắc quy trung bình là 20 giờ. 41.23122.00 LẮP ĐẶT TẤM PIN MẶT TRỜI + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế, tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, máy thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Lắp đặt thử nghiệm ở mặt đất những kết cấu phức tạp. Đo đạc, xác định vị trí, lắp đặt. Lắp đặt, định hướng, ghép nối modun. Kiểm tra hệ thống và an toàn kỹ thuật. Kiểm tra công việc đã hoàn thành. Hoàn chỉnh, chạy thử, thu dọn vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 modun Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chủng loại modul ≤ 75W > 75W 41.231300.00 + Vật liệu chính - Tấm pin mặt trời modun 1 1 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,2 02 - Băng dính 15x20.000mm cuộn 0,5 0,5 - Ống ghen m 0,3 0,3 - Giấy giáp số 2 tờ 0,2 0,2 - Cồn công nghiệp kg 0,3 0,5 - Khung, giá pin bộ 1 1 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 0,30 0,33 - Công nhân 5,0/7 công 1,22 1,586 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 0,15 - La bàn ca 0,1 0,1 - Máy khoan ca 0,1 0,1 1 2 41.240000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT 41.240100.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHỐNG SÉT ĐÁNH TRỰC TIẾP BẰNG ĐIỆN CỰC THÔNG THƯỜNG (ĐIỆN CỨC FRANKLIN). + Thành phần công việc: Đục, chèn, chát phục vụ lắp đế kim thu sét. Hàn kim thu sét với đế. Cố định, đế kim thu sét và kim thu sét. Cố định kim thu sét với cột thu sét độc lập. Hàn kim thu sét với cột thu sét độc lập. Kiểm tra công việc đã thực hiện. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác xây lắp Thành phần hao phí Đơn vị Chiều dài (m) 0,5 1 1,5 2 41.240110.00 Lắp đặt kim thu sét + Vật liệu chính - Kim thu sét cái 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,54 0,54 0,69 0,69 - Đế bắt kim thu lôi cái 1 1 1 1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,07 1,27 1,56 1,82 + Máy thi công - Máy hàn 14kW ca 0,18 0,18 0,23 0,23 41.240120.00 Lắp đặt kim thu sét + Vật liệu chính - Kim thu sét cái 1 1 1 1 + Vật liệu phụ - Que hàn kg 0,15 0,15 0,15 0,15 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,17 1,50 1,82 1,95 + Máy thi công - Máy hàn 14kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 Ghi chú: - Khi chiều cao của cột thu sét độc lập tăng, nhân công được phép điều chỉnh như sau: + Khi 30m < h ≤ 50m, nhân hệ số 1,3. + Khi 50m < h ≤ 70m, nhân hệ số 1,5. + Khi 70m < h ≤ 100m, nhân hệ số 1,7. 41.240200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT LAN TRUYỀN TRÊN LƯỚI ĐIỆN HẠ ÁP 41.240210.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, xác định vị trí, khoan tường. Đấu nối cáp điện với thiết bị chống sét. Đấu nối dây đất với thiết bị bảo vệ chống sét và tấm tiếp đất hoặc mạng CBN. Bắt ke đỡ thiết bị vào tường. Đặt thiết bị lên ke đỡ. Kiểm tra công việc đã thực hiện. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị cắt sét 1 pha 3 pha 41.240210.00 + Vật liệu phụ - Giá đỡ thiết bị bộ 1 1 - Đinh vít nở (M8÷M12) bộ 12 12 - Bu lông M12 bộ 4 4 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 công 1,5 2,5 - Công nhân 4,0/7 công 1,0 1,0 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,2 0,2 1 2 41.240220.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đấu nối cáp nguồn vào thiết bị và tải. Lắp đặt thanh tiếp đất phụ. Đấu nối dây đất với thiết bị lọc sét và tấm tiếp đất phụ. Đo đạc, đánh dấu, khoan tường. Bắt chặt ke đỡ thiết bị vào tường hoặc xuống nền nhà. Lắp đặt thiết bị vào ke đỡ. Kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của thiết bị cắt và lọc sét. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. 41.240221.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT 1 PHA Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị cắt và lọc sét 1 pha ≤32A ≤63A ≤125A 41.240221.00 + Vật liệu phụ - Giá đỡ thiết bị bộ 1 1 1 - Đinh vít nở (M8÷M12) bộ 12 12 12 - Bu lông M12 bộ 4 4 4 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 2,5 2,5 - Kỹ sư 3,0/8 công 2,65 3,65 5,15 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 0,5 0,5 1 2 3 41.240222.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẮT SÉT VÀ LỌC SÉT 3 PHA Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị cắt và lọc sét 3 pha ≤125A ≤200A ≤400A ≤630A 41.240222.00 + Vật liệu phụ - Giá đỡ thiết bị bộ 1 1 1 1 - Đinh vít nở M12 bộ 12 12 12 12 - Bu lông M12 bộ 4 4 4 4 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 công 7,5 9,5 11,4 14,5 - Công nhân 4,0/7 công 3,0 4,0 5,0 6,0 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 41.240300.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẾM SÉT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.240300.00 + Vật liệu chính - Thiết bị đếm sét bộ 1 + Vật liệu phụ - Dây đai cái 1 - Hộp sắt 30x30x15cm hộp 1 - Đinh vít nở M12 bộ 4 - Bu lông M12 bộ 4 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 3,0/8 công 0,8 - Công nhân 4,0/7 công 1 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,1 1 41.240400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẲNG THẾ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.240400.00 + Nhân công - Công nhân 3,0/7 công 0,3 1 41.240500.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CHỐNG SÉT TRÊN ĐƯỜNG DÂY VIỄN THÔNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị chống sét Anten feeder Điện thoại, fax Điện thoại vô tuyến Truyền số liệu 41.240500.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 50x20.000mm cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 - Ống ghen (Φ8÷Φ10) m 0,25 0,25 0,50 0,25 - Giấy giáp số 0 tờ 0,05 0,05 0,10 0,05 - Xăng lít 0,03 0,03 0,05 0,03 - Vật liệu khác % 4 4 4 4 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,689 0,689 1,43 0,689 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,20 0,20 0,21 0,20 1 2 3 4 41.250000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY, CHỮA CHÁY, ĐÈN THOÁT HIỂM 41.250100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BÁO CHÁY 41.250110.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU BÁO VÀ ĐẦU BÁO CHÁY + Thành phần công việc: Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đầu báo. Lắp đặt đế đầu báo vào trần. Đấu nối dây tín hiệu. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 10 đầu Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250110.00 + Vật liệu chính - Đế đầu báo cháy và đầu báo cháy các loại bộ 10 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M8 bộ 20 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư Phòng cháy chữa cháy: 5,0/8 công 1 - Công nhân 4,0/7 công 1 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 1 1 41.250120.00 LẮP ĐẶT ĐÈN BÁO CHÁY + Thành phần công việc: Đo đạc trần nhà để lấy dấu đế đèn báo cháy. Lắp đặt đèn báo cháy vào trần, vào tường. Đấu nối dây tín hiệu vào đèn báo cháy. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 5 đèn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250120.00 + Vật liệu chính - Đèn báo cháy bộ 5 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M8 bộ 10 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 0,5 - Công nhân 4,0/7 công 1 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 1 41.250130.00 LẮP ĐẶT NÚT ẤN BÁO CHÁY KHẨN CẤP + Thành phần công việc: Đo đạc tường nhà để lấy dấu và đục lỗ cho nút ấn báo cháy khẩn cấp. Lắp đặt nút ấn báo cháy khẩn cấp vào tường. Đấu nối dây tín hiệu và nút ấn báo cháy khẩn cấp. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 5 nút Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250130.00 + Vật liệu chính - Nút ấn báo cháy khẩn cấp bộ 5 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M6 bộ 10 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 2 - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 1 41.250140.00 LẮP ĐẶT CHUÔNG BÁO CHÁY + Thành phần công việc: Đo đạc tường nhà để lấy dấu đế chuông báo cháy. Lắp đặt chuông và dây tín hiệu chuông báo cháy. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 5 chuông Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250140.00 + Vật liệu chính - Chuông báo cháy bộ 5 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M6 bộ 10 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 1 - Công nhân 4,0/7 công 1 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 41.250150.00 LẮP ĐẶT TRUNG TÂM XỬ LÝ TÍN HIỆU BÁO CHÁY + Thành phần công việc: Đo đạc và lấy dấu để lắp đặt tủ trung tâm xử lý tín hiệu báo cháy tự động. Lắp bảng mạch và ắc quy biến áp vào trung tâm. Kiểm tra cáp tín hiệu toàn bộ hệ thống. Kiểm tra bộ nạp ắc quy. Kiểm tra chế độ toàn hệ thống. Luồn cáp từ tủ trung tâm ra ngoài. Đo đọ cách điện của từng tuyến cáp. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 trung tâm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250150.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M8 bộ 4 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 2 - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,2 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 41.250200.00 LẮP ĐẶT VÀ HIỆU CHỈNH MÁY BƠM NƯỚC CHẠY ĐIỆN, BƠM CHẠY XĂNG THIẾT BỊ CHỮA CHÁY + Thành phần công việc: Tháo dỡ máy bơm. Đo đạc, đánh dấu vị trí lắp đặt. Lắp đặt máy. Lắp đặt đường ống nước vào ra với máy. Kiểm tra xăng dầu và ắc quy đối với máy bơm xăng. Kiểm tra điện nguồn đối với máy bơm điện. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250200.00 + Vật liệu phụ - Đệm cao su m2 0,01 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 2 - Công nhân 4,0/7 công 2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1 - Đồng hồ áp lực ca 1 1 41.250300.00 LẮP ĐẶT ĐÈN THOÁT HIỂM + Thành phần công việc: Đo đạc lấy dấu, lắp đèn thoát hiểm vào vị trí. Đấu nối dây nguồn và lắp đặt ắc quy vào đèn. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 5 đèn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.250300.00 + Vật liệu chính - Đèn thoát hiểm bộ 5 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Đinh vít nở M6 bộ 10 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 1 - Công nhân 4,0/7 công 1 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 41.260000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CẢNH GIỚI VÀ BẢO VỆ 41.260100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CAMERA + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng trước khi thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo, lấy dấu, khoan lỗ, lắp chân đến camera. Xác định vị trí lắp monitor. Lắp đặt camera và monitor, các phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính...) Làm đầu connector, đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera, vào monitor và bàn điều khiển. Kiểm tra toàn bộ công việc. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Camera Monitor Bản điều khiển tín hiệu hình 41.260100.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,05 0,03 0,1 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 0,03 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 - Đinh vít nở M5 bộ 4 - Gen nilon cách điện Φ6 1,5 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 2 1,5 0,5 - Kỹ sư 4,0/8 công 1 1 0,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 1 - Vôn mét điện tử ca 1 2 - Đồng hồ vạn năng ca 1 0,5 1 2 3 41.260200.00 LẮP ĐẶT BỘ ĐIỀU KHIỂN, BỘ CHUYỂN MẠCH VÀ CÁC ĐẦU BÁO TỪ CỦA HỆ THỐNG CAMERA + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt. Lắp đặt bộ điều khiển quay quét. Lắp đặt bộ điều khiển ống kính, Zoom. Điều chỉnh bộ gạt nước. Lắp đặt đấu nối chuyển mạch thị tần, lắp đặt điều chỉnh bộ chia hình. Điều chỉnh bộ quét lần lượt ảnh cáo Camera, điều chỉnh để ghi băng kiểm tra. Đo đạc lấy dấu, đục rãnh khung cửa gỗ, đấu chìm dây. Khoan taro, bắt vít sắt, lắp đặt hộp đầu báo cố định và di động. Lắp đặt nam châm, đấu báo vào vị trí. Trát bả matít sơn hoá trang. Đấu cáp nguồn, cáp tín hiệu vào thiết bị. Lắp hộp che, đầu báo. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Bộ điều khiển Bộ chuyển mạch Đầu báo từ vào cửa gỗ Đầu báo từ bọc nhôm vào cửa sắt 41.260200.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,01 0,01 0,03 0,03 - Nhựa thông kg 0,01 0,01 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 - Sơn mấu kg 0,03 0,03 0,015 0,15 - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 - Ma tít kg 0,3 0,3 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,3 1 1 1 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,1 1 0,5 0,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 1 - Vôn mét điện tử ca 0,5 1 1 2 3 4 41.260300.00 LẮP ĐẶT ĐẦU BÁO HỒNG NGOẠI (TÍCH CỰC, THỤ ĐỘNG) + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Tháo dỡ vỏ, tấm cách nhiệt. Lấy dấu khoan lỗ. Lắp đặt bộ phát tia hồng ngoại. Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào bộ phát tia hồng ngoại. Kiểm tra toàn bộ công việc đã lắp đặt. Vệ sinh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 bộ (phát, thu) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.260300.00 + Vật liệu phụ - Đinh vít nở M4 bộ 04 - Đinh vít nở M3 bộ 04 - Thiếc hàn kg 0,03 - Nhựa thông kg 0,01 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,5 + Máy thi công - Máy khoan 1kW ca 0,5 - Vôn mét điện tử ca 0,5 1 41.260400.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN BÁO ĐỘNG. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuât, hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Nhận, kiểm tra toàn bộ thiết bị, vật tư vận chuyển tới vị trí lắp đặt. Lắp đặt thiết bị, đấu nối dây nguồn vào trung tâm, dây tín hiệu vào trung tâm. Kiểm tra công việc đã lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 5 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.260400.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,15 - Nhựa thông kg 0,01 - Cồn công nghiệp kg 0,3 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 3 - Kỹ sư 4,0/8 công 3 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 2,5 - Vôn mét điện tử ca 1 - Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf) ca 1 1 41.260500.00 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT XUNG CAO ÁP HÀNG RÀO ĐIỆN TỬ + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ thi công, mặt bằng thi công. Lắp hộp để bảo vệ máy phát xung ngoài hàng rào. Nhận, kiểm tra, vận chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt. Đo đạc, lấy dấu, khoan, lắp đặt giá đỡ. Lắp vỏ hộp máy phát xung vào giá đỡ, thiết kế mái che bảo vệ máy. Lắp Modul vào hộp máy Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào máy. Kiểm tra công việc đã lắp đặt. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.260500.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn kg 0,05 - Nhựa thông kg 0,102 - Cồn công nghiệp kg 0,2 - Giấy giáp số 0 tờ 1 - Đinh vít nở M5 bộ 4 - Đinh vít nở M8 bộ 8 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 3 - Kỹ sư 4,0/8 công 1,5 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 - Vôn mét điện tử ca 0,5 1 41.260600.00 LẮP ĐẶT HÀNG RÀO BẢO VỆ HÀNG RÀO ĐIỆN TỬ + Thành phần công việc: Đo đạc, lấy dấu, khoan, bắt puli sứ vào cọc. Chôn cọc sắt hàng rào. Căng dây thép trần Đơn vị tính: 100 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.260600.00 + Vật liệu phụ - Bu lông M10 bộ 400 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 10 1 41.260700.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BẢNG BÁO TÍN HIỆU (BỘ CHỈ HUY) + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Khoan lỗ, đo đạc, đánh dấu lắp đặt các phụ kiện và đèn báo tín hiệu Vẽ sơ đồ mặt bằng lắp đặt trên sa bàn Phân khu vực báo động trên sa bàn để dễ phân biệt. Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào các đèn tín hiệu Lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu (dẫn tín hiệu báo động từ trung tâm ra sa bàn). Kiểm tra đèn tín hiệu. Kiểm tra công việc đã lắp đặt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bảng (1 sa bàn) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.260700.00 + Vật liệu chính - Bóng đèn LED cái 36 - Đế bóng đèn LED cái 36 - Đôminô nối dây cái 04 - Bảng phoóc mi ca cái 01 - Khung nhôm nẹp bảng phoóc mi ca cái 01 + Vật liệu phụ - Sơn kg 0,5 - Ghen cách điện mét 05 - Đầu coóc đông chiếc 50 - Thiếc hàn kg 0,05 - Nhựa thông kg 0,01 - Ốc vít M4 bộ 08 - Cồn công nghiệp kg 0,5 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 6 - Kỹ sư 4,0/8 công 3 + Máy thi công - Máy khoan 1 kW ca 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 1 41.270000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC + Quy định áp dụng: Các bảng mức được áp đụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Window NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + Đối với hệ điều hành Novell: hệ số 1,5 + Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5 + Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5 + Số lượng máy PC từ 65 đến 128: hệ số 2,5 + Số lượng máy PC từ 129 đến 254: hệ số 5,0 + Kết nối liên mạng (WAN): hệ số 1,5 Các bảng định mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point), thủ tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + Đa điểm (Multipoints) . Multipoints (3 điểm): hệ số 1,5 . Multipoints (4 điểm): hệ số 2 . Multipoints (n điểm): hệ số 1 + 0,5n + Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,2 + Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5 + Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5 + Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2 + Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4 Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X.25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + Switch dòng 8000: hệ số 1,5 + Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5 Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + 8 port: hệ số 0,8 + 32 port: hệ số 1,5 41.270100.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TIN HỌC + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt. Lắp đặt các thiết bị. Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị. Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Máy chủ (Server) Máy trạm (Work Station) Máy in (Printer) Máy quét (Scaner) 41.270100.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,1 0,05 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,4 0,05 0,04 0,06 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,8 0,12 0,1 0,14 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 0,01 0,01 1 2 3 4 41.270200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra, phân loại, chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt. Lắp đặt các thiết bị và các modun chức năng Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị. Kiểm tra toàn bộ công việc lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn, vệ sinh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Bộ định tuyến Router Bộ chuyển mạch Switch Thiết bị đầu cuối NTU Thiết bị đầu cuối modem Bộ tập trung HUB 41.270200.00 + Vật liệu phụ - Lạt nhựa 5x150mm cái 15 15 0,08 0,1 15 - Giấy in 40x20000mm cuộn 0,1 0,1 0,05 - Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,03 0,01 0,03 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,23 0,17 0,03 0,02 0,15 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,63 0,78 0,11 0,05 0,39 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,06 0,05 0,04 1 2 3 4 5 41.280000.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG 41.280100.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ HỆ THỐNG TRUYỀN THANH – ÂM THANH 41.280110.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TĂNG ÂM CÔNG SUẤT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Nhận, kiểm tra thiết bị. Lắp đặt thiết bị. Vận hành, giám sát chức năng thiết bị. Đo thử lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị (công suất ra, đọ nhạy, độ ồn, các loại độ méo). Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị ≤120W ≤250W ≤500W ≤1000W 41.280110.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây kg 0,015 0,02 0,025 0,03 - Ống ghen mềm ø5-ø10 m 1 1,5 2 2,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,07 1,48 1,98 2,86 - Kỹ sư 5,0/8 công 2,45 3,15 4,54 7,05 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 2 2 - Máy đo mức milivôn ca 0,1 0,2 0,3 0,5 - Máy hiện sóng âm tần ca 0,1 0,2 0,3 0,5 - Máy đo méo tần số và tạp âm ca 0,1 0,2 0,3 0,5 - Máy đo méo phi tuyến ca 0,1 0,2 0,3 0,5 - Máy phát sóng âm tần ca 0,2 0,2 0,3 0,5 - Tải giả công suất ca 0,5 0,5 0,5 1 1 2 3 4 Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiêu chỉnh thiết bị tăng âm có công suất tới ≤1000W. Nếu lắp đặt và hiệu chỉnh tăng âm công suất khác thì tính hệ số định mức sau: Thiết bị tăng âm công suất ≤2000W định mức nhân công nhân với hệ số 1,2 Thiết bị tăng âm công suất ≤3000W định mức được nhân với hệ số 1,3 Thiết bị tăng âm công suất ≤4000W định mức được nhân với hệ số 1,4 Thiết bị tăng âm công suất ≤5000W định mức được nhân với hệ số 1,5 41.280120.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH LOA + Thành phần công việc: Nhận, kiểm tra loa và các cấu kiện phụ kèm theo. Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt loa, lập phương án thi công. Kiểm tra các thông số kỹ thuật của loa trước khi lắp đặt. Giàn giáo, giá đỡ, lắp đặt loa. Đấu nối loa vào đường dây tín hiệu, theo dõi, giám sát chất lượng âm thanh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 loa Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Loa gắn trần/loa treo cột/tường (3w-30w) Loa/thùng (30w-100w) Loa siêu trầm HT trang âm ≤1000w 41.280120.00 + Vật liệu phụ - Ống ghen mềm ø5-ø10 m 0,5 1 1 - Băng dính 15x20000mm cuộn 0,2 0,5 0,5 + Nhân công 0,01 0,01 0,03 - Công nhân 4/7 công 0,62 1,33 1,94 - Kỹ sư 5/8 công 0,22 0,6 1,75 + Máy thi công 1,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 0,3 - Máy tạo sóng âm tần ca 0,2 - Máy đo mức milivôn ca 0,2 - Máy hiện sóng âm tần ca 0,2 - Máy khảo sát đặc tuyến tần số ca 0,2 0,2 - Máy đo áp suất âm thanh ca 0,1 0,2 - Máy khoan 1 kW ca 0,3 0,3 1 2 3 Ghi chú: Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiêu chỉnh loa trần – loa treo cột/tường ở độ cao h ≤ 3m. Nếu thi công ở độ cao, công suất khác được tính hệ số định mức sau: Ở độ cao h ≤ 6m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,2. Ở độ cao h > 6m, định mức nhân công trên được nhân với hệ số 1,7. + Bảng định mức trên tính cho loa thùng có công suất 30w đến 100w Với loa thùng công suất ≤ 500w, định mức nhân công trên được nhân hệ số 1,5. + Bảng định mức trên tính cho loa siêu trầm có công suất ≤ 1000w Với loa siêu trầm ≤2000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,2. Với loa siêu trầm ≤3000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,3. Với loa siêu trầm ≤4000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,4. Với loa siêu trầm ≤5000W, định mức trên được nhân với hệ số 1,5. 41.280200.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ NGOẠI VI (Quay băng – Quay đĩa CD – Ghi âm – Đài AM/FM chuyên dụng) + Thành phần công việc: Nghiên cứu thuyết minh sử dụng lắp đặt của thiết bị (Catalog), lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra tình trạng thiết bị. Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định. Vận hành, giám sát chức năng thiết bị. Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị. Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.280200.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông) kg 0,015 - Ống ghen mềm ø5-ø10 m 1 - Băng dí nh 15x20000mm cuộn 0,5 - Cồn công nghiệp kg 0,1 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,84 - Kỹ sư 5,0/8 công 1,55 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 - Máy đo mức milivôn ca 0,1 - Máy hiện sóng âm tần ca 0,1 - Máy đo méo tần số và tạp âm ca 0,1 1 41.280300.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TRANG ÂM + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, lập phương án thi công. Nhận, kiểm tra thiết bị và phụ kiện kèm theo. Lắp đặt thiết bị vào vị trí quy định. Vận hành, giám sát chức năng, độ ổn định hoạt động của thiết bị. Đo thử, lấy số liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết bị. Hiệu chỉnh thiết bị đạt chất lượng yêu cầu. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Chuyển đổi a/d-d/a tạo trễ tạo vang phân chia vùng tần số Trộn âm thanh (bàn trộn 16 kênh) 41.280300.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây (kèm nhựa thông) kg 0,015 0,1 - Ống ghen mềm ø5-ø10 m 1 2 - Băng dính 15x20000mm cuộn 0,2 0,5 - Cồn công nghiệp kg 0,2 1 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1,32 5,1 - Kỹ sư 5,0/8 công 2,95 11,25 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1 2 - Máy hiện sóng hai tia ca 0,1 0,3 - Máy phát tín hiệu A/D ca 0,1 0,3 - Máy khảo sát đặc tuyến tần số ca 0,1 0,3 - Máy so pha ca 0,1 0,3 - Máy đo méo tần số và tạp âm ca 0,1 0,3 - Máy đo méo phi tuyến ca 0,1 0,3 - Máy đo mức milivôn ca 0,1 0,3 1 2 Ghi chú: + Bảng định mức trên tính cho lắp đặt hiệu chỉnh bàn trộn 16 kênh (16 đầu vào). Khi số kênh thay đổi được tính hệ số sau: Với bàn trộn 8 kênh, định mức được nhân hệ số 0,7. Với bàn trộn 32 kênh, định mức được nhân hệ số 1,5 Với bàn trộn 64 kênh, định mức được nhân hệ số 2,5. 41.280400.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH 41.280410.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ (THU TÍN HIỆU VỆ TINH, TRỘN TÍN HIỆU VÀ ĐIỀU CHẾ, KHUYẾCH ĐẠI TÍN HIỆU ĐƯỜNG TRỤC) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, đấu nối thiết bị, phụ kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức năng thiết bị. Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp. Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng thiết bị. Xác lập số liệu. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Thu tín hiệu vệ tinh Trộn tín hiệu và điều chế Khuyếch đại tín hiệu đường trục 41.280410.00 + Vật liệu phụ - Thiếc kg 0,03 0,03 0,03 - Cồn công nghiệp kg 0,1 0,1 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 0,5 0,5 - Ống ghen mềm ø10 m 0,5 0,3 0,5 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công 0,01 0,01 0,03 - Kỹ sư 4,0/8 công 3,2 3,2 2,9 - Công nhân 4,0/7 công 1,9 1,9 2,1 + Máy thi công 1,5 - Đồng hồ vạn năng ca 1 1 0,5 - Máy khoan 1kW ca 0,1 0,2 0,2 - Máy đo điện trở cách điện ca 0,1 0,2 0,2 - Máy đo suy hao ca 0,3 0,3 0,2 - Máy đo tần số ca 0,3 0,2 0,3 - Máy đo hệ số khuyếch đại ca 0,2 0,4 0,4 1 2 3 41.280420.00 LẮP ĐẶT HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN HƯỚNG QUAY ANTEN, THU TẠP ÂM THẤP LNA VÀ DẪN SÓNG CAO TẦN (FEEDHORN) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Lập phương án thi công. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo, mặt bằng lắp đặt. Mở hòm, kiểm tra, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí. Kiểm tra, đo thử nguội thiết bị trước khi lắp đặt. Lắp đặt, đấu nối, hiệu chỉnh, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức năng thiết bị. Đo kiểm tra ghép nối, phối hợp. Cài đặt, truy cập và hiệu chỉnh các thông số theo chức năng theo yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Điều khiển hướng quay anten Thu tạp âm thấp và dẫn sóng cao tần (Feedhorn) 41.280420.00 + Vật liệu phụ - Thiếc kg 0,03 - Keo chống thấm kg 0,05 - Cồn công nghiệp kg 0,2 0,1 - Giấy giáp số 0 tờ 1 1 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 3,6 1,7 - Công nhân 4,0/7 công 3,2 2 + Máy thi công - Thiết bị đo góc phương vị và góc ngẩng ca 0,1 - Máy định vị toạ độ qua vệ tinh ca 0,1 - Máy đo tín hiệu cao tần ca 0,2 - Máy đo suy hao ca 0,2 - Đồng hồ vạn năng ca 1,0 - Máy khoan 1 kW ca 0,5 - Am pe kìm ca 0,3 0,3 1 2 41.280500.00 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ CHIA TÍN HIỆU CAO TẦN CÁC ĐẦU CUỐI TÍN HIỆU (TV, PA, CCTV...) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ. Nhận, vận chuyển vật tư, thiết bị vào vị trí lắp đặt. Kiểm tra thiết bị trước khi lắp đặt. Lắp đặt, điều chỉnh các thiết bị theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra các đặc tính, đặc tuyến và các chức năng thiết bị. Hoàn chỉnh, kiểm tra, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối tín hiệu Chia tín hiệu ≤ 4 đường 41.280500.00 + Vật liệu phụ - Băng dính 15x20000mm kg 0,01 0,02 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,2 0,25 - Kỹ sư 4,0/8 công 0,2 0,3 + Máy thi công - Máy đo điện trở cách điện ca 0,05 0,1 - Máy đo suy hao ca 0,1 0,15 - Máy khoan 1 kW ca 0,05 0,05 1 2 Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị chia ≤ 4 đường, khi lắp đặt thiết bị chia ≤ 8 đường định mức được nhân với hệ số 1,5. 41.290000.00 LẮP ĐẶT SÀN GIẢ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Nhận mặt bằng lắp đặt, chuẩn bị dụng cụ. Nhận, vận chuyển vật tư vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt sàn giả theo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, thu dọn, vệ sinh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 m2 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 41.290000.00 + Vật liệu phụ - Đinh + vít nở M14 bộ 12 - Bu lông M10 cái 24 - Vật liệu khác % 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,5 + Máy thi công - Máy cắt kim loại 5 kW ca 0,05 - Máy khoan 1kW ca 0,15 1 CHƯƠNG 2 42.000000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ THÔNG TIN 42.010000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH INTELSAT 42.010100.00 CÀI ĐẶT GIÁ TRỊ SUY HAO, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÁT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đặt và kiểm tra giá trị suy hao của thiết bị đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số liệu. Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Chuyển đổi tần số trung tần thành cao tần up-converter Máy phát hình Suy hao cứng Suy hao mềm Suy hao cứng Suy hao mềm 42.010100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 2,5 3,5 3 3,2 1 2 3 4 42.010200.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ GIÁM SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT PHÁT (TPMC) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Thống kê các tham số cụ thể cho từng sóng mang. Cài đặt chương trình giám sát, điều khiển cho từng sóng mang. Cài đặt chương trình cho cả hệ thống. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 42.010200.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 25 1 42.010300.00 KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG QUAN SÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN (CMA) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Khai báo địa chỉ cho hệ thống theo yêu cầu kỹ thuật. Chạy thử, kiểm tra các chức năng. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Chuyển đổi tần số trung tần (up-converter) Chuyển đổi tần số cao tần thành trung tần (down-converter) Điều chế và giải điều chế (IDR modem) Phát công suất lớn (HPA) Thu tạp âm thấp (LNA) 42.010300.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 5 4,5 5,5 4 3 1 2 3 4 5 42.010400.00 KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN, CẢNH BÁO, HIỂN THỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Khai báo tham số cho hệ thống điều khiển, cảnh báo. Vận hành thử các chức năng giám sát, điều khiển và cảnh báo. Hoàn chỉnh, kiểm tra. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Phát công suất lớn (HPA) Thu tạp âm thấp (LNA) Chuyển đổi tần số trung tần (up-converter) Chuyển đổi tần số cao tần thành trung tần (down-converter 42.010400.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 15 12 9,5 8 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Điều chế và giải điều chế (IDR modem) Thiết bị ghép luồng Thiết bị chuyển mạch dự phòng IDR modem Up-converter Down-converter 42.010400.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 9 15 6 7,5 8,3 5 6 7 8 9 42.010500.00 KHAI BÁO THAM SỐ CÁC THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH DỰ PHÒNG Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị chuyển mạch dự phòng IDR modem Up-converter Down-converter 42.010500.00 - Kỹ sư: 5,0/8 công 15 17 16,5 1 2 3 42.020000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị. Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị. Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu khối vô tuyến (thiết bị vi ba), khối thu phát quang (thiết bị truyền dẫn cáp quang), chuyển mạch, ghép kênh, giám sát, nghiệp vụ, thiết bị quản lý. Đấu nối khai báo hệ thống đồng bộ. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. 42.020100.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ VIBA Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tốc độ truyền dẫn 34Mb/s 140 Mb/s 155 Mb/s 42.020100.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 7 8 10 - Công nhân 4,0/7 công 2 3 3 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 2 3 5 - Máy ổn áp ( 2KW ca 2 3 5 1 2 3 Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau: - Trạm xen rẽ hệ số 1,20. - Trạm lặp hệ số 0,70. 42.020200.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tốc độ truyền dẫn 34 Mb/s 155 Mb/s 622 Mb/s 2,5 Gb/s 10 Gb/s 20 Gb/s 42.020200.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 6 9 14 23 38 56 - Công nhân 4,0/7 công 2 3 4 6 16 24 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 2 6 10 15 26 35 - Máy ổn áp ( 2KW ca 2 6 10 15 26 35 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị trạm đầu cuối, thiết bị các trạm khác được nhân với hệ số sau: - Trạm xen rẽ hệ số 1,50. - Trạm lặp hệ số 0,12. 42.020300.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tốc độ truyền dẫn 34 Mb/s 140 Mb/s 155 Mb/s 622 Mb/s 2,5 Gb/s 10 Gb/s 20 Gb/s 42.020300.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 7 12 15 18 25 27 30 1 2 3 4 5 6 7 42.030000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ NHÂN KÊNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt chương trình phần mềm và khai báo dữ liệu. Cài đặt thiết lập cấu hình kết nối, cài đặt cấu hình trung kế, bearer. Cài đặt kênh nghiệp vụ, cài đặt thiết bị chống dội. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 42.030000.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 5,5 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 4 1 42.040000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị. Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị. Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị đồng bộ, thiết bị quản lý thiết bị đồng bộ Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Đồng bộ Quản lý thiết bị đồng bộ 41.040000.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 14 15 - Công nhân 4,0/7 công 4 - + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 9 - - Máy ổn áp ( 2KW ca 9 - 1 2 42.050000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Đo thử nguồn cấp cho thiết bị, kiểm tra cầu chì thiết bị. Kiểm tra an toàn về điện của thiết bị. Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị kênh thuê riêng, thiết bị quản lý thiết bị kênh thuê riêng. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Data Node Cross Connect Modem 42.050100.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 32 8 0,1 - Công nhân 4,0/7 công 10 4 0,1 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 25 6 - - Máy ổn áp ( 2KW ca 25 6 - 1 2 3 Ghi chú: Bảng định mức áp dụng cho thiết bị Data node 128 E1, Cross Connect 16 E1, Modem 1 cổng, các thiết bị khác được nhân với hệ số sau: Data node > 128 E1 hệ số 1,5. Cross Connect 16 E1 hệ số 1,2 Modem > 1 cổng hệ số tương ứng với số cổng. 42.050200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ QUẢN LÝ THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Data Node Cross Connect 41.050200.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 12 6 1 2 42.060000.00 NẠP SỐ LIỆU, CÀI ĐẶT THIẾT BỊ TỔNG ĐÀI 42.060100.00 NẠP SỐ LIỆU, CÀI ĐẶT PHẦN ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cấu hình mạng. Lên kế hoạch đánh số, định tuyến cuộc gọi (routing). Numbering plan. Chuẩn bị các thiết bị làm số liệu. Thiết lập số liệu trường chuyển mạch HOST. Thiết lập số liệu trường chuyển mạch vệ tinh. Thiết lập số liệu cho phần Vi xử lý. Thiết lập số liệu cho phần Quản lý bảo dưỡng. + Khai báo các thiết bị vào ra + Khai báo các cấu hình kết nối của các đường test chuẩn + Khai báo các dịch vụ gia tăng (báo thức, bắt giữ...), chỉ liên quan đến phần mã sử dụng dịch vụ, các dịch vụ băng thông rộng (nếu có) + Khai báo phần quản lý cho các vệ tinh Thiết lập số liệu quản lý cho phần thuê bao và trung kế: + Thiết lập số liệu cho cách cảnh báo phần cứng và phần mềm của giá thuê bao + Thiết lập các đường test nội bộ (test link) + Thiết lập số liệu cho việc thống kê lưu lượng, giám sát... + Thiết lập các mức tính cước cho từng hướng + Thiết lập số liệu routing (các kế hoạch đánh số, các hướng, các đường link báo hiệu...) + Khai báo mã prefix cho các hướng trung kế, thuê bao (các mã nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế...) + Khai báo mã prefix cho các đường thuê bao và trung kế dùng để test + Thiết lập số liệu routing cho các vệ tinh (mỗi vệ tinh có một cách routing khác nhau) + Thiết lập các đường test nội bộ cho mỗi vệ tinh. Backup số liệu cũ Nạp phần mềm điều hành (hệ điều hành) của toàn bộ hệ thống Nạp phần mềm và số liệu cho từng mo đun xử lý chuyển mạch (call processor) Nạp phần mềm số liệu cho từng vệ tinh Nạp phần mềm và số liệu cho phần quản lý và bảo dưỡng (các thiết bị ngoại vi, các thiết bị test và giám sát...) Nạp phần mềm và số liệu cho phần xử lý báo hiệu Nạp phần mềm và số liệu quản lý lưu lượng (traffic control) Hoàn chỉnh số liệu Backup số liệu mới Hoàn chỉnh và xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tổng đài Host Độc lập Vệ tinh 42.060100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 164 51 36 + Máy thi công - Máy làm số liệu chuyên dụng ca 24 8 6 - Máy nạp số liệu chuyên dụng ca 32 8 8 - Máy đọc băng ca 2 - 0,5 1 2 3 Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho tổng đài Host có dung lương 20.000 số, tổng đài vệ tinh và tổng đài độc lập có dung lượng 1024 số, đối với các tổng đài có dung lượng khác được nhân với các hệ số trong những bảng sau: Đối với tổng đài chuyển tiếp nội dùng (Tandem), đường trục quốc gia (Transit) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host, định mức cài đặt khai báo phần điều khiển được nhân với hệ số k = 1,1, so với tổng đài Host theo Bảng hệ số. Đối với tổng đài chuyển tiếp quốc tế (Gateway) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host, định mức cài đặt khai báo phần điều khiển được nhân với hệ số k = 1,2 so với tổng đài Host theo Bảng hệ số. * Bảng hệ số áp dụng cho tổng đài Host, Tamdem, Transit, Gateway Dung lượng hệ thống ≤ 5.000 số ≤ 10.000 số ≤ 20.000 số ≤ 30.000 số ≤ 2500 trung kế ≤ 5000 trung kế ≤ 10000 trung kế ≤ 15000 trung kế Hệ số 0,65 0,8 1 1,24 Dung lượng hệ thống ≤40.000 số ≤60.000 số ≤80.000 số ≤100.000 số >100.000 số Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway ≤ 20000 trung kế ≤ 30000 trung kế ≤ 40000 trung kế ≤ 50000 trung kế > 50000 trung kế Hệ số 1,47 1,7 1,93 2,16 2,35 * Bảng hệ số áp dụng cho tổng đài vệ tinh Dung lượng ≤512 số ≤2048 số ≤3072 số ≤4096 số ≤5120 số > 5120 số Hệ số 0,8 1,24 1,47 1,7 1,9 2,1 * Bảng hệ số áp dụng cho tổng đài độc lập Dung lượng ≤128 số ≤256 số ≤512 số ≤ 768 số ≤2048 số ≤ 3072 số ≤4096 số ≤5120 số > 5120 số Hệ số 0,3 0,47 0,67 0,85 1,24 1,47 1,7 1,93 2,15 Trường hợp mở rộng: trong trường hợp mở rộng phần điều khiển tổng đài HOST, Tandem, Transit, Gateway thì cử mở rộng 1024 ssó (tương đương 256 trung kế của tổng đài Tandem, Transit, Gateway) được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng hệ thống ≤5000 số ≤10.000 số ≤20.000 số ≤30.000 số ≤40.000 số ≤60.000 số ≤80.000 số ≤100.000 số >100.000 số Dung lượng t.đài Transit, Gateway ≤ 2500 t.kế ≤5000 t.kế ≤10000 t.kế ≤15000 t.kế ≤20000 t.kế ≤30000 t.kế ≤40000 t.kế ≤50000 t.kế >50000 t.kế Hệ số 0,12 0,1 0,08 0,06 0,05 0,045 0,04 0,035 0,03 Trong trường hợp mở rộng phần điều khiển tổng đài vệ tinh thì cử mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng ≤512 số ≤1024 số ≤2048 số ≤3072 số ≤4096 số ≤5120 số > 5120 số Hệ số 0,06 0,05 0,04 0,03 0,025 0,02 0,015 42.060200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO TRUNG KẾ (TRUNK), GIÁ THUÊ BAO + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị thiết bị làm số liệu, nạp số liệu. Làm số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao. Nạp số liệu cho giá trung kế, giá thuê bao. Xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn. 42.060210.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO TRUNG KẾ (TRUNK) Đơn vị tính: 1 giá trung kế Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng giá trung kế ≤ E1 ≤ 8E1 ≤16E1 ≤32E1 42.060210.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 4 5 8 12 + Máy thi công - Máy làm số liệu ca 5 5,5 6 8 - Máy nạp số liệu ca 03, 0,3 0,3 0,3 - Máy đọc băng số liệu ca 0,5 0,5 0,5 0,5 1 2 3 4 Ghi chú: Đối với tổng đài chuyển tiếp (Tandem, Transit), bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,1 Đối với tổng đài Gateway, bảng định mức được nhân với hệ số k = 1,2 Trong trường hợp mở rộng giá trung kế thì cử mở rộng bốn luồng trung kế E1 được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng ≤ 4E1 ≤ 8E1 ≤ 16E1 ≤ 32E1 Hệ số (k) 0,64 0,48 0,32 0,16 42.060220.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO GIÁ THUÊ BAO Đơn vị tính: 1 giá thuê bao Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng giá thuê bao (số) ≤128 ≤256 ≤ 512 ≤768 ≤1024 ≤2048 42.060220.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 6 8 12 15 18 27 + Máy thi công 2 3 4 6 16 24 - Máy làm số liệu ca 3 3 4 4 4 6 - Máy nạp số liệu ca 2 2 2 2 2 2 - Máy đọc băng số liệu ca 1 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 + Ghi chú: - Trong trường hợp mở rộng giá thuê bao thì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng ≤128 số ≤256 số ≤ 512 số ≤ 768 số ≤1024 số ≤2048 số Hệ số (k) 0,68 0,56 0,44 0,32 0,24 0,12 42.070000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG * Quy định áp dụng đối với thiết bị thông tin di động: + Bảng định mức cài đặt khai báo cấu hình tính cho tổng đài có dung lượng 50.000 số (tương ứng cấu hình chuẩn: 100 ngăn bộ cho MSC, 40 ngăn bộ cho BSC và 224 luồng truyền dẫn E1 ứng với 256 khối thu phát TRX). Đối với các tổng đài có dung lượng khác thì định mức được nhân hệ số như sau: - Tổng đài có dung lượng dưới 35.000 số: hệ số 0,80 - Tổng đài có dung lượng từ 35.000 số đến dưới 50.000 số: hệ số 0,90 - Tổng đài có dung lượng từ 50.000 số đến dưới 75.000 số: hệ số 1,10 - Tổng đài có dung lượng từ 75.000 số đến dưới 120.000 số: hệ số 1,25 - Tổng đài có dung lượng >120.000 số: hệ số 1,60 + Bảng định mức công tác cài đặt, khai báo tính cho 1 trạm BTS có cấu hình chuẩn 6 nhóm thu phát TRX Nếu các trạm có cấu hình khác chuẩn, thì định mức được nhân hệ số như sau: Với trạm có cấu hình dưới 3 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,80 Với trạm có cấu hình từ 3 đến 5 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,90 Với trạm có cấu hình từ 7 đến 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 1,20 Với trạm có cấu hình trên 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,50 42.070100.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO CHO TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị thiết bị cài đặt, khai báo. Cài đặt, khai báo cho hệ thống tính cước (cho tổng đài MSC). Cài đặt, khai báo cho hệ thống trả tiền trước (cho tổng đài MSC). Khai báo các ngăn chức năng của tổng đài. Khai báo các luồng trung kế. Khai báo hệ thống báo hiệu, khai báo định tuyến cuộc gọi (cho tổng đài MSC). Khai báo các tham số kết nối sang hệ thống thông báo, triệt tiếng vọng (cho MSC). Khai báo handover cho BSC. Khai báo dữ liệu cho các khối thu phát trạm BTS (cho BSC). Khai báo các tham số vô tuyến (cho BSC). Kiểm tra công tác cài đặt, khai báo theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị MSC BSC 42.070100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 105,44 68,12 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 26,15 21,04 1 2 42.070200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ TRẠM BTS + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị thiết bị nạp phần mềm. Cài đặt, khai báo cho các nhóm thu phát (TRX). Khai báo một BTS mới trong BSC Khai báo các thông số cho các mô đun truyền dẫn. Khai báo tần số các trạm có liên quan, khai báo handover cho các trạm BTS. Khai báo dữ liệu cho các khối thu phát trạm BTS (cho BSC). Kiểm tra công tác cài đặt, khai báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 42.070200.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 12,3 + Máy thi công - Upsim ca 3 - Máy khai báo, cài đặt ca 3 - Máy tính chuyên dụng ca 4,75 1 42.080000.00 CÀI ĐẶT KHAI BÁO THIẾT BỊ MẠNG NHẮN TIN 42.080100.00 CÀI ĐẶT KHAI BÁO THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRUNG TÂM (ROC) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu, kiểm tra nguồn cấp điện. Đo kiểm tra ghép nối và các bộ phối hợp. Cài đặt, truy nhập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng. Xác lập số liệu, đối chiếu, tiêu chuẩn kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Máy tính mã hoá POCSAG Tổng đài A.C.D Bộ điều khiển máy phát Bộ giám sát Bộ modem 64 Kbps G703↔V35 42.080100.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm cái 1 1 1 1 1 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 6 4 4 3 2 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 2 1,5 1,5 0,5 - Đồng hồ vạn năng ca 2 1 1 0,5 0,5 - Máy đo điện trở ca 1 0,5 0,5 0,5 0,5 - Máy hiện sóng 2 tia ca 1 1 1 1 0,5 1 2 3 4 5 42.080200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO CÁC THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRẠM S.P.T.Z + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra nguồn cấp điện. Đo kiểm tra ghép nối và các bộ phối hợp. Cài đặt, truy nhập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng. Xác lập số liệu, đối chiếu, tiêu chuẩn kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Tổng đài P.A.B.X 24 số Bộ mã và giải mã chữ viết Bộ MODEM DATA↔ âm tần 42.080200.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm cái 1 1 1 + Nhân công - Kỹ sư: 5,0/8 công 3 2 2,5 + Máy thi công - Máy kiểm tra chuyên dụng (PC) ca 1 1 1 - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 0,5 0,3 - Máy đo điện trở ca 0,5 0,2 0,2 - Máy hiện sóng 2 tia ca 1 0,5 0,5 1 2 3 42.080300.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ QUẢN LÝ, KHAI THÁC, ĐIỀU HÀNH MẠNG NHẮN TIN + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra nguồn cấp điện. Đo kiểm tra ghép nối và các bộ phối hợp. Cài đặt, truy nhập và hiệu chỉnh thông số theo chức năng. Xác lập số liệu, đối chiếu, tiêu chuẩn kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 bàn khai thác Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Bàn khai thác nhắn tin tại R.O.C hoặc S.P.T.Z Bàn tính cước và hoà mạng tại ROC Bàn quản lý điều hành tại ROC 42.080300.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm cái 1 1 1 + Nhân công - Kỹ sư: 5,0/8 công 3 4 3,5 + Máy thi công - Máy kiểm tra chuyên dụng (PC) ca 1 1,5 1,5 - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 0,5 0,3 - Máy đo điện trở ca 0,5 0,2 0,5 - Máy hiện sóng 2 tia ca 1 1,5 1,5 1 2 3 42.080400.00 KHAI BÁO CẤU HÌNH, CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ TRẠM NHẮN TIN (TX, RX) + Thành phần công việc: Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ, mẫu biểu đo. Kiểm tra nguội, đóng điện bật máy hoạt động, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khai báo cầu hình, cài đặt chương trình hoạt động thiết bị. Kiểm tra chất lượng dán nhãn. Xác lập số liệu, lưu trữ số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Tx Rx 42.080400.00 + Vật liệu phu - Đĩa mềm chiếc 4 4 - Sổ sách ghi chép bộ 4 4 - Nhãn dán chiếc 2 2 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 1,2 2,2 - Kỹ sư 4,0/8 công 10,3 12,3 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,5 0,5 - Máy đo - thử sóng cao tần ca 0,5 0,5 - Tải giả cao tần ca 0,3 - Máy phát tín hiệu chuẩn ca 0,5 0,5 - Máy tính chuyên dụng ca 2 2 - Máy đo thử tín hiệu kênh lẻ ca 0,5 0,3 - Máy thu nhắn tin ca 6 1 2 42.090000.00 NẠP PHẦN MỀM, CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU 42.090100.00 NẠP PHẦN MỀM VÀ CÀI ĐẶT CẤU HÌNH CHO TỔNG ĐÀI X.25 + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nạp phần mềm cho tổng đài Đặt cấu hình cho tổng đài, lập hồ sơ kỹ thuật Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tổng đài có dung lượng (cổng) 64 128 192 256 42.090100.00 + Vật liệu phụ - Băng từ DDS3 cái 2 2 3 4 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 18 30 42 51 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 3 5 7 8,5 1 2 3 4 42.090200.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH VÀ CẤU HÌNH THIẾT LẬP HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH MẠNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành. Nạp phần mềm cho thiết bị, cài đặt các thông số cấu hình của thiết bị. Lưu trữ các dữ liệu ra băng từ. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Quản trị đường trong nước (NMS1) Quản trị đường quốc tế (NMS2) Quản trị truy nhập gián tiếp (TAMS) Quản lý cước Điều hành khai thác dịch vụ 42.090200.00 + Vật liệu phụ - Băng từ DDS3 chiếc 5 5 5 2 2 - Vật liệu khác % 4 4 4 3 3 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 45,5 38,5 31,6 29,5 23,5 1 2 3 4 5 42.090300.00 NẠP PHẦN MỀM VÀ CÀI ĐẶT CẤU HÌNH CHO TỔNG ĐÀI FRAME RELAY + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nạp phần mềm cho tổng đài. Đặt cấu hình cho tổng đài, lập hồ sơ kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tốc độ xử lý của chuyển mạch ≤ 1 Gbps ≤ 2 Gbps > 2 Gbps 42.090300.00 + Vật liệu phụ - Băng DDS3 cái 2 2 3 - Vật liệu khác % 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 12 20 26 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 2 3 4 1 2 3 Ghi chú: Bảng định mức được áp dụng cho tổng đài đặt tại các POP cung cấp dịch vụ. Đối với tổng đài làm thêm chức năng nút mạng trục thì định mức được nhân hệ số k = 1,25. 42.090400.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH VÀ CẤU HÌNH THIẾT LẬP HOẠT ĐỘNG THIẾT BỊ QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH MẠNG TỔNG ĐÀI FRAME RELAY + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành. Nạp phần mềm cho thiết bị, cài đặt các thông số cấu hình của thiết bị. Lưu trữ các dữ liệu ra băng từ. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 42.090400.00 + Vật liệu phụ - Băng từ DDS3 cái 5 - Vật liệu khác % 4 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 35 1 42.090500.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO, TRUYỀN ẢNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt cấu hình cho thiết bị. Cài đặt các chương trình ứng dụng cho thiết bị. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tốc độ xử lý của chuyển mạch Quét ảnh In phim Xử lý phim (RIP) 42.090500.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm chiếc 1 1 7 - Vật liệu khác % 5 5 3 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 3,5 4,6 6,3 1 2 3 42.100000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP 42.100100.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B (480 SỐ) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Nạp các phần mềm từ đĩa mềm, CD-ROM vào ổ cứng máy vi tính chuyên dụng. Khai báo cấu hình thiết bị (thời gian thực, tên, password, khe cắm sử dụng,...) Khai báo thuê bao, luồng truyền dẫn E1 tại giá ghép kênh. Khai báo thuộc tính cảnh báo và kênh giám sát điều khiển (DCC). Khai báo chế độ hoạt động cho đồng hồ cảnh báo và mức điều hành. Lưu trữ số liệu ra đĩa mềm. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (cot) Đấu cuối phía đầu xa (rt) 42.100100.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm chiếc 10 10 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 17,1 15,5 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 6 6 1 2 Ghi chú: + Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số, thì định mức được tính hệ số như sau: Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 1,2 Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 0,8. 42.100200.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ TIẾP CẬN THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X (480 SỐ) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Nạp các phần mềm từ đĩa mềm, CD-ROM vào ổ cứng máy tính. Khai báo cấu hình thiết bị (thời gian thực, tên, password, khe cắm sử dụng,...) Khai báo thuê bao, luồng truyền dẫn E1 tại giá ghép kênh. Khai báo thuộc tính cảnh báo và kênh giám sát điều khiển (DCC). Khai báo chế độ hoạt động cho đồng hồ cảnh báo. Khai báo cảnh báo môi trường và mức điều hành. Lưu trữ số liệu ra đĩa mềm. Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (cot) Đấu cuối phía đầu xa (rt) 42.100200.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm chiếc 10 10 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 19,1 17,1 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 4 4 1 2 Ghi chú: + Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số, thì định mức được tính hệ số như sau: Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 1,2 Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số thì định mức nhân hệ số 0,8. . 42.100300.00 CÀI ĐẶT KHAI BÁO THIẾT BỊ LỢI DÂY +Thành phần công việc: -Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. -Nạp phần mềm. -Khai báo cấu hình thiết bị. -Khai báo thuê bao, trung kế, cảnh báo, mức điều hành. -Lưu trữ số liệu. -Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng ( 10 số ( 40 số > 40 số 42.100300.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm Cái 9 10 12 - Tập giấy 50 trang Cuốn 0,45 0,5 0,6 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 Công 2,34 2,6 3,12 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng Ca 0,9 1 1,2 1 2 3 42.110000.00 KHAI BÁO CẤU HÌNH VÀ CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH (THIẾT BỊ BSC,BTS,MSU, OMC) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Nạp phần mềm từ đĩa mềm vào ổ cứng máy tính. Cài đặt chương trình cơ bản cho máy tính chủ. Cài đặt chương trình cơ bản cho máy tính trạm, cài đặt chương trình cho máy in. Khai báo các lớp lệnh, mức điều hành, password, khai báo cấu hình BSC,BTS,MSU. Khởi động MSU, nạp giá trị phần mềm thuê bao (MSU). Nạp phần mềm cho card xử lý (MSU), khai báo luồng truyền dẫn E1,T1. Khai báo tần số, khai báo thuộc tính cảnh báo. Thiết lập cấu hình dự phòng, lưu trữ số liệu ra đĩa mềm. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị BSC BTS MSU 42.110000.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm cái 10,0 5,0 3,0 - Giấy A4 ram 0,01 0,01 0,02 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 21,7 12,2 5,35 + Máy thi công - Máy đo kiểm BTS 200mW ca 3 - Máy tính chuyên dụng ca 3 1 1 1 2 3 Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị OMC Máy tính chủ Máy tính trạm Máy in 42.110000.00 + Vật liệu phụ Đĩa mềm Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dùng cái % công ca 5 2 6,6 0,5 5 2 4,04 0,5 1 2 1,3 0,1 4 5 6 42.120000.00 CÀI ĐẶT, KHAI BÁO THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN TRẠM 64 LINE + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu, nạp phần mềm vào thiết bị. Khai báo các thông số kỹ thuật của thiết bị. Khai báo dung lượng và thuê bao. Khai báo các dịch vụ, lưu trữ số liệu, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Trạm gốc Trạm lặp không rẽ Trạm lặp có rẽ Trạm đầu cuối thuê bao 42.120000.00 + Vật liệu p hụ Đĩa mềm Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 cái % công 10 2 5,0 2 2 1,3 2 2 2,5 2 2 2,0 1 2 3 4 42.130000.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN BÁO Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 42.130000.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng cuộn % công ca 1 2 5,5 4 1 42.140000.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 42.140100.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH, KHAI BÁO PHẦN MỀM CHO THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, KHAI THÁC ĐIỆN THOẠI THẺ. + Thành phần công việc: Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật và trình tự cài đặt phần cứng, phần mềm. Đo nguội kiểm tra chất lượng thiết bị. Lắp đặt đấu nối các thiết bị phần cứng cho máy chủ và các thiết bị khác. Cài đặt phần cứng, lập trình phần mềm đúng theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra xử lý các chức năng đặc biệt. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị PPMS NPMS 42.140100.00 + Vật liệu phụ - Băng từ cartridge12/24 GB-4mm Đĩa mềm Vật liệu khác + Nhân công Công nhân 4,0/7 Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công Máy tinh chuyên dụng Đồng hồ đo điện vạn năng chiếc chiếc % công công ca ca 8,0 6,0 2,0 0,25 8,3 1,0 0,1 10 8,0 2,0 0,2 13,8 3,0 0,1 1 2 42.140200.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG INTERNET 42.140210.00 CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH MÁY CHỦ (SERVER) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, cài đặt hệ điều hành cho server. Cài đặt phần mềm chuyên dụng cho server và nhập dữ liệu. Thiết lập hệ thống bảo mật và lập quy trình backup cho server. Lập hồ sơ kỹ thuật. Xác lập hồ sơ. Đơn vị tính: 1 bộ chương trình Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tên bộ chương trình Quản lý tên miền (DNS Server) Làm bức tường lửa (FireWall Server Cung cấp thông tin (Netnews Server) Thư điện tử (Mail server) 42.140210.00 + Vật liệu phụ - Băng từ DDS3 Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục cuộn % công ca 2 2 24,0 0,8 2 2 30,5 1,0 2 2 19,8 0,7 2 2 38,5 1,3 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 bộ chương trình Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tên bộ chương trình Quản lý Web (Web Server) Quản trị mạng (NMS Server) Quản lý cước (Billing Server) Thực hiện các chức năng khác 42.140210.00 + Vật liệu phụ - Băng từ DDS3 Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục cuộn % công ca 2 2 20,5 0,7 2 2 40,5 1,4 2 2 35,0 1,2 2 2 23,5 0,8 5 6 7 8 Ghi chú: Bảng định mức cài đặt chương trình áp dụng đối với tất cả các trường hợp dùng cho mạng quốc gia có quy mô tới 100.000 khách hàng (User). 42.140220.00 CÀI ĐẶT CẤU HÌNH THIẾT BỊ MẠNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị Xác định các tham số đấu nối Đặt cấu hình cho thiết bị để thiết bị lập hoạt động Lập hồ sơ kỹ thuật Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Router Switch Access Server Modem/con-verver Cac-hing Fire-Wall 42.140220.00 + Vật liệu phụ - Khổ giấy A4 Vật liệu khác + Nhân công Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ram % công ca 0,03 2 21 4,7 0,02 2 14 3 0,03 2 26 6 0,03 2 16 2,7 0,03 2 15 4 0,03 2 12 4 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Bảng định mức được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco 7000 và tương đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng. - Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau: Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4 Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hệ số 0,5 Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7 Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4 Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ số 0,4 Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5 Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2 Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4 Access server có dung lượng dưới 8E1: nhân hệ số 0,4 Access server có dung lượng 8 đến 12E1: nhân hệ số 0,5 Caching có dung lượng lưu trữ từ 72Gb đến 144Gb : nhân hệ số 1,2 Caching có dung lượng lưu trữ từ 144Gb đến 288Gb: nhân hệ số 1,4 Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288 Gb: nhân hệ số 1,6 Fire Wall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,3 Fire Wall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,5 Fire Wall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,7 Fire Wall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: Nhân hệ số 1,8 42.150000.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC, HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ THIẾT BỊ LẬP CẤU HÌNH + Quy định áp dụng: Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + Đối với hệ điều hành Novel: Hệ số 1,5 + Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5 + Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5 + Số lượng máy PC từ 65 đến 128 hệ số 2,5 + Só lượng máy PC từ 129 đến 254 hệ số 5 + Kết nối liên mạng (WAN) hệ số 1,5 - Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Điểm - điểm (Point to point) thủ tục truyền X25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: + Đa điểm (Multipoints) - Multipoints (3 điểm) hệ số 1,5 - Multipoints (4 điểm) hệ số 2 - Multipoints (n điểm) hệ số 1 +0,5 n + Thủ tục truyền Frame Relay hệ số 1,2 + Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5 + Router 3600 và tương đương: hệ số 1,5 + Router 4700 và tương đương: hệ số 2 + Router 7500 và tương đương: hệ số 4 Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số như sau: + Switch dòng 8000 hệ số 1,5 + Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5 Các bảng mức áp dụng cho tập trung (Hub)16 posrt, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số như sau: + 8 port: hệ số 0,8 + 32 port: hệ số 1,5 + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật. Nghiên cứu mô hình thực tế đấu nối thiết bị. Xác định các tham số đấu nối. Cài đặt hệ điều hành. Cài đặt các chương trình điều khiển (Driver). Thiết lập cấu hình cho thiết bị. Đặt cấu hình cho thiết bị đề thiết lập hoạt động. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Máy chủ (Server) Máy trạm Worrk Station) Máy in (Printer) Máy quét (Scaner) 42.150000.00 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 1,08 0,27 0,15 0,18 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Bộ định tuyến Router Bộ chuyển mạch Switch Thiết bị đầu cuối NTU Thiết bị đầu cuối Modem 42.150000.00 Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ram % công ca 0,02 5 1,60 0,06 0,02 5 1,30 0,05 0,01 5 0,75 0,04 0,01 5 0,19 5 6 7 8 42.160000.00 CÀI ĐẶT KHAI BÁO THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN THẾ HỆ SAU (NGN) 42.160100.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN (ROUTER) THIẾT BỊ CHUYỂN MẠNG (SWITCH) + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router M160, Edge Router ERX 1410, Multilayer Swith Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt phần cứng, phần mềm, nạp phần mềm xử lý. Khai báo dữ liệu, khai báo cấu hình và quản trị hệ thống. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Core Backbone Router M160 Edge Router ERX 1410 Multilasyer X-Pendition ER16 42.160100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công Máy tính chuyên dụng Máy nạp phần mềm chuyên dụng công ca ca 21 15 2 25 18 3 15 12 3 1 2 3 Ghi chú: Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 42.160200.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN + Quy định áp dụng: Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200V4, HiQ400V3 MMA_T3 và tương đương. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt phần cứng. Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị. Khai báo đồng bộ. Cài đặt cấu hình mạng chung. Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu. Cài đặt phần mềm điều khiển. Cài đặt phần mềm, khai báo và kích hoạt giao tiếp media gateway. Cài đặt và khai báo dữ liệu thuê bao. Cài đặt phần mềm, khai báo các loại cuộc gọi. Cài đặt phần mềm, khai báo các dịch vụ. Cài đặt phần mềm, khai báo các tính năng tính cước, đọc cước. Viết chương trình đọc cước và kết nối đưa cước lên mạng nội bộ. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị 42.160200.00 + Nhân công Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng Công ca 50 30 1 Ghi chú: - Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 42.160300.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI MẠCH KÊNH/MẠCH GÓI, THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH DỊCH VỤ + Quy định áp dụng: Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG1000 V2P và tương đương. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt phần cứng. Cài đặt phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị. Nạp phần mềm và cấu hình mạng báo hiệu . Cài đặt phần mềm điều khiển. Cài đặt cấu hình dự phòng. Cài đặt quản lý phần mềm cho Modem pool card (MOPC) Cài đặt quản lý phần mềm cho Packet Hub (PHUB) Khai báo các luồng kết nối với PSTN. Cài đặt phần mềm, khai thác và setup các loại cuộc gọi. Cài đặt phần mềm, khai báo và thử các dịch vụ. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị 42.160300.00 + Nhân công Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng Công ca 11 8 1 Ghi chú; - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 42.160400.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ DỊCH VỤ + Quy định áp dụng: Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị. Cài đặt, khai báo cấu hình. Khai báo interworking giữa các thiết bị. Khai báo, đặt tên các dịch vụ. Ghi âm các bản tin thông báo và dịch vụ Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị 42.160400.00 + Nhân công Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy nạp phầm mềm chuyên dụng - Máy ghi âm chuyên dụng công ca ca ca 15 7 2 6 1 Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 42.160500.00 CÀI ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ MẠNG + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương. + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Cài đặt phần cứng, phần mềm, khai báo dữ liệu thiết bị. Cài đặt cấu hình mạng. Cài đặt các dịch vụ mạng. Cài đặt các dịch vụ hệ thống. Cài đặt quản lý báo cáo. Cài đặt dịch vụ theo dõi hệ thống. Cài đặt các tính năng của thiết bị theo yêu cầu quản lý. Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Dorado Server 42.160500.00 + Nhân công Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy nạp phầm mềm chuyên dụng công ca ca 20 10 16 10 6 1 1 2 Ghi chú: - Trong bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. Chương 3 43.000000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA , KẾT NỐI HỆ THỐNG 43.010000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH 43.010100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH VSAT 43.010110.00 KIỂM TRA CÁC THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra thiết bị. Kiểm tra cố định các điểm đấu nối đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.010110.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy phân tích phổ công công ca 3 4,5 1 1 43.010120.00 THIẾT LẬP THỬ CUỘC GỌI VỚI TRẠM ĐIỀU KHIỂN HUB THỬ TỪNG KÊNH TÍN HIỆU, KẾT NỐI VỚI TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị. Thiết lập thử cuộc gọi với trạm điều khiển HUB. Đo từng kênh tín hiệu, so sánh chỉ tiêu loại tín hiệu cao tần, âm tần, tín hiệu chuông và Echo. Kết nối với tổng đài để khai thác thử. Hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 kênh Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.010120.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đo chất lượng kênh số - Máy ghi chép tín hiệu công công ca ca 2 14 2 3 1 43.010200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRẠM MẶT ĐẤT THÔNG TIN VỆ TINH INTELSAT + Thành phần công việc Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kết nối và hiệu chỉnh các máy do đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Chuẩn bị các tài liệu và biểu mẫu đo. Tiến hành các bước đo theo yêu cầu. Theo dõi trong toàn bộ quá trình đo để đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Hoàn chinh, kiểm tra thu dọn. Xác lập số liệu. 43.010210.00 ĐO CHẤT LƯỢNG THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI TẦN SỐ, THU PHÁT HÌNH, GHÉP KÊNH Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Chuyển đổi tần số Thu phát hình Ghép kênh 34 mbps Up -converter Down -converter Máy thu Máy phát 43.010210.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đếm tần số cao tần - Máy đo công suất (Power meter) - Bộ tiêu hao từng bước trung tần và cao tần - Máy phân tích biên độ tự động - Máy tạo quét tín hiệu chuẩn truyền hình -Máy đo luồng Data 2 Mbpsb -8Mbps - Máy đo luồng Data34 Mbps - Máy ghi chép dữ liệu ca ca ca ca ca ca ca ca 50 6 6 6 6 6 2,2 50 6 6 6 6 6 2,2 65 10 10 10 10 1,1 65 10 10 10 10 1,1 50 10 10 1,5 1 2 3 4 5 43.010220.00 ĐO CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN VỆ TINH HPA,LPA,MODEM Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị tính Loại thiết bị HPA LNA Mo dem Máy phát Khối nguồn Khối khuếch đại Khối nguồn 43.010220.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đếm tần số cao tần - Máy đo công suất (Power meter) - Máy phân tích biên độ tự động - Máy tạo quét tín hiệu chuyển truyền hình - Máy ghi chép dữ liệu - Máy đo tín hiệu trên tạp âm - Máy phân tích phổ 100Khz-23Ghz/ 18Khz-140Ghz - Máy đo luồng Data 2Mbps-8Mbps công ca ca ca ca ca ca ca ca 55 5,5 5,5 5,5 5,5 4 10 3 40 4,5 4,5 4,5 4,5 1,2 10 4 1 50 2,2 4 7 7 1 2 3 4 5 43.010230.00 ĐO MỞ SÓNG MANG THIẾT BỊ MODEM + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn đo các chỉ số kỹ thuật tuyến vệ tinh (SSOG) Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị đo mở sóng mang Kiểm tra nền tạp âm, phát sóng mang, đặt các thông số, thực hiện các bước đo Kiểm tra chế độ cảnh báo, chế độ clock, chế độ đệm Theo dõi, kiểm tra trong toàn bộ quá trình. Lập báo cáo kết quả đo mở sóng mang Hoàn chỉnh, thu dọn Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.010230.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đo tín hiệu trên tạp âm - Máy phân tích phổ 100KHZ-23GHz/ 18KHz-140GHz - Máy đo luồng Data 2 Mbps-8Mbps - Máy ghi chép dữ liệu công ca ca ca ca 50 3 6,5 6,5 2 1 43.010240.00 ĐO VÀ CÂN CHỈNH TOÀN BỘ TUYẾN CỦA HỆ THỐNG THU PHÁT HÌNH + Thành phần công việc Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị máy đo, dây đo, biểu mẫu đo. Thực hiện các bước đo theo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra chế độ triệt tạp âm cho độ chống sét. Kiểm tra chức năng chuyển mạch Pratel cho tín hiệu Video và Audio. Kiểm tra chất lượng tín hiệu qua các chuyển mạch thu phát, chuyển mạch Moniton. Kiểm tra và điều chỉnh tới mức chuẩn cho tín hiệu phát từ studio. Kiểm tra và điều chỉnh tới mức chuẩn cho tín hiệu thu phát từ thiết bị cáp quang. Hiệu chỉnh máy thu phát hình, vẽ sơ đồ cho toàn bộ hệ thống. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hệ thống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.010240.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy phân tích phổ 100Khz-23Ghz/ 18Khz-140Ghz - Máy phát sóng chuẩn - Máy đo dạng sóng - Máy đo công suất (Power meter) công ca ca ca ca 55 4 4 4 2 1 43.010250.00 ĐO HIỆU CHỈNH SAI SỐ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Chuẩn bị tài liệu hướng dẫn và biểu mẫu đo. Kết nối máy đo, chạy thử và hiệu chỉnh máy đo. Tiến hành đo hiệu chỉnh các thiết bị. Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số iệu Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Phát công suất lớn HPA Thu tạp âm thấp LNA Chuyển đổi tần số Up- cnverter Down- cnverter 43.010250.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy đếm tần số cao tần - Máy đo công suất (power meter) - Bộ tiêu hao từng bước trung tần và cao tần - Máy phân tích biên độ tự động - Máy tạo quét tín hiệu chuẩn truyền hình - Máy ghi chép dữ liệu công ca ca ca ca ca ca 30 4 4 4 4 4 2 30 4 4 4 4 4 2 27 4 4 4 4 4 2 27 4 4 4 4 4 2 1 2 3 4 43.010260.00 KIỂM TRA, ĐIỀU CHỈNH CÁC THAM SỐ KỸ THUẬT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu, quy trình vận hành thiết bị. Kiểm tra các yếu tố an toàn kỹ thuật. Thực hiện các thao tác đưa thiết bị vào hoạt động. Tiến hành kiểm tra theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Điều chỉnh các tham số kỹ thuật cho phù hợp. Đặt và điều chỉnh các giá trị thông số cần thiết. Chạy thử, theo dõi, ghi nhận các thông số làm việc. Hoàn chỉnh, thu dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Mo- dem Chuyển đổi tần số Up- converter Chuyển đổi tần số Down converter Giám sát và điều khiển công suất phát TPMC Phát công suất lớn HPA Thu tạp âm thấp LNA 43.010260.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 10 10 10 10 20 10 1 2 3 4 5 6 43.010270.00 KIỂM TRA, KẾT NỐI HỆ THỐNG THU PHÁT HÌNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Tiến hành chạy thử thiết bị thu phát theo đúng quy trình kỹ thuật. Kiểm tra các thông số theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hệ thống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.010270.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 10 1 43.020000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN 43.020100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ HỘP MÁY GHÉP KÊNH CƠ SỞ 2MB/S (PCM30) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, máy đo. Kiểm tra an toàn thiết bị. Bật nguồn, thử cảnh báo nội bộ, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đo thử kênh 64kb/s. Thi dọn, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hộp máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đấu cuối Xen rẽ 43.020100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy thu phát sóng âm tần 90W cuộn cái % công công ca ca 0,2 0,1 2 3,7 0,4 1 2 0,3 0,1 2 5,3 0,6 1 3 1 2 Ghi chú: Bảng định mức áp dụng chung cho các thiết bị truyền dẫn Viba và cáp quang. 43.020200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIBA 8MB/S 43.020210.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT THIẾT BỊ VIBA 8MB/S + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, máy đo. Kiểm tra an toàn, kiểm tra đầu nối các ngăn bộ, thiết bị. Kiểm tra tiếp đất chống sét. Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh. Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu... Vệ sinh thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020210.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy phân tích phổ - Máy đo bít lỗi và Jitter Biterror - Máy đo ống dẫn sóng - Máy đo hiện sóng - Máy đo tín hiệu âm tần - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 12 0,5 0,1 0,1 6 0,5 0,5 0,5 6 1 2 18 1 0,2 0,2 6 0,5 0,5 0,5 6 1 2 10 0,5 0,2 0,5 1 0,5 0,5 0,5 2 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị viba 8Mb/s. Nếu thiết bị viba có tốc độ 2Mb/s thì định mức nhân hệ số 0,80. Nếu thiết bị viba có tốc độ 4Mb/s thì định mức nhân hệ số 0,90. 43.020220.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO TOÀN TRÌNH TRẠM 8MB/S CẤU HÌNH 1+0 + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết kế, đối chiếu với hiện trường lập phương án thi công. Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng. Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế. Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa. Thử kênh nghiệp vụ thoại. Đo lỗi bít các luồng số 8Mbit/s. Đo lỗi bĩt và sâu chuỗi các luồng số 2 Mbit/s toàn tuyến. Đo, in ấn kết quả cuối cùng (các bảng biểu) để nghiệm thu. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020220.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy đo bít lỗi và Jitter - Máy đếm tần - Máy đo pha đinh - Máy đo tín hiệu âm tần - Máy hiện sóng - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 15 1 1 25 0,5 0,5 0,5 0,5 6 26 1,5 2 33 1 1 34 1 1 0,5 0,5 6 34 13 1 1 1 1 0,5 0,5 6 3 1 2 3 Ghi chú: + Đối với các thiết bị có tốc độ và cấu hình khác định mức được áp dụng theo hệ số sau: - Thiết bị Viba tốc độ 2Mbit/s Nhân hệ số 0,80 - Thiết bị Viba tốc độ 4Mbit/s Nhân hệ số 0,90 - Thiết bị cấu hình 1 + 1 Nhân hệ số 1,50 43.020310.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT TRẠM 34 MB/S + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, Chuẩn bị dụng cụ, máy đo. Kiểm tra an toàn, kiểm tra đấu nối các ngăn bộ, thiết bị, kiểm tra tiếp đất chống sét. Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh. Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu..... Vệ sinh thu dọn hiện trường, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020310.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy phân tích phổ - Máy đo ống dẫn sóng - Máy đếm tần - Máy đo bít lỗi và Jiter - Máy hiện sóng - Máy đo tín hiệu âm tần - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 18 0,5 0,1 0,5 0,5 0,5 7 0,5 0,5 7 1 2 27 1 0,2 0,5 0,5 0,5 7 0,5 1 7 1 2 15 0,5 0,2 0,5 0,5 0,5 2 0,5 1 3 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị viba tốc độ 34 Mb/s nếu thiết bị viba có tốc độ 16MB/s thì định mức nhân hệ số 0,8 43.020320.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO TOÀN TRÌNH TRẠM 34MB/S + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, đối chiếu hiện trường, lập phương án thi công. Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng. Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế. Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa. Thử kênh nghiệp vụ thoại. Đo lỗi bít luồng số 34 Mbit/s. Đo lỗi bít và sâu chuỗi các luồng số 2Mbit/s toàn tuyến Đo, in ấn kết quả cuối, xác lập số liệu, vệ sinh thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020320.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy đo Fa đinh - Máy phân tích phổ - Máy đo ống dẫn sóng - Máy đếm tần - Máy đo bít lỗi và Jiter - Máy hiện sóng - Máy đo tín hiệu âm tần - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 23 1 1 0,5 6 0,5 0,5 25 0,5 0,5 6 27 1,5 2 35 1 1 0,5 6 1 1 34 0,5 1 6 34 21 1 1 0,5 6 1 1 0,5 1 6 3 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị trạm tốc độ 34Mbit/s có cấu hình 0 + 1 Nếu thiết bị viba có tốc độ 16Mbit/s định mức nhân hệ số 0,80 Nếu thiết bị viba có cấu hình 1+ 1 định mức nhân hệ số 1,50 Nếu thiết bị viba có cấu hình 2 + 1 định mức nhân hệ số 2,00 43.020400.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIBA TỐC ĐỘ 140 MB/S, 155 MB/S 43.020410.00 KIỂM TRA, ĐO CHỈ TIÊU KỸ THUẬT + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị dụng cụ, máy đo. Kiểm tra an toàn, kiểm tra đấu nối các ngăn bộ, thiết bị. Kiểm tra tiếp đất chống sét. Mở cho máy chạy, hiệu chỉnh. Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát thu, ngưỡng thu... Vệ sinh thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020410.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy phân tích phổ - Máy đo ống dẫn sóng - Máy đếm tần - Máy đo bít lỗi và Jitter - Máy hiện sóng - Máy đo phân tích kênh - Máy phân tích truyền dẫn số - Máy đo sóng dội - Máy đo sóng đứng - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 24 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5 12 1 2 2 2 1,5 12 1 2 40 2 2 1,5 1,5 1,5 12 1 3 2 2 1,5 12 1 2 22 1 1 1,5 1,5 1,5 3 1 2 2 2 1,5 5 1 2 3 43.020420.00 HIỆU CHỈNH, THỬ CẢNH BÁO, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH TRẠM 140MB/S, 155MB/S + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế, đối chiếu với hiện trường, lập phương án thi công. Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng. Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thết kế. Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa, thử kênh nghiệp vụ. Đo lỗi bít luồng số 34 Mbit/s, 140 Mb/s. Đo lỗi bít và sâu chuỗi các luồng số 2 Mbit/s toàn tuyến. Đo, in ấn kết quả cuối cùng, xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại trạm Đầu cuối Xen rẽ Rơ le 43.020420.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo công suất cao tần - Máy đo pha đinh - Máy phân tích phổ - Máy đo ống dẫn sóng - Máy đếm tần - Máy đo bít lỗi và Jitter - Máy hiện sóng - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 2 36 1,5 1,5 33 8 1,5 1,5 16 2 2 20 1,5 2 78 1,5 1,5 60 8 1,5 1,5 16 2 2 20 0 0 42 1,5 1,5 30 8 1,5 1,5 2 2 4 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với các thiết bị trạm tốc độ 140 Mb/s có cấu hình 0+1 Thiết bị vi ba có cấu hình 1+1 định mức nhân hệ số 1,5 Thiết bị vi ba có cấu hình 2+1 định mức nhân hệ số 2,0 43.020500.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, THÔNG TUYẾN KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG 43.020510.00 ĐO THỬ LUỒNG SỐ TẠI TRẠM + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn. Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét. Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị. Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 luồng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại luồng 2 Mb/s 34 Mb/s 155Mb/s 43.020510.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20.000mm - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân: 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo phân tích PDH/SDH - Máy đo công suất và mức thu - Máy đo đồng bộ - Máy tính chuyên dụng - Máy đo mặt nạ xung - Máy ổn áp ≤ 2kw cuộn cái % công công ca ca ca ca ca 1 0,1 4 0,2 0,1 1 - 1 0,1 1 1 1 0,3 4 0,3 0,1 1 0,2 1 0,5 0,2 1 1 1 4 0,4 0,1 1 0,5 1 0,5 0,5 1 1 2 3 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với đo thử số có số luồng ≤ 8 luồng. Các số luồng khác thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số như sau: Đo thử ≤ 16 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,25 Đo thử ≤ 21 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,50 Đo thử ≤ 63 luồng: bằng định mức của 8 luồng nhân hệ số 1,75 43.020520.00 ĐO THỬ THÔNG TUYẾN + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra an toàn của toàn thiết bị. Kiểm tra đấu nối toàn trình. Kiểm tra tiếp đất chống sét của toàn bộ thiết bị. Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu... Đo kiểm tra chất lượng đồng bộ. Điều chỉnh thiếtbị theo yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trạm truyền dẫn cáp sợi quang Trạm đầu cuối Trạm xen rẽ Trạm lặp 43.020520.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20000mm - Đĩa mềm + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo tán sắc - Máy đo công suất và mức thu - Máy đo đồng bộ - Máy đo chất lượng sợi quang - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng - Máy hiện sóng - Máy ổn áp ≤ 2kw - Máy đo lỗi bit cuộn cái công công ca ca ca ca ca ca ca ca ca 1 1 2,5 0,5 1 1 1 1 2 1 1 2 2 1,5 2 3,75 0,75 1,5 1,5 1,5 1,5 3 1,5 1,5 3 3 0,3 1 0,75 0,75 0,3 0,3 0,3 0,3 0,6 0,3 0,3 0,6 0,6 1 2 3 43.020530.00 KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH MẠNG THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP QUANG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra đấu nối toàn trình. Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, nghiệp vụ, đồng bộ, chuyển mạch vv... Theo dõi trong thời gian chạy thử tại trạm trên tuyến. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị 34 Mb/s 155 Mb/s 622 Mb/s 2,5 Gbs 10 Gb/s 20 Gbs 43.020530.00 + Vật liệu phụ - Giấy in A4 - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤2kw ram Cái % công công ca ca 0,05 1 3 18 2 1 1 0,1 1 3 25 2 2 2 . 0,15 1 3 40 3 4 4 0,2 1 3 60 5 5 5 0,3 1 3 80 8 8 8 1 1 3 90 10 12 12 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị ở trạm đầu cuối, đối với thiết bị ở các trạm khác được tính hệ số sau: Trạm xen rẽ, định mức được nhân với hệ số 1,3 Trạm lặp, định mức được nhân với hệ số 0,5 43.030000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ NHÂN KÊNH 43.030100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Kiểm tra an toàn thiết bị. Kiểm tra các điểm đấu nối. Kiểm tra tiếp đất chống sét. Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị. Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng. Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính. Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.030100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đếm tần 20Ghz - Máy đo bít lỗi và Jitter - Máy đo phân tích kênh - Máy phân tích truyền dẫn số - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤ 2KVA cuộn % công ca ca ca ca ca ca ca 1 2 18 1,5 1,5 8 5 2 2 8 1 43.030200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH THÔNG TUYẾN + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. Kiểm tra đấu nối toàn trình. Cài đặt, sắp xếp kênh luồng theo thiết kế. Thử cảnh báo tại chỗ. Thử cảnh báo xa. Thử kênh nghiệp vụ. Đo lỗi bít từng luồng 2Mbps. Đo sâu chuỗi các luồng 2Mbps toàn tuyến. Đo, in kết quả cuối cùng (các bảng biểu) để nghiệm thu. Xác lập số liệu. Vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.030200.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đếm tần 20Ghz - Máy đo bít lỗi và Jitter - Máy đo phân tích kênh - Máy tính chuyên dụng - Máyổn áp ≤ 2KVA cuộn % công công ca ca ca ca ca ca 1 2 1 26 2 1,5 10 5 4 10 1 43.040000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ ĐỒNG HỒ 43.040100.00 ĐO THỬ LUỒNG ĐỒNG BỘ 2MB/S + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn. Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét. Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị. Đo chỉ tiêu kỹ thuật luồng số. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 luồng Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.040100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in A4 - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo đồng bộ - Máy tính chuyên dụng - Bộ lưu điện (UPS)1000w - Máy ổn áp ≤ 2kw ram cái % công công ca ca ca ca 0,1 0,1 3 0,3 0,1 3 0,2 3 3 1 43.040200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ + Thành phần công việc Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn. Kiểm tra đấu nối toàn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét. Vận hành, đo chỉ tiêu kỹ thuật, hiệu chỉnh thiết bị. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.040200.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng công công ca ca 2 0,5 0,5 0,5 1 43.050000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG (thiết bị Data Node, Cross,Connect,Modem) 43.050100.00 ĐO THỬ KÊNH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra an toàn. Kiểm tra đấu nối to àn trình, kiểm tra tiếp đất chống sét. Vận hành, hiệu chỉnh thiết bị. Đo chỉ tiêu kỹ thuật kênh. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1kênh Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kênh 64 kbps > 64kbps 43.050100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in A4 - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo lỗi bít - Máy tính chuyên dụng - Máy thu phát sóng âm tần - Máy ổn áp ≤ 2kw ram cái % công công ca ca ca ca 0,01 0,1 4 0,2 0,1 0,1 0,1 0,.1 0,1 0,01 0,1 4 0,26 0,13 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 43.050200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH THIẾT BỊ KÊNH THUÊ RIÊNG + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra đấu nối toàn trình. Kiểm tra, hiệu chỉnh chế độ cảnh báo, dự phòng, đồng bộ, chuyển mạch vv... Theo dõi trong thời gian chạy thử thiết bị. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Data node Cross Connect Mo dem 43050200.00 + Vật liệu phụ - Giấy in A4 - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 - Công nhân 4,0/7 + Máy thi công - Máy đo âm tần - Máy đo lỗi bít - Máy tính chuyên dụng - Máy ổn áp ≤ 2KVA ram cái % công công ca ca ca ca 0,2 1 2 50 5 5 5 5 5 0,06 0,5 2 20 3 2 2 2 2 0,01 0,1 2 0,2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 43.060000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI 43.060100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ PHẦN ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI HOST + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, nghiên cứu cấu hình mạng. Chuẩn bị thiết bị đo. Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài HOST (Trạng thái làm việc của tất cả các bộ vi xử lý, chế độ dự phòng nóng, chế độ dự phòng warm...). Kiểm tra các chế độ làm việc của các vệ tinh (các chế độ phụ thuộc, các chế độ stand alone...). Kiểm tra các thiết bị quản lý bảo dưỡng. Kiểm tra số liệu tổng đài (các hướng đấu nối, các đường báo hiệu số liệu cước). Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp (kiểm tra hệ thống ắc quy, các ngăn máy nắn ở các chế độ bình thường và chế độ nạp ắc quy, các chế độ làm viêc khác, cảnh báo...). Kiểm tra khả năng tự khởi động khi gặp lỗi của hệ thống (restart). Kiểm tra các dịch vụ đặc biệt (các mã, các dịch vụ...). Chuyển sang phần dự phòng tiến hành kiểm tra lại các bước trên. Kiểm tra đồng bộ hệ thống. Kiểm tra các hệ thống báo hiệu bao gồm hệ thống báo hiệu R2,C7. Kiểm tra các chức năng cảnh báo cho phần HOST, chức năng cảnh báo nhiệt độ, độ ẩm Kiểm tra các chức năng cảnh báo ở vệ tinh. Kiểm tra chức năng ghi cước. Kiểm tra các chức năng của hệ thống O & M bao gồm quản lý lưu lượng, quản lý lỗi, quản lý cấu hình hệ thống, hệ thống cảnh báo... Kiểm tra, đo thử số liệu thống kê lưu lượng (traffic), đánh giá số cuộc gọi thành công, số cuộc gọi không thành công tại các giá thuê bao và giá trung kế. Thực hiện lệnh chuẩn đoán lõi với từng môđun của thiết bị Hoàn chính và xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài (số) ≤ 5.000 ≤ 10.000 ≤ 20.000 ≤ 30.000 ≤ 40.000 43.060100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy đọc băng lưu trữ xử lý cước - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo báo hiệu C7 & R2 - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca 215 13 23 18 29 264 18 28 21 35 330 26 35 26 44 409 35 44 33 55 485 44 52 39 65 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài (số) ≤ 60.000 ≤ 80.000 ≤ 100.000 > 100.000 43.060100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy đọc băng lưu trữ xử lý cước - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo báo hiệu C7 & R2 - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca 562 53 59 45 75 637 59 68 51 85 713 70 74 57 92 775 79 81 61 99 6 7 8 9 Ghi chú: Bảng định mức trên áp dụng cho tổng đài Host, đối với tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem) và chuyển tiếp đường trục quốc gia (Transit) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host (theo Bảng dung lượng tương đương dưới đây), Bảng định mức được nhân với hệ số k=1,1. Đối với tổng đài chuyển tiếp quốc tế (Gateway) có số trung kế tương đương với dung lượng hệ thống tổng đài Host (theo Bảng dung lượng tương đương dưới đây), bảng định mức được nhân với hệ số k=1,3. * Bảng dung lượng tương đương giữa tổng đài Host và tổng đài Transit, Gateway Dung lượng hệ thống ≤ 5.000 số ≤ 10.000 số ≤ 20.000 số ≤ 30.000 số Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway ≤ 2500 trung kế ≤ 5000 trung kế ≤ 10000 trung kế ≤15000 trung kế Dung lượng hệ thống ≤ 40.000 số ≤ 60.000 số ≤ 80.000 số ≤ 100.000 số > 100.000 số Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway ≤ 20000 trung kế ≤ 30000 trung kế ≤ 40000 trung kế ≤ 50000 trung kế >50000 trung kế - Trường hợp mở rộng. Trong trường hợp mở rộng phần điều khiển tổng đài HOST, Tandem, Transit, Gateway thì cứ mở rộng 1024 số (tương đương 256 trung kế của tổng đài Transit, Gateway) được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng hệ thống ≤ 5.000 số ≤ 10.000 số ≤ 20.000 số ≤ 30.000 số ≤ 40.000 số ≤ 60.000 số ≤ 80.000 số ≤ 100.000 số > 100.000 số Dung lượng tổng đài Tandem, Transit, Gateway ≤ 2500 tr.kế ≤ 5000 tr.kế ≤ 10000 tr.kế ≤ 15000 tr.kế ≤ 20000 tr.kế ≤ 30000 tr.kế ≤ 40000 tr.kế ≤ 50000 tr.kế > 50000 tr.kế Hệ số 0,12 0,1 0,08 0,06 0,05 0,045 0,04 0,035 0,03 43.060200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ GIÁ TRUNG KẾ (TRUNK) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị thiết bị đo. Kiểm tra số liệu tủ trung kế. Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp. Kiểm tra khả năng khởi động tủ trung kế. Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng tủ trung kế. Kiểm tra thu nhận tín hiệu clock tủ trung kế. Kiểm tra báo hiệu luồng trung kế. Kiểm tra các luồng trung kế, giá trung kế. Kiểm tra các chức năng cảnh báo của tủ trung kế, card trung kế. Kiểm tra các chức năng tính cước trên luồng trung kế. Hoàn chỉnh và xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 giá trung kế Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị tính Dung lượng giá trung kế (Trunk) ≤ 4E1 ≤ 8E1 ≤ 16E1 ≤ 32E1 43.060200.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy đo lỗi bít - Máy đo đồng bộ (kênh trung kế) - Máy đo báo hiệu C7 và R2 công ca ca ca 4 2 2 2 7 3 2 2 12 6 2 3 15 6 2 3 1 2 3 4 Ghi chú: - Bảng định mức áp dụng đối với giá trung kế tổng đài HOST. Đối với tổng đài chuyển tiếp nội vùng (Tandem), chuyển tiếp đường trục quốc giá (Transit), Bảng định mức được nhân với hệ số k= 1,2 Đối với tổng dài chuyển tiếp quốc tế (Gateway), Bảng định mức được nhân với hệ số k= 1,3 Trong trường hợp mở rộng giá trung kế thì cứ mở rộng bốn luồng trung kế E1 được áp dụng hệ số k như sau: Dung lượng ≤ 4E1 ≤ 8E1 ≤ 16E1 ≤ 32E1 Hệ số (k) 0,64 0,48 0,32 0,16 43.060300.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ GIÁ THUÊ BAO + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị thiết bị đo. Kiểm tra số liệu giá thuê bao. Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp. Kiểm tra khả năng hoạt động giá thuê bao. Kiểm tra chế độ làm việc, dự phòng giá thuê bao. Kiểm tra thu nhận tín hiệu clock giá thuê bao. Kiểm tra chức năng cảnh báo giá thuê bao. Kiểm tra các kênh thuê bao. Kiểm tra chức năng tính cước giá thuê bao. Hoàn chỉnh xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 giá thuê bao Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng giá thuê bao ≤ 128 ≤ 256 ≤ 512 ≤ 768 ≤ 1024 ≤ 2048 43.060300.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy mô phỏng cuộc gọi - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo băng lưu trữ xử lý cước công ca ca ca 7 8 5 3 11 8 5 3 16 9 5 4 19 9 5 4 24 10 5 5 29 10 5 6 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Trong trường hợp mở rộng giá thuê bao thì cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau; Dung lượng ≤ 128 số ≤ 256 số ≤ 512 số ≤ 768 số ≤ 1024 số ≤ 2048 số Hệ số (k) 0,68 0,56 0,44 0,32 0,24 0,16 43.060400.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ PHẦN ĐIỀU KHIỂN TỔNG ĐÀI VỆ TINH + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị thiết bị đo. Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp, khả năng khởi động hệ thống. Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài, kiểm tra số liệu hệ thống. Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng của hệ thống, khả năng khởi động hệ thống. Kiểm tra đồng bộ, báo hiệu của hệ thống. Kiểm tra các luồng trung kế và giao tiếp với tổng đài Host. Kiểm tra chế độ làm việc độc lập của tổng đài vệ tinh. Kiểm tra các dịch vụ của thuê bao, kiểm tra các chức năng cảnh báo của hệ thống. Kiểm tra chức năng tính cước của hệ thống. Hoàn chỉnh và xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài (số) ≤ 512 ≤ 1024 ≤ 2048 ≤ 3072 ≤ 4096 ≤ 5120 > 5120 43.060400.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy mô phỏng cuộc gọi - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo báo hiệu C7 & R2 công ca ca ca 34 10 10 8 42 10 10 8 54 12 12 10 61 12 12 10 72 12 12 10 80 14 14 12 88 14 14 12 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú: - Trong trường hợp giá mở rộng phần điều khiểm tổng đài vệ tinh ứng với các mốc dung lượng cứ mở rộng 128 số được áp dụng hệ số k như sau; Dung lượng ≤ 512 số ≤ 1024 số ≤ 2048 số ≤ 3072 số ≤ 4096 số ≤ 5120 số > 5120 số Hệ số 0,06 0,05 0,04 0,03 0,025 0,02 0,015 43.060500.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TỔNG ĐÀI ĐỘC LẬP + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị các thiết bị đo. Kiểm tra hệ thống nguồn cung cấp, kiểm tra khả năng khởi động hệ thống. Kiểm tra các chế độ làm việc của tổng đài, kiểm tra số liệu hệ thống. Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng của hệ thống, kiểm tra đồng bộ hệ thống. Kiểm tra báo hiệu của hệ thống, kiểm tra các luồng trung kế. Kiểm tra các chức năng cảnh báo hệ thống, kiểm tra chức năng cước của hệ thống. Hoàn chỉnh và xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài (số) ≤ 128 ≤ 256 ≤ 512 ≤ 768 ≤ 1024 43.060500.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy đọc băng và xử lý cước - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo báo hiệu C7 và R2 - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca 18 2,7 4,05 2,7 4,05 28 4,23 6,39 4,23 6,39 40 6,03 9,09 6,03 9,09 51 7,65 11,52 7,65 11,52 60 9 13,5 9 13,5 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài (số) ≤ 2048 ≤ 3072 ≤ 4096 ≤ 5120 43.060500.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy đọc băng và xử lý cước - Máy đo đồng bộ mạng - Máy đo báo hiệu C7 và R2 - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca 74 11,16 16,74 11,16 16,74 88 13,23 19,89 13,23 19,89 115 15,3 22,95 15,3 22,95 129 17,37 26,1 17,37 26,1 6 7 8 9 43.060600.00 CÀI ĐẶT, KIỂM TRA, ĐO THỬ TỔNG ĐÀI NỘI BỘ PABX + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn. Nạp phần mềm cho tổng đài. Cài đặt cấu hình chung cho tổng đài, thuê bao (nội bộ, nội tỉnh, liên tỉnh và quốc tế). Cài đặt trung kế 64 Kb/s, dịch vụ của tổng đài. Kiểm tra chức năng khởi động lại hệ thống (Auto/Manual). Kiểm tra các chức năng của tổng đài (giám sát, báo dưỡng, báo cáo cước cuộc gọi). Kiểm tra các dịch vụ của tổng đài. Kiểm tra khả năng kết nối với tổng đài mạng điện thoại công cộng. Kiểm tra, đo thử các đường trung kế 64Kb/s, thuê bao. Xác lập số liệu, thu dọn vệ sinh. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài nội bộ ≤ 32 số ≤ 128 Số ≤ 256 Số >256 Số 43.060600.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Máy tính đo chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng cái % công ca ca 2,4 2 17 4 2 3 2 33 5 3 3,6 2 55 6 4 4,5 2 63 8 5 1 2 3 4 Ghi chú: - Định mức trên chỉ bao gồm phần cài đặt chương trình và kiểm tra các chức năng của tổng đài, chưa tính đến các thành phần công việc khác như lập trình, cài đặt các thiết bị ngoại vi. 43.070000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG * Quy định áp dụng đối với thiết bị thông tin di động: + Bảng định mức đo thử khai báo cấu hình tính cho tổng đài có dung lượng 50.000 số (tương ứng cấu hình chuẩn: 100 ngăn bộ cho MSC, 40 ngăn cho bộ BSC và 224 luồng truyền dẫn E1 ứng với 256 khối thu phát TRX). Đối với các tổng đài có dung lượng khác thì định mức được nhân hệ số như sau: - Tổng đài có dung lượng dưới 35.000 số: Hệ số: 0,80 - Tổng đài có dung lượng từ 35.000 số đến dưới 50.000 số : Hệ số : 0,90 - Tổng đài có dung lượng từ 50.000 số đến 75.000 số: Hệ số: 1,10 - Tổng đài có dung lượng từ trên 75.000 số đến 120.000 số : Hệ số: 1,25 - Tổng đài có dung lượng > 120.000 số : Hệ số : 1,60 + Bảng định mức công tác kiểm tra đo thử, tính cho 1 trạm BTS có cấu hình chuẩn có 6 khối thu phát TRX. Nếu các trạm khác cấu hình khác chuẩn thì định mức được nhân hệ số như sau: Với trạm có cấu hình dưới 3 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,80 Với trạm có cấu hình từ 3 đến 5 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 0,90 Với trạm có cấu hình từ 7 đến 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 1,20 Với trạm có cấu hình trên 10 khối thu phát (TRX) thì nhân hệ số 1,50 43.070100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị máy đo, máy tính. Đo thử, kiểm tra nguồn cấp cho tổng đài. Đo thử, kiểm tra các chức năng của tổng đài. Đo thử, kiểm tra, luồng trung kế. Đo thử, kiểm tra các thông số vô tuyến, chất lượng cuộc gọi (cho BSC). Kiểm tra công việc đã thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tổng đài MSC BSC 43.070100.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số - Máy phân tích phổ - Máy đo phân tích bản tin trên các giao diện - Máy đo lỗi bít và Jitter công ca ca ca ca ca 189,4 51 4 7 28 25,7 134,2 36 6 3,5 21 25,7 1 2 43.070200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA THIẾT BỊ TRẠM BTS ( THEO CẤU HÌNH KHỐI THU PHÁT) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị máy đo. Kiểm tra đầu ra nguồn DC cung cấp cho thiết bị. Kiểm tra công suất, tín hiệu cho nhóm thu phát. Đo kiểm tra chất lượng luồn E1. Đo kiểm tra hệ thống cảnh báo. Kiểm tra chất lượng cuộc gọi trên các kênh thuê bao thực tế. Đo thử suy hao bộ chia, bộ trộn tín hiệu khối thu phát. Kiểm tra công việc đã thực hiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấu hình thiết bị trạm BTS ≤ 3 Khối TRX ≤ 5 Khối TRX ≤ 7 Khối TRX >7 Khối TRX 43.070200.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo đồng bộ mạng -Máy đo bít lỗi và Jitter -Máy đo phần vô tuyến -Máy đo suy hao -Máy Ebite -Máy khai báo và cài đặt -Máy kiểm tra cảnh báo -Máy tính chuyên dụng - Máy phân tích bản tin trên các giao diện - Máy phân tích phổ - Máy đo kiểm tra hệ thống accu - Upsim công ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca 20,96 0,16 1,4 2 2 1,4 1,4 2 0,7 5 1,7 2,4 0,2 2 23,6 0,18 1,5 2,3 2,3 1,5 1,5 2,3 0,8 6 2 2,7 0,25 2,3 . 26,2 0,2 1,7 2,5 2,5 1,7 1,7 2,5 0,9 6 2,1 3 0,3 2,53 31,4 0,24 2 3 3 2 2 3 1 7 2,5 3,6 0,35 3 1 2 3 4 43.08000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN DI ĐỘNG iPASS 43.080100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI TỔNG ĐÀI + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, chuẩn bị máy đo, máy tính. Đo thử, kiểm tra nguồn cấp cho tổng đài. Đo thử, kiểm tra các chức năng của tổng đài. Đo thử, kiểm tra, luồng trung kế. Đo thử, kiểm tra các thông số vô tuyến, chất lượng cuộc gọi (cho BSC). Kiểm tra công việc đã thực hiện theo tiêu chuẩn kỹ thuật, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại tổng đài GW CSC,RPC 43.080100.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số - Máy hiện sóng - Máy đo tín hiệu báo hiệu - Máy đo chất lượng truyền dẫn - Máy đo đồng bộ - Bộ cấp tín hiệu chuẩn (GPS hoặc Cesium) - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca ca ca ca ca 36 15 1 1 6 10 12 10 4 22 12 1 1 2 8 10 8 4 1 2 Ghi chú: - Bảng định mức kiểm tra, kết nối đo thử khai báo cấu hình tính cho tổng đài có dung lượng 20.000 số. Đối với các tổng đài có dung lượng khác thì định mức được nhân hệ số k như sau: Dung lượng tổng đài HOST ≤ 30.000 số ≤ 40.000 Số ≤ 60.000 Số ≤ 80.000 Số ≤ 100.000 số >100.000 số Hệ số 1,2 1,4 1,7 2,0 2,3 2,5 43.080200.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA THIẾT BỊ TRẠM CS (THEO CẤU HÌNH KHỐI THU PHÁT) + Thành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Chuẩn bị máy đo. Kiểm tra đầu ra nguồn DC cung cấp cho thiết bị. Kiểm tra công suất, tín hiệu cho nhóm thu phát. Đo kiểm tra chất lượng luồng E1. Đo kiểm tra hệ thống cảnh báo. Kiểm tra chất lượng cuộc gọi trên các kênh thuê bao thực tế. Đo thử suy hao bộ chia, bộ trộn tín hiệu khối thu phát. Kiểm tra công việc đã thực hiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấu hình thiết bị trạm CS ≤ 2 khối TRX ≤ 4 khối TRX > 4 khối TRX 43.080200.00 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy phân tích phổ - Máy đo công suất - Bộ suy hao - Máy đo giao diện vô tuyến (PHS) - Máy phân tích thủ tục ISDN - Máy đo đồng bộ - Bộ cấp tín hiệu chuẩn (GPS hoặc Cesium) - Máy đo đường truyền và antenna - Máy hiện sóng - Máy mô phỏng cuộc gọi - Đồng hồ vạn năng chỉ thị số - Thiết bị đầu cuối công ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca 8 4 0, 5 0,5 0,5 1 1 2 2 0,5 0,2 1 0,2 2 10 6 0,5 0,7 0,7 1,3 1,3 2 2 0,7 0,2 1 0,3 2 13 8 0,5 0,7 0,7 1,3 1,3 2 2 0, 7 0, 2 1 0,3 2 1 2 3 43.090000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG NHẮN TIN + Quy định áp dụng: - Định mức này áp dụng cho việc đã thử, kiểm tra, hiệu chỉnh kết nối các thiết bị tại trung tâm ROC 10.000 thuê bao nhắn tin và các thiết bị tại trạm S.P.T.Z 1.000 thuê bao. - Khi xây dựng một trung tâm ROC có tầm cỡ 20.000 thuê bao thì nhân thêm hệ số 1,35. - Khi xây dựng một trạm vệ tinh S.P.T.Z 2.000 thuê bao thì nhân thêm hệ số 1,25. 43.090100.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRUNG TÂM (ROC) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra nguồn cấp điện. - Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau. - Phát một bản tin chuẩn (từ máy phát xung chuẩn) vào hệ thống máy tính mã hóa POCSAG. - Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra máy tính mã hóa POCSAG. - Đo kiểm tra dạng sóng và mức ở đầu vào, đầu ra hệ thống điều khiển máy phát. - Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu vào, đầu ra thiết bị giám sát, bộ Modem 64 KB PS G703 ↔ V35. Đơn vị tính: 1 thiết bị Loại thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy tính mã hoá POCSAG Điều khiển hệ thống máy phát Giám sát Modem 64Kbps G703 ↔ V35 43.090100.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy kiểm tra chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng - Máy phát xung chuẩn - Máy đo mức (dB) - Máy hiện sóng 2 tia cái công ca ca ca ca ca 1 6 2 2 3 2 2 1 4 1,5 1 3 2 2 1 3 1 0,5 3 2 1,5 1 2 0,5 0,5 3 2 1,5 1 2 3 4 43.090200.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ XỬ LÝ TÍN HIỆU NHẮN TIN TRẠM S.P.T.Z + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra nguồn điện cấp cho thiết bị. - Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau. - Từ bàn khai thác viên trạm S.P.T.Z phát thử bản tin "Nhắn tin Việt Nam kính chào quý khách" (5 lần liên tục). - Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra bộ mã và giải mã chữ viết, bộ modem data ↔ âm tần. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Mã hoá và giải mã chữ viết Modem data ↔ âm tần 43.090200.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm MAXELL cái 1 1 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 2 2 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 0,2 - Máy đo mức (dB) ca 0,3 0,3 - Máy hiện sóng 2 tia ca 0,3 0,3 - Máy kiểm tra chuyên dụng (PC) ca 0,2 0,2 1 2 43.090300.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI CÁC THIẾT BỊ KHAI THÁC ĐIỀU HÀNH TRUNG TÂM (ROC) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra nguồn điện cấp cho thiết bị. - Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau. - Quay mã nhắn tin từ một máy điện thoại cố định đến khai thác viên nhắn tin trung tâm (ROC) và ngược lại (làm 05 lần liên tục). - Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra, đầu vào ống nói, ống nghe của khai thác viên nhắn tin, đầu ra bàn khai thác viên. - Thử kết nối và tính cước cho một cuộc thuê bao nhắn tin. Đơn vị tính: 1 thiết bị Loại thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tổng đài ACD Khai thác viên Tính cước và hòa mạng Quản lý điều hành 43.090300.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức (dB) - Máy hiện sóng 2 tia cái công ca ca ca 1 2 0,5 0,4 0,3 1 3 0,5 0,4 0,3 1 4 0,5 0,3 0,2 1 2 0,3 0,3 0,2 1 2 3 4 43.090400.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ KHAI THÁC NHẮN TIN TRẠM S.P.T.Z + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra nguồn điện cấp cho các thiết bị. - Kiểm tra tiếp xúc (cửa vào, cửa ra) của các thiết bị và các bộ phối hợp kết nối với nhau. - Từ một máy điện thoại cố định quay mã số nhắn tin, kiểm tra hiệu chỉnh sự thông tuyến từ máy điện thoại cố định đến khai thác viên nhắn tin trạm S.P.T.Z và ngược lại (làm 5 lần liên tục). - Đo kiểm tra dạng sóng và mức (dB) ở đầu ra, đầu vào tổng đài nhỏ PABX, đầu ra, đầu vào ống nói, ống nghe của khai thác viên, đầu ra bàn khai thác viên. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Tổng đài PABX 24 số Bàn khai thác viên 43.090400.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức (dB) - Máy hiện sóng 2 tia cái công ca ca ca 1 2 0,3 0,2 0,2 1 3 0,3 0,2 0,2 1 2 43.090500.00 XÁC LẬP SỐ LIỆU HOÀN THÀNH LẮP ĐẶT TRUNG TÂM (ROC) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Vẽ sơ đồ khối các phòng thuộc trung tâm (ROC) (phòng kỹ thuật, phòng khai thác viên, phòng tính cước, phòng quản lý điều hành...). - Vẽ sơ đồ khối bố trí lắp đặt thiết bị, cáp tín hiệu, bảng điện AC, DC của từng phòng - Vẽ sơ đồ bố trí các đôi dây tín hiệu trên phiếu đầu dây, MDF, DDF, ODF (ghi rõ giá trị mức dB danh định của từng vị trí các đôi dây). - Đo chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị (trong lúc toàn mạng nhắn tin đang hoạt động bình thường). - Kiểm công việc đã thực hiện yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị số lượng 43.090500.00 + Vật liệu phụ - Giấy A4 - Giấy kẻ ly Ao hoặc A1 - Hộp bút dạ mầu + Nhân công ram tờ hộp 0,1 8 2 - Công nhân 4/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức (dB) - Máy kiểm tra chuyên dụng (PC) - Máy phát sóng âm tần - Máy phát xung chuẩn - Máy hiện sóng 2 tia công công ca ca ca ca ca ca 10 13,5 4 6 5,5 3,5 3,5 3 1 43.090600.00 XÁC LẬP SỐ LIỆU HOÀN THÀNH LẮP ĐẶT TRẠM S.P.T.Z + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu. - Vẽ sơ đồ khối bố trí lắp đặt thiết bị, cáp tín hiệu, bảng điện AC, DC trạm S.P.T.Z. - Vẽ sơ đồ bố trí các đôi dây tín hiệu trên phiến đấu dây MDF, DDF (ghi rõ giá trị mức dB danh định của từng vị trí các đôi dây). - Đo chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị trạm S.P.T.Z (trong lúc trạm S P.T.Z làm việc kết nối bình thường với trung tâm ROC). - Kiểm tra công việc đã thực hiện theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị số lượng 43.090600.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 - Giấy kẻ ly A1 - Hộp bút dạ mầu + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức dB ram tờ hộp công công ca ca 0,01 1 0,5 2 2 1 1 - Máy phát sóng âm tần - Máy kiểm tra chuyên dụng (PC) - Máy hiện sóng 02 tia ca ca ca 0,5 1 0,5 1 43.090700.00 KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH HOẠT ĐỘNG KHÔNG TẢI THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN (TX, RX) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ, mẫu biểu đo. - Kiểm tra nguội, đóng điện bật máy hoạt động, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra chất lượng, điều chỉnh thiết bị hoạt động không tải. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Tx Rx Phụ trợ 43.090700.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm - Giấy A4 - Nhãn dán - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 5,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng - Máy đo - thử sóng cao tần - Tải giả cao tần - Máy phát tín hiệu chuẩn - Máy đo thử tín hiệu kênh lẻ - Máy tính chuyên dụng chiếc ram chiếc % công công ca ca ca ca ca ca 4 0,01 2 5 2,35 8,5 0,5 0,5 0,3 0,5 - 0,5 4 0,01 2 5 1,65 6,4 0,5 0,5 - 0,5 - 0,3 4 0,01 2 5 1,2 2,1 0,5 - - - 1 0,3 1 2 3 43.090800.00 KIỂM TRA KẾT NỐI CẤP KÊNH TÍN HIỆU CHO THIẾT BỊ THU PHÁT VỚI MẠNG NHẮN TIN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ, mẫu biểu đo. Kiểm tra nguội, đo thử điều chỉnh mức tín hiệu cấp cho máy hoạt động kết nối với mạng nhắn tin, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra chất lượng kênh. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1kênh Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Tx Rx 43.090800.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm - Giấy khổ A4 - Nhãn dán - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 6,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng - Máy đo - thử tín hiệu kênh lẻ - Máy phát tín hiệu chuẩn - Máy tính chuyên dụng chiếc ram chiếc % công công ca ca ca ca 4 0,1 2 2 1,3 1 0,5 0,3 0,5 0,5 4 0,1 2 2 2,3 0,85 0, 5 0,3 0,5 0,5 1 2 43.090900.00 CHẠY THỬ PHÁT SÓNG THIẾT BỊ THU PHÁT NHẮN TIN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật bản vẽ. - Kiểm tra nguội, đóng điện bật máy hoạt động, thao tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra phát sóng của thiết bị. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Tx Rx 43.090900.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm - Giấy khổ A4 - Nhãn dán - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 6,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng - Máy đo - thử sóng cao tần - Tải giả cao tần - Máy phát tín hiệu chuẩn - Máy tính chuyên dụng chiếc ram chiếc % công công ca ca ca ca ca 4 0,1 2 2 2,75 9,8 0,5 0,5 0,3 0,5 4 4 0,1 2 2 6,5 4 0,5 0,5 0,3 0,5 4 1 2 43.091000.00 ĐỒNG CHỈNH KẾT NỐI HỆ THỐNG VÀ XÁC LẬP SỐ LIỆU BẢN ĐỒ VÙNG PHỦ SÓNG CỦA THIẾT BỊ TRẠM NHẮN TIN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ kỹ thuật, bản đồ, mẫu biểu đo của trạm phát Tx và trạm thu Rx. - Thao tác kiểm tra số liệu kỹ thuật máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra chất lượng tín hiệu. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vi Đồng chỉnh kết nối hệ thống xác lập số liệu bản đồ vùng phủ sóng 43.091000.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm - Giấy vẽ khổ A0 chiếc tờ 6 2 4 2 - Giấy bóng can khổ A0 m2 2 2 - Giấy in khổ A4 ram 0,1 0,1 - Giấy kẻ ly tờ 2 1 - Hộp bút dạ mầu hộp 1 1 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 4,5 2 - Kỹ sư 5,0/8 công 14,5 4 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,5 - Máy đo - thử sóng cao tần ca 2 4 - Máy phát tín hiệu chuẩn ca 2 - Máy tính chuyên dụng ca 4 2 - Xe ôtô chuyên dụng ca 4 4 - Máy nhắn tin mẫu ca 16 16 - Máy thu thử tín hiệu nhắn tin ca 4 4 - Máy định vị toạ độ ca 4 4 - Máy đo độ cao ca 4 4 - Điện thoại di động ca 8 4 - Máy in chuyên dụng ca 1 1 2 43.100000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU 43.100100.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH TỔNG ĐÀI X25 + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra cổng của tổng đài. - Kiểm tra hệ thống nguồn. - Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (active/standby). - Kiểm tra khả năng khôi phục lại hệ thống bằng tắt, bật nguồn. - Đánh giá tổ hợp các chức năng của tổng đài. - Hiệu chỉnh các tham số của tổng đài. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1tổng đài Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Dung lượng tổng đài 64 cổng 128 cổng 192 cổng 256 cổng 43.100100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 40 x 20000mm cuộn 0,6 1 1,4 1,7 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 16,7 27,9 39,1 47,43 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 0,36 8 11,2 13,6 - Đồng hồ vạn năng ca 0,6 1 1,4 1,7 1 2 3 4 43.100200.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kiểm tra các chức năng hoạt động của thiết bị. - Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (active/standby). - Kiểm tra khả năng khôi phục lại hệ thống bằng tắt, bật nguồn. - Đặt cấu hình thử một số cổng của tổng đài, gọi thử đi một số địa chỉ. - Đánh giá tổ hợp các chức năng của thiết bị trong hệ thống. - Điều chỉnh các thông số. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Quản trị đường quốc tế (NMS1) Quản trị đường trong nước (NMS2) Quản trị truy nhập gián tiếp (TAMS) Quản ký cước Điều hành khai thác dịch vụ 43.100200.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 ram 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 31,7 29,0 23,0 25,4 23,8 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 1,1 0,6 0,6 0,2 0,2 1 2 3 4 5 43.100300.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ TRUYỀN BÁO, ẢNH + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu. - Cân chỉnh phần cơ khí của các thiết bị. - Chạy kiểm tra các thông số kỹ thuật. - Hiệu chỉnh các tham số của phần mềm ứng dụng. - Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng. - Kiểm tra chất lượng sản phẩm. - Kết nối hệ thống (Phối hợp hiệu chỉnh với các thiết bị khác trong mạng truyền báo). - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Quét ảnh In phim Xử lý phim (RIP) Tráng phim Đo phim Ghi phim 43.100300.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 ram 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 0,005 - Phim (762 x 60) 1 1 1 1 1 1 -Thuốc hiện ảnh Devolop R2000 0,1 - Thuốc tráng phim Fix R3000 lít 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 8,0 8,9 9,2 8,8 8,4 8,2 1 2 3 4 5 6 43.110000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ CÁC HỆ THỐNG TRUY NHẬP 43.110100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra đo thử cáp thuê bao, cáp nguồn. - Kiểm tra an toàn thiết bị và kiểm tra nguồn. - Kiểm tra luồng truyền dẫn 2 Mb/s, cảnh báo. - Kiểm tra các kênh thuê bao và dịch vụ tương ứng với tổng đài. - Kết nối hệ thống - Xác lập số liệu. Ghi chú: + Các bảng định mức áp dụng đối với thiết bị có dung lượng 480 số. + Nếu thiết bị có dung lượng khác 480 số thì áp dụng hệ số định mức như sau: - Khi tăng thêm 120 số so với dung lượng 480 số được nhân hệ số 1,2. - Khi giảm đi 120 số so với dung lượng 480 số được nhân hệ số 0,9. + Nhân công trong Bảng này đã bao gồm nhân lực phía tổng đài cùng phối hợp để thực hiện. 43.110110.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO GIAO TIẾP DÂY A/B Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 43.110110.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20.000mm cuộn 1 0,5 - Vật liệu khác % 5 5 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 2,2 2,2 - Kỹ sư 4,0/8 công 17 14 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 1 1 - Máy đo chất lượng âm tần ca 2 2 - Máy đo luồng 2Mb/s ca 2 2 1 2 43.110120.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI HỆ THỐNG THIẾT BỊ TRUY NHẬP THUÊ BAO GIAO TIẾP V5.X Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 43.110120.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20.000mm cuộn 1 0,5 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,2 2,2 - Kỹ sư 4,0/8 công 17 14 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 1 1 - Máy đo chất lượng âm tần ca 2 2 - Máy đo luồng 2Mb/s ca 2 2 1 2 43.110200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ KẾT NỐI THIẾT BỊ LỢI DÂY + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao, trung kế. - Kiểm tra an toàn thiết bị và nguồn (trước và sau khi bật nguồn). - Kiểm tra kênh thuê bao và trung kế, mạch vòng. - Kiểm tra cảnh báo. - Kiểm tra kênh và các dịch vụ thuê bao. - Kết nối kiểm tra hoạt động của hệ thống. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Đầu cuối phía tổng đài (Cot) Đầu cuối phía đầu xa (RT) 43.110200.00 + Vật liệu phụ - Giấy in khổ A4 ram 0,1 0,05 - Vật liệu khác % 2 2 + Nhân công - Công nhân 5,0/7 công 0,25 0,25 - Kỹ sư 5,0/8 công 2,21 2,21 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,5 0,5 - Máy đo chất lượng âm tần ca 0,25 0,25 - Máy tính chuyên dụng ca 1 1 1 2 Ghi chú: + Nhân công trong định mức này đã bao gồm nhân công phối hợp thực hiện phía tổng đài. + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị COT có dung lượng 40 số. Nếu thiết bị có dụng lượng khác 40 số thìsẽ áp dụng hệ số định mức như sau: - Khi giảm đi 12 số so với dung lượng 40 số thìnhân hệ số 0,95. - Khi dung lượng lớn hơn 40 số thì phần lớn hơn 40 số được coi như lắp mới 1 thiết bị COT với hệ số điều chỉnh dung lượng như trên. + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị RT có dung lượng nhỏ hơn hoặc bằng 4 số. 43.120000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, KẾT NỐI THIẾT BỊ VÔ TUYẾN CỐ ĐỊNH + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra đo thử cáp nguồn, kiểm tra an toàn thiết bị. - Kiểm tra nguồn, kiểm tra tần số. - Kiểm tra luồng E1, T1, kiểm tra phần đồng bộ với tổng đài. - Kiểm tra cảnh báo, kiểm tra các dịch vụ thuê bao tương ứng với tổng đài. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị BSC BTS Triệt tiếng dội OMC MSU 43.120000.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm cái 5 5 5 - Giấy in khổ A4 ram 0,1 0,04 0,04 0,04 0,04 - Vật liệu khác % 2 2 1 1 1 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 39,7 14,2 2,7 22,7 13,5 + Máy thi công - Máy tính cài đặt chuyên dùng ca 3 3 20 2 - Máy đo luồng ca 3 0,5 - Máy hiện sóng 200MHz ca 2 2 - Đồng hồ vạn năng ca 2 2 0,5 0,5 - Máy phân tích phổ ca 3 0,5 - Máy đo kiểm BTS ca 2,0 - Máy dò sóng ca 0,2 - Máy đo chất lượng âm tần ca 1,0 1 2 3 4 5 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng đối với thiết bị BSC có dung lượng 10890 số, thiết bị BTS có dung lượng 2250 số, thiết bị MSU có dung lượng 96 số. + Đối với thiết bị có dung lượng khác thì hệ số định mức tính như sau: - Thiết bị BSC có dung lượng < 2250 số nhân với hệ số 0,5 - Thiết bị BSC có dung lượng < 3700 số nhân với hệ số 0,6 - Thiết bị BSC có dung lượng < 7300 số nhân với hệ số 0,8 - Nhân công bao gồm cả công phối hợp từ tổng đài để kiểm tra các dịch vụ thoại. 43.130000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ VIỄN THÔNG NÔNG THÔN + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu. - Kiểm tra, đo thử cáp thuê bao. - Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra nguồn. - Đo kiểm tra công suất phát. - Đo kiểm tra ngưỡng thu của thiết bị. - Đo kiểm tra tần số. - Đo kiểm tra lỗi đường tuyến - Kiểm tra cảnh báo. - Kiểm tra chức năng chuyển đổi chế độ làm việc/dự phòng. - Kiểm tra chất lượng cuộc gọi kênh thuê bao. - Kiểm tra các dịch vụ thuê bao. - Thông tuyến, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Trạm gốc Trạm lặp không rẽ Trạm lặp có rẽ Trạm đầu cuối thuê bao 43.130000.00 + Vật liệu phụ - Giấy in 60 x 20.000mm cuộn 0,1 0,10 0,1 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 6,0/7 công 2,1 0,3 0,3 - Kỹ sư 4,0/8 công 8,1 3,9 4,8 4,4 + Máy thi công - Máy phân tích phổ ca 0,2 0,4 0,4 0,1 - Máy đo công suất ca 0,1 0,2 0,2 0,1 - Máy test mođun ca 0,2 0,2 0,1 - Máy đo lỗi bít ca 6 2 2 3 1 2 3 4 43.140000.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, THÔNG TUYẾN THIẾT BỊ THÔNG TIN BIỂN ĐẢO 43.140100.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ THIẾT BỊ + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. - Kiểm tra an toàn thiết bị, kiểm tra các điểm đấu nối. - Kiểm tra tiếp đất chống sét. - Vận hành, hiệu chỉnh. - Kiểm tra, đo thử, hiệu chỉnh từng khối chức năng. - Đo chỉ tiêu kỹ thuật chính, công suất phát, mức thu, ngưỡng thu.... - Vệ sinh, thu dọn hiện trường, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.140100.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm cuộn 1 - Vật liệu khác % 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 22 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1 - Máy đo công suất cao tần ca 2 - Máy phân tích phổ ca 1 - Máy đo ống dẫn sóng ca 1 - Máy đếm tần 20 Ghz ca 1 - Máy đo bít lỗi và Jitter ca 10 - Máy hiện sóng ca 0,5 - Máy đo phân tích kênh ca 2 - Máy phân tích truyền dẫn số ca 1 - Máy đo sóng dội ca 1 - Máy đo sóng đứng ca 1 - Máy ổn áp ( 2 KVA ca 10 1 43.140200.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ TOÀN TRÌNH, THÔNG TUYẾN. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết kế. - Kiểm tra đấu nối toàn trình. - Mở máy, chạy máy, hiệu chỉnh. - Thử cảnh báo tại chỗ, cảnh báo xa. - Thử kênh nghiệp vụ. - Đo lỗi bít luồng 2 Mbit/s. - Đo, in ấn kết quả cuối cùng. - Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cấu hình 1 + 0 1 + 1 1 + 2 43.140200.00 + Vật liệu phụ - Giấy in máy đo 60 x 20.000mm cuộn 2 3 4 - Vật liệu khác % 2 2 2 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 1 1,5 2 - Kỹ sư 5,0/8 công 34 51 68 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 1,5 2,25 3 - Máy đo công suất cao tần ca 1,5 2,25 3 - Máy đo Fa đinh ca 16 24 32 - Máy phân tích phổ ca 4 6 8 - Máy đo ống dẫn sóng ca 1 1,5 2 - Máy đếm tần 20 Ghz ca 1 1,5 2 - Đo bít lỗi và Jitter ca 16 24 32 - Máy hiện sóng ca 1,5 2,25 3 - Máy tính chuyên dụng ca 4 6 8 - Máy ổn áp ( 2 KVA ca 12 18 24 1 2 3 43.150000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI 43.150100.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ ĐIỆN THOẠI THẺ 43.150110.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI THIẾT BỊ QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH KHAI THÁC MẠNG + Thành phần công việc: - Kết nối, nạp phần mềm tính cước từ NPMS đến PPMS. - Kết nối, nạp phần mềm tính cước từ PPMS đến Payphone. - Đo thử hiệu chỉnh các chỉ tiêu kỹ thuật của PPMS, NPMS và kiểm tra các chức năng theo yêu cầu kỹ thuật. - Kiểm tra các mẫu báo cáo doanh thu, sản lượng theo yêu cầu kỹ thuật. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị PPMS NPMS 43.150110.00 + Vật liệu phụ - Đĩa mềm chiếc 4 4 - Vật liệu khác % 1 1 + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 công 27,1 48,6 + Máy thi công - Đồng hồ đo điện vạn năng ca 0,2 0,2 1 2 43.150120.00 ĐO THỬ HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI, MÁY PAYPHONE VỚI THIẾT BỊ KHÁC. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kết nối hệ thống payphone, nạp bảng tính cước từ PPMS. - Đo thử hiệu chỉnh máy payphone với PPMS, thử máy kiểm tra phần mềm tính cước. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.150120.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 0,1 - Kỹ sư 4,0/8 công 3,5 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,1 1 43.150130.00 ĐO THỬ, HIỆU CHỈNH, KẾT NỐI THIẾT BỊ CHỐNG ĐẤU TRỘM ĐƯỜNG DÂY (ATD) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Đo thử, hiệu chỉnh, kết nối ATD với các máy payphone theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.150130.00 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 5,0 - Kỹ sư 4,0/8 công 3,0 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 0,2 1 43.150200.00 KIỂM TRA, GIÁM SÁT VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG INTERNET 43.150210.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH MÁY CHỦ (SERVER) + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Tạo môi trường giả để chương trình hoạt động. - Chạy thử các chức năng của chương trình. - Giám sát việc hoạt động của chương trình trong quá trình thực hiện các chức năng. - Đánh giá tổ hợp các chức năng của chương trình. - Điều chỉnh các thông số phần mềm. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy chủ Quản lý tên miền (DNS Server) Làm bức tường lửa (FireWall Server) Cung cấp thông tin (Netnews Server) Thư điện tử (Mail Server) 43.150210.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 ram 0,05 0,05 0,04 0,06 - Giấy in 40 x 20.000mm cuộn 0,1 0,2 0,1 0,2 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 20,5 24,5 12,3 30,8 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 0,7 0,8 0,4 1 1 2 3 4 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy chủ Quản lý Web (Web Server) Quản trị mạng (NMS Server) Quản lý cước (Billing Server) Thực hiện các chức năng khác 43.150210.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 ram 0,04 0,06 0,06 0,05 - Giấy in 40 x 20000mm cuộn 0,1 0,2 0,3 0,1 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5/8 công 12,5 30,5 34,7 25,5 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục ca 0,5 1 1,2 0,9 5 6 7 8 Ghi chú: + Bảng định mức trên áp dụng cho các máy chủ với quy mô mạng: 25.000 khách hàng. Nếu quy mô mạng có dung lượng khác được tính theo hệ số như sau: - Quy mô mạng 50.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,25. - Quy mô mạng 75.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,50. - Quy mô mạng 100.000 khách hàng định mức nhân với hệ số 1,75. (Quy mô mạng được hiểu là số lượng khách hàng tối đa mạng có thể đáp ứng được trong điều kiện đảm bảo chất lượng các dịch vụ, công tác quản lý). 43.150220.00 KIỂM TRA CÁC CHỨC NĂNG, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kỹ thuật. - Kiểm tra hoạt động của các modul chức năng của thiết bị. - Kiểm tra chế độ làm việc của nguồn. - Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (Active/standby) của thiết bị. - Kiểm tra khả năng khôi phục hệ thống bằng tắt bật nguồn. - Đánh giá tổ hợp hoạt động của các chức năng. - Điều chỉnh các thông số. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Router Switch Access Server Modem/ Converter Caching Fire-Wall 43.150220.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 ram 0,04 0,03 0,05 0,04 0,04 0,04 - Giấy in 40 x 20000 cuộn 0,6 0,4 0,8 0,3 0,6 0,6 - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 công 20 7,7 28,1 9,6 15 7 + Máy thi công - Máy tính Chuyên dụng ca 2,7 1,3 2 1 2 2 - Đồng hồ vạn năng ca 1,3 3 2 2,5 1,3 1,3 - Máy đo phân tích thủ tục ca 1,3 1,3 2,7 1,3 1,3 2 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: - Bảng định mức được áp dụng đối với các thiết bị mạng: Router Cisco 7000 và tương đương, Switch catalyst 5000 và tương đương, Access server có số cổng (port) modem tương đương từ 24 đến 96 E1, Rack modem có dung lượng 10 modem, Caching có dung lượng lưu trữ dưới 72 Gb, FireWall có số truy cập đồng thời dưới 50.000 khách hàng. Các thiết bị khác được áp dụng hệ số như sau: Router Cisco 2000 series và tương đương: nhân hệ số 0,4 Router Cisco 3000 series và tương đương: nhân hệ số 0,5 Router Cisco 4000 series và tương đương: nhân hệ số 0,7 Router Cisco 12000 series và tương đương: nhân hệ số 1,4 Switch Catalyst 2000 và tương đương: nhân hệ số 0,4 Switch Catalyst 3000 và tương đương: nhân hệ số 0,5 Switch Catalyst 6000 và tương đương: nhân hệ số 1,2 Switch Catalyst 8000 và tương đương: nhân hệ số 1,4 Access server có dung lượng dưới 8 E1: nhân hệ số 0,4 Access server có dung lượng 8 đến 12 E1: nhân hệ số 0,5 Caching có dung lượng lưu trữ từ 72 Gb đến 144 Gb: nhân hệ số 1,2 Caching có dung lượng lưu trữ từ 144 Gb đến 288 Gb: nhân hệ số 1,4 Caching có dung lượng lưu trữ lớn hơn 288Gb nhân hệ số 1,6 FireWall có số truy cập đồng thời 50.000 khách hàng: nhân hệ số 1,3 FireWall có số truy cập đồng thời 100.000 khách hàng: nhân hệ số 1,5 FireWall có số truy cập đồng thời 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,7 FireWall có số truy cập đồng thời lớn hơn 200.000 khách hàng: nhân hệ số 1,8. 43.160000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN THẾ HỆ SAU (NGN) 43.160100.00 THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN (ROUTER), THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH (SWITCH) + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị Core Backbone Router M160, Edge Router ERX-1410, Multilayer Switch Enterasys X-Pendition ER16 và tương đương. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra an toàn thiết bị, nguồn, tiếp đất. - Kiểm tra phần cứng, kiểm tra cảnh báo. - Kiểm tra phần mềm và các chức năng của thiết bị. - Đo thử, hiệu chỉnh các thông số thiết bị. - Theo dõi lưu lượng, chất lượng truyền, . . . - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Thiết bị Đơn vị Core Backbone Router M160 Edge Router ERX- 1410 Multilayer Switch Enterasys X-pendition ER16 43.160100.00 + Vật liệu phụ: - Giấy khổ A4 - Vật liệu khác ram % 0,04 2 0,04 2 0,02 2 + Nhân công: - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng - Máy đo luồng STM-1 PF- 60 công ca ca ca 30 3 0,5 21 35 5 0,5 6 18 3 0,5 - 1 2 3 Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia - Trong Bảng mức chưa tính đến nhân công, ca máy của các bài đo cho các giao thức IP. 43.160200.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ THIẾT BỊ ĐỊNH TUYẾN + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý thiết bị định tuyến HiQ9200 V4, HiQ4000 V3 MMA-T3 và tương đương. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra an toàn. - Kiểm tra nguồn và tiếp đất. - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị. - Kiểm tra, đo thử đồng bộ. - Kiểm tra, đo thử các luồng liên đài. - Kiểm tra các dịch vụ. - Kiểm tra các tính năng tính cước, đọc cước. - Kiểm tra cảnh báo. - Đo thử báo hiệu. - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị 43.160200.00 + Vật liệu phụ: - Giấy khổ A4 - Vật liệu khác ram % 0,1 2 + Nhân công: - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy đo đồng bộ - Máy đo báo hiệu R2C7 công ca ca ca 70 30 9 10 1 43.160300.00 THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI MẠCH KÊNH/MẠCH GÓI, THIẾT BỊ CHUYỂN MẠCH DỊCH VỤ + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị chuyển đổi mạch kênh/mạch gói HiG1000 V3T, thiết bị chuyển mạch dịch vụ HiG 1000 V2P và tương đương. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra an toàn. - Kiểm tra nguồn và tiếp đất của thiết bị. - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị. - Kiểm tra, đo thử đồng bộ. - Kiểm tra thông tin thống kê (statistic information). - Đo thử các luồng liên tỉnh. - Kiểm tra cảnh báo. - Đo thử báo hiệu. - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị HiG 1000 V3T HiG 1000 V2P 43.160300.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 20 16 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 8 6 - Máy đo đồng bộ ca 6 5 - Máy đo báo hiệu R2C7 ca 8 - - Máy đo PA - 41 ca 13 - 1 2 Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 43.160400.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ DỊCH VỤ + Quy định áp dụng: - Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý dịch vụ HiQ20, HiQ30/HiR200 V1S và tương đương. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra an toàn. - Kiểm tra nguồn và tiếp đất. - Kiểm các chức năng giao tiếp với WEB. - Kiểm các server quản lý. - Kiểm cảnh báo. - Dịch, chỉnh sửa các bản tin thông báo. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.160400.00 + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 công 25 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng ca 21 1 Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 43.160500.00 THIẾT BỊ QUẢN LÝ MẠNG + Quy định áp dụng: Bảng định mức áp dụng cho các thiết bị quản lý mạng Dorado, NetManager V5.1 và tương đương. + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra phần cứng, phần mềm của thiết bị. - Kiểm tra, hiệu chỉnh các tính năng của thiết bị. - Kiểm tra cấu hình mạng. - Kiểm tra, thử các dịch vụ mạng. - Kiểm tra, thử các dịch vụ hệ thống. - Kiểm tra quản lý báo cáo. - Kiểm tra, thử các dịch vụ theo dõi hệ thống. - Kiểm tra các dịch vụ Internet SP-ISS của quản lý mạng. - Kiểm tra NETM-AUP. - Kiểm tra NETM-PDC. - Kiểm tra NETM-SPOTS. - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bi Dorado server 43.160500.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 6,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Máy nạp phần mềm chuyên dụng ram % công ca ca 0,1 2 40 30 4 0,1 2 15 10 1 1 2 Ghi chú: - Trong Bảng định mức, nhân công chưa tính tới công chuyên gia. 43.170000.00 KIỂM TRA, ĐO THỬ KẾT NỐI ADSL + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra an toàn. - Kiểm tra nguồn và tiếp đất. - Kiểm tra phần cứng, tính năng của thiết bị. - Kiểm tra, đo thử luồng, kênh. - Kiểm tra chức năng của thiết bị. - Hoàn chỉnh, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Loại thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ kết nối phía tổng đài (DSLam) Bộ kết nối phía thuê bao (Modem ADSL) Trung tâm điều khiển kết nối ADSL 43.170000.00 + Vật liệu phụ - Giấy in khổ A4 - Vật liệu khác ram % 0,1 2 0,01 2 0,1 2 + Nhân công - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Máy tính chuyên dụng - Đồng hồ vạn năng - Máy đo chất lượng âm tần - Máy mô phỏng cuộc gọi công ca ca ca ca 16 8 0,25 0,5 1 2 0,1 0,05 0,1 - 12 5 - - - 1 2 3 Ghi chú: - Trong Bảng định mức chưa tính đến nhân công, ca máy của bài đo cho thủ tục IP, ADSL . 43.180000.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRỢ 43.180100.00 THIẾT BỊ CẢNH GIỚI BẢO VỆ 43.180110.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH HỆ THỐNG CAMERA + Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế, catalog thiết bị. - Đấu nối dây nguồn và dây tín hiệu. - Kiểm tra các thông số kỹ thuật, kiểm tra quá trình thu nhận các tín hiệu. - Điều chỉnh các thông số kỹ thuật cho phù hợp. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hệ thống Loại Bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Camera Phụ trợ cho camera quay Moni- tor 43.180110.00 + Vật liệu phụ - Giẻ lau sạch - Cồn công nghiệp - Dây điện PVC 2 x 0,75 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Ômegômét - Biến thế tự ngẫu (220V/20A) - Vôn mét điện tử - Máy bộ đàm kg kg m công công ca ca ca ca ca 0,2 0,2 2 1 0,5 0,5 0,5 0,3 0,3 0, 2 2 2 1 0,5 2 2 1 0,3 0,2 3 3 0,2 1 0,5 1 1 2 3 43.180120.00 KIỂM TRA VÀ HIỆU CHỈNH ĐẦU BÁO TỪ + Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, thử nghiệm, nghiên cứu sơ đồ thiết kế. - Kiểm tra, hiệu chỉnh vị trí của đầu báo, nối dây dẫn nguồn và thiết bị tín hiệu. Đơn vị tính: 1bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.180120.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp - Giẻ lau sạch - Dây điện PVC 2 x 0.5 kg kg m 0,15 0,3 1,5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Máy bộ đàm công công ca 0,5 0,3 0,5 1 43.180130.00 HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG BẢO VỆ + Thành phần công việc. - Cấp điện cho thiết bị trung tâm và các đầu báo. - Kiểm tra sự hoạt động của các đầu báo ở các trạng thái làm việc khác nhau qua vị trí đặt các đầu báo. - Kiểm tra và chỉnh máy trung tâm ở trạng thái toàn bộ các đầu báo làm việc. - Lập trình chế độ làm việc của các đầu báo theo chế độ khác nhau 24 giờ hay 12 giờ. - Thử nghiệm ghép nối với các bộ phận phụ trợ như còi, chuông, đèn báo, sa bàn, máy tính, máy in vào điện thoại và chuyển đi xa. - Chạy thử toàn bộ hệ thống để nghiệm thu. Đơn vị tính: 1kênh Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng 43.180130.00 + Vật liệu phụ - Cồn công nghiệp - Giẻ lau sạch - Dây điện PVC 2 x 0,75 - Thiếc hàn - Nhựa thông + Nhân công - Công nhân4,0/7 kg kg m kg kg công 0, 2 0,2 4 0,05 0,01 2 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Biến thế tự ngẫu (220 V/20 A) công ca ca 1 0,5 1 1 43.180200.00 KIỂM TRA CÁC CHỨC NĂNG, GIÁM SÁT HOẠT ĐỘNG VÀ ĐIỀU CHỈNH THIẾT BỊ MẠNG TIN HỌC + Quy định áp dụng: - Các bảng mức được áp dụng đối với máy chủ (Server) được cài đặt hệ điều hành Windows NT và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24, đối với trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: - Đối với hệ điều hành Novell: hệ số 1,5 - Đối với hệ điều hành UNIX: hệ số 2,5 - Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ số 1,5 - Số lượng máy PC từ 65 đến 128: hệ số 2,5 - Số lượng máy PC từ 129 đến 254: hệ số 5 - Kết nối liên mạng (WAN): hệ số 1,5 - Các bảng mức áp dụng cho bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ tục truyền X25, Router dòng 2500 và tương đương, các trường hợp khác định mức nhân công được nhân với hệ số sau: - Multipoints (3 điểm) : hệ số 1,5 - Multipoints (4 điểm): hệ số 2 - Multipoints (n điểm): hệ số 0,5.n - Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,2 - Thủ tục truyền IP: hệ số 0,5 - Router dòng 3600 và tương đương: hệ số 1,5 - Router dòng 4700 và tương đương: hệ số 2 - Router dòng 7500 và tương đương: hệ số 4 - Các bảng mức áp dụng cho bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục truyền X25, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau: - Switch dòng 8000: hệ số 1,5 - Thủ tục truyền Frame Relay: hệ số 1,5 - Các bảng mức áp dụng cho bộ tập trung (Hub)16 port, với trường hợp khác định mức nhân công được nhân hệ số sau: - 8 port: hệ số 0,8 - 32 port: hệ số 1,5 + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. - Kiểm tra hoạt động của các modul, kiểm tra chế độ làm việc của nguồn điện. - Kiểm tra chế độ làm việc dự phòng (Active/standby) của thiết bị. - Kiểm tra khả năng khôi phục hệ thống bằng tắt bật nguồn. - Giám sát việc hoạt động của thiết bị trong quá trình thực hiện các chức năng. - Đánh giá tổ hợp các chức năng của thiết bị trong mạng. - Điều chỉnh các thông số, xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại thiết bị Máy chủ (Server) Máy trạm (Work Station) Máy in (Printer) Máy quét (Scaner) 43.180200.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 - Giấy in 40 x 20000 mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Máy đo phân tích thủ tục LAN, WAN ram cuộn % công ca 0,03 0,1 2 1,38 0,01 0,01 2 0,11 0,01 2 0,09 0,01 2 0,13 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 thiết bị Loại thiết bị Mã hiệu Thành phần hao phí Đơnvị Bộ định tuyến - Router Bộ chuyển mạch - Switch Thiết bị đầu cuối NTU Thiết bị đầu cuối Modem Bộ tập trung HUB 43.180200.00 + Vật liệu phụ - Giấy khổ A4 - Giấy in 40 x 20000 mm - Vật liệu khác + Nhân công - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy tính chuyên dụng - Máy đo phân thủ tục LAN, WAN ram cuộn % công ca ca ca 0,05 0,1 2 0,95 0,01 0,05 0,01 0,03 0,1 2 0,88 0,01 0,02 0,01 0,01 0,05 2 0,35 0,01 0,01 0,01 0,01 2 0,17 0,01 2 0,3 0,01 5 6 7 8 9 43.180300.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA MẠNG ĐIỆN NHẸ VIỄN THÔNG 43.180310.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG TRUYỀN THANH 43.180311.00 HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ THIẾT BỊ TRANG ÂM: THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỔI A/D - D/A, TẠO VANG, PHÂN CHIA TẦN SỐ VÀ BÀN TRỘN 16 KÊNH + Thành phần công việc: - Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh. - Chuẩn bị mặt bằng làm việc và các thiết bị đo lường. - Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo. - Đấu nối mạch điện truyền đơn liên hoàn giữa các thiết bị với nhau và với nguồn điện cung cấp. - Thiết lập điểm đo thử toàn trình. - Vận hành thiết bị của hệ thống, kiểm tra, giám sát chất lượng, chức năng của thiết bị và hệ thống loa. - Giám sát hiệu quả của các thiết bị trang âm trong điều hành, xử lý, pha trộn tín hiệu âm thanh của toàn hệ thống. - Đo thử các thông số kỹ thuật chủ yếu của hệ thống trong điều kiện các thiết bị hoạt động liên hoàn. - Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 hệ thống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số kênh bàn trộn 8 16 32 64 43.180311.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn dây (có nhựa thông) kg 0,07 0,1 0,15 0,18 - Ống ghen ( 5 - ( 10 m 3,5 5 7,5 9 - Băng dính 15 x 20000mm cuộn 0,7 1 1,5 1,8 - Cồn công nghiệp kg 1,05 1,5 2,25 2,7 - Ghẻ lau kg 0,14 0,2 0,3 0,36 - Vật liệu khác % 5 5 5 5 + Nhân công - Công nhân 4,0/7 công 15,26 21,8 32,7 39,24 - Kỹ sư 5,0/8 công 28 40 60 72 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng ca 3,5 5 7,5 9 - Máy đo mức milivôn ca 1,05 1,5 2,25 2,7 - Máy hiện sóng 2 tia ca 1,05 1,5 2,25 2,7 - Máy khảo sát đặc tuyến tần số ca 1,05 1,5 2,25 2,7 - Máy đo độ méo tần số và tạp âm ca 1,05 1,5 2,25 2,7 - Máy đo méo phi tuyến 1,05 1,5 2,25 2,7 - Máy đo pha ca 0,7 1 1,5 1,8 1 2 3 4 Ghi chú: - Với hệ thống trang âm sử dụng nhiều chủng loại thiết bị có chức năng khác nhau (từ 5 chủng loại khác nhau trở lên), định mức nhân công được nhân hệ số 1,2. 43.180312.00 HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CÓ THIẾT BỊ NGOẠI VI: QUAY BĂNG, QUAY ĐĨA, GHI ÂM, ĐÀI AM/FM CHUYÊN DỤNG + Thành phần công việc: - Kiểm tra các thiết bị và các cấu kiện trung gian trong hệ thống trước khi hiệu chỉnh. - Làm các đầu đấu nối, dây nối (dây link) phù hợp với thiết bị đo. - Đấu nối các thiết bị, nguồn điện cung cấp đúng quy cách. - Vận hành, kiểm tra chất lượng, chức năng thiết bị của hệ thống truyền thanh. - Kiểm tra khả năng phối hợp hệ thống thiết bị truyền thanh với các thiết bị ngoại vi. - Đo thử các thông số kỹ thuật của hệ thống. - Hiệu chỉnh toàn trình hệ thống. - Xác lập số liệu Đơn vị tính: 1hệ thống Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công suất thiết bị tăng âm ( 120W ( 250W ( 500W ( 1000w 43.180312.00 + Vật liệu phụ - Thiếc - Ống ghen ( 5 - ( 10 - Băng dính 15 x 20000mm - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 5,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo mức milivôn - Máy hiện sóng âm tần - Máy đo độ méo tần số và tạp âm kg m cuộn % công công ca ca ca ca 0,05 2 0,5 5 0,7 1,36 0,5 0,2 0,2 0,2 0,1 3 0,5 5 0,82 1,58 0,5 0,3 0,3 0,3 0,15 4 1 5 1,02 2,59 1 0,3 0,3 0,3 0,2 5 1 5 1,65 3,5 2 0,4 0,4 0,4 1 2 3 4 43.180320.00 ĐO THỬ, KIỂM TRA, HIỆU CHỈNH TOÀN TRÌNH HỆ THỐNG THU TRUYỀN HÌNH VỆ TINH + Thành phần công việc: - Nghiên cứu tài liệu, hồ sơ thiết kế kỹ thuật. - Cố định lại thiết bị lần cuối. - Kiểm tra toàn bộ hoạt động của hệ thống. - Đo thử từng kênh tín hiệu (tín hiệu cao tần, tín hiệu hình, tín hiệu tiếng, chèn kênh, suy hao...). - Phối hợp, ghép nối, hiệu chỉnh các thiết bị thành hệ thống thu truyền tín hiệu truyền hình. - Hoàn chỉnh, dán quảng cáo, thu dọn, vệ sinh. - Xác lập số liệu. Đơn vị tính: 1 trạm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số chương trình/trạm ( 4 ( 6 ( 8 ( 12 43.180320.00 + Vật liệu phụ - Thiếc hàn - Giẻ lau - Cồn công nghiệp - Vật liệu khác + Nhân công - Công nhân 4,0/7 - Kỹ sư 4,0/8 + Máy thi công - Đồng hồ vạn năng - Máy đo hệ số khuếch đại - Máy đo điện trở cách điện - Máy đo tín hiệu cao tần - Máy đo suy hao kg kg kg % công công ca ca ca ca ca 0,1 0,7 0,5 5 8,4 13 7 3 0,5 1 2 0,13 0,91 0,65 5 11 17 9 4 0,65 1,3 2,6 0,18 1,26 0,9 5 15,12 23,4 12,6 5,4 0,9 1,8 3,6 0,28 2 1,4 5 23,52 36,4 20 8,4 1,4 2,8 5,6 1 2 3 4

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 01/09/2005

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Quyết định 23/2005/QĐ-BBCVT về Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

Số hiệu 23/2005/QĐ-BBCVT Ngày ban hành 29/07/2005
Ngày có hiệu lực 01/09/2005 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Quyết định 23/2005/QĐ-BBCVT về Định mức xây dựng cơ bản chuyên ngành bưu chính, viễn thông do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Mục lục

Mục lục

Close