BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 384/QĐ-TCHQ Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ THU QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 07/1997/QH10 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 12/12/1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11 ngày 15/06/2004;
Căn cứ Luật giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Quản lý thuế số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội;
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2007/NĐ-CP ngày 23/2/2007 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong hoạt động tài chính;
Căn cứ Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22/07/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục về kê khai, bảo lãnh tiền thuế, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh;
Và các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Thỏa thuận hợp tác tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu bằng phương thức điện tử giữa Tổng cục Hải quan với các tổ chức tín dụng;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục CNTT và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2924/QĐ-TCHQ ngày 03/10/2014 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy chế trao đổi thông tin về thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, các khoản thu khác của ngân sách nhà nước và bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu tại Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan; Quyết định số 3147/QĐ-TCHQ ngày 24/10/2014 của Tổng cục Hải quan về việc bổ sung nội dung Phụ lục II về thông điệp trao đổi dữ liệu, ban hành kèm theo Quyết định 2924/QĐ-TCHQ ngày 03/10/2014.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan; Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu; các Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, CNTT (3b). KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
QUY CHẾ
TRAO ĐỔI THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ, THU NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT, TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC, BẢO LÃNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VÀ THU NỘP TIỀN PHÍ, LỆ PHÍ, CÁC KHOẢN THU KHÁC ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ QUA CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TCHQ ngày 04 tháng 3 năm 2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Quy chế này quy định về các hoạt động kết nối, khai thác, trao đổi, quản lý và sử dụng hệ thống thông tin của cơ quan hải quan phục vụ trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với các cơ quan quản lý bằng phương thức điện tử.
2. Các định dạng thông điệp dữ liệu điện tử, bảng mã chuẩn và các quy định bảo đảm an ninh, an toàn ban hành kèm theo Quy chế này được áp dụng đối với hệ thống thông tin của cơ quan hải quan, và là cơ sở để các hệ thống thông tin khác khi tham gia kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống thông tin của cơ quan hải quan.
Điều 2. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
1. Hệ thống thông tin của cơ quan hải quan phục vụ thu nộp thuế bằng phương thức điện tử gồm: Cổng thanh toán điện tử phục vụ kết nối, xử lý thông tin đặt tại Trung tâm xử lý dữ liệu của Tổng cục Hải quan (sau đây gọi là Cổng thanh toán điện tử của hải quan) và hệ thống kế toán thuế tập trung của Tổng cục Hải quan.
2. Các loại thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan hải quan sử dụng trong kết nối, trao đổi, xử lý thông tin từ các hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng, gồm:
- Thông điệp tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan (Message Type 101).
- Thông điệp tra cứu thông tin nợ lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 102).
- Thông điệp tra cứu thông tin nợ phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 103).
- Thông điệp tra cứu thông tin bảo lãnh chung (Message Type 104).
- Thông điệp tra cứu thông tin tờ khai hải quan điện tử (Message Type 105).
- Thông điệp tra cứu thông tin danh mục (Message Type 106).
- Thông điệp tra cứu trạng thái của giao dịch trước đó (thanh toán, bảo lãnh) (Message Type 107).
- Thông điệp chấp nhận thông tin hoặc không có thông tin trả về (Message Type 200).
- Thông điệp trả lời trong trường hợp lỗi (Message Type 299).
- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế của tờ khai (Message Type 201).
- Thông điệp trả lời thông tin nợ lệ phí hải quan (Message Type 202).
- Thông điệp trả lời thông tin nợ thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 203).
- Thông điệp trả lời thông tin sử dụng bảo lãnh chung (Message Type 204).
- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Xuất khẩu) (Message Type 205).
- Thông điệp trả lời thông tin tờ khai hải quan điện tử (Nhập khẩu) (Message Type 206).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin đơn vị xuất nhập khẩu (Message Type 207).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin loại hình xuất nhập khẩu (Message Type 208).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục đơn vị hải quan (Message Type 209).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục Kho bạc (Message Type 210).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin danh mục mã lỗi (Message Type 211).
- Thông điệp trả lời kết quả tra cứu thông tin trạng thái giao dịch (Message Type 212).
- Thông điệp nộp tiền nợ thuế, phí lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 301).
- Thông điệp nộp tiền lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan (Message Type 302).
- Thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 303).
- Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 401).
- Thông điệp bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 402).
- Thông điệp bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 403).
- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với tờ khai hải quan (Message Type 501).
- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền đối với lệ phí của tờ khai hải quan (Message Type 502).
- Thông điệp hủy thanh toán cho giấy nộp tiền thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (Message Type 503).
- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (Message Type 504).
- Thông điệp hủy bảo lãnh chung đối với doanh nghiệp xuất nhập khẩu (Message Type 505).
- Thông điệp hủy bảo lãnh thuế cho hóa đơn vận đơn (Message Type 506).
- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch thanh toán, bảo lãnh (Message Type 800).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 801).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 802).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 803).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 804).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 805).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 806).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 851).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán lệ phí thành công đối với tờ khai hải quan (Message Type 852).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu thành công (Message Type 853).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho tờ khai hải quan thành công (Message Type 854).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh chung thành công (Message Type 855).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn thành công (Message Type 856).
- Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu giao dịch hủy thanh toán, bảo lãnh (Message Type 900).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 901).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 902).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 903).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 904).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 905).
- Thông điệp đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 906).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế đối với tờ khai hải quan (Message Type 951).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán lệ phí đối với tờ khai hải quan (Message Type 952).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí của các cơ quan quản lý thu (Message Type 953).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho tờ khai hải quan (Message Type 954).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh chung (Message Type 955).
- Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu các giao dịch hủy bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn (Message Type 956).
3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin
Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng bằng phương thức điện tử là dữ liệu dạng XML.
XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các tổ chức tín dụng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.
Chương II
QUY TRÌNH TRAO ĐỔI THÔNG TIN
Điều 3. Quy trình trao đổi, xử lý thông tin
1. Quy trình tra cứu thông tin trên hệ thống cổng thanh toán điện tử
- Khi người nộp thuế (sau đây gọi tắt là NNT) có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp thuế NNT đến ngân hàng đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ (sau đây gọi tắt là NH), NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 101 và 102 tại Phụ lục II của Quy chế này) đối với tờ khai xuất nhập khẩu tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ;
- Khi nhận được thông điệp truy vấn số thuế phải thu của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số thuế, phí, lệ phí phải thu đối với tờ khai hải quan được truy vấn (theo mẫu Message Type 201 và 202 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
- Khi người nộp thuế có nhu cầu sử dụng phương thức điện tử để nộp phí, lệ phí và các khoản thu khác của các cơ quan quản lý thu trên Cổng thanh toán điện tử, NNT đến NH yêu cầu cung cấp thông tin số tiền phải nộp, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn về số thuế, phí, lệ phí phải thu (theo mẫu Message Type 103 tại Phụ lục II của Quy chế này) cho cơ quan quản lý thu;
- Khi nhận được thông điệp truy vấn số tiền phí, lệ phí phải thu của các cơ quan quản lý thu qua NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH các thông tin chi tiết về số tiền phí, lệ phí phải thu được truy vấn (theo mẫu Message Type 203 tại Phụ lục II của Quy chế này - Hoặc theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này trong trường hợp có lỗi khi thực hiện).
- Khi NH tra cứu thông tin bảo lãnh chung đã thực hiện qua cổng thanh toán điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 104 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 204 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- Khi NH tra cứu thông tin về tờ khai hải quan điện tử, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 105 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 205, 206 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- Khi NH tra cứu thông tin các danh mục của cơ quan hải quan, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 106 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 207, 208, 209, 210, 211 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- Khi NH tra cứu trạng thái của giao dịch thanh toán, bảo lãnh đã thực hiện, NH sẽ gửi thông điệp truy vấn tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 107 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp vấn tin và kết xuất dữ liệu trả về cho NH (theo mẫu Message Type 212 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
2. Quy trình nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử
- Khi nhận được thông điệp dữ liệu điện tử xác nhận nộp thuế, phí, lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 301, 302 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông điệp nộp phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 303 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc bảo lãnh thuế (theo mẫu Message Type 401, 402, 403 tại Phụ lục II của Quy chế này) của NH, hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan kiểm tra, ghi nhận và gửi lại NH thông điệp xác nhận:
+ Khi nhận thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp thuế cho cơ quan hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).
+ Khi nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp lệ phí cho tờ khai hải quan (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).
+ Khi nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp nộp phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này).
+ Khi nhận thông điệp bảo lãnh thuế: Chấp nhận hoặc không chấp nhận thông điệp bảo lãnh thuế của NH theo tờ khai hải quan hoặc hóa đơn, vận đơn hoặc bảo lãnh chung (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
3. Quy trình hủy nộp thuế, phí, lệ phí và bảo lãnh thuế trên hệ thống cổng thanh toán điện tử
Sau khi NH phát hiện sai sót trong giao dịch, có văn bản thông báo tới TCHQ và được sự chấp thuận của TCHQ cho phép hủy giao dịch sai sót, NH thực hiện gửi yêu cầu hủy giao dịch nộp thuế, phí, lệ phí hoặc bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 501, 502, 503, 504, 505, 506 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ sẽ kiểm tra thông điệp và phản hồi cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
Trường hợp không chấp nhận hủy, TCHQ sẽ có văn bản thông báo lý do gửi kèm.
Điều 4. Thời gian và quy trình đối chiếu thông tin
Hàng ngày NH đã ký thỏa thuận phối hợp thu với TCHQ thực hiện gửi nhận thông điệp đối chiếu dữ liệu giao dịch qua cổng thanh toán điện tử của TCHQ. Nguyên tắc, trình tự, thời gian đối chiếu thông tin giữa TCHQ và các NH được thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính. Trong trường hợp đối chiếu dữ liệu có sự sai lệch thông tin giữa TCHQ và NH thì thực hiện theo quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính, các văn bản hướng dẫn thực hiện Thông tư 184/2015/TT-BTC và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NH. Quy trình thực hiện đối chiếu như sau:
- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 801, 802, 803, 804, 805, 806 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 800 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 851, 852, 853, 854, 855, 856 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu đối chiếu thông điệp hủy dữ liệu thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 901, 902, 903, 904, 905, 906 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp không chấp nhận sẽ có lý do gửi kèm) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
- NH thực hiện gửi thông điệp yêu cầu lấy kết quả đối chiếu dữ liệu thông điệp hủy thanh toán thuế, phí, lệ phí, bảo lãnh thuế tới cổng thanh toán điện tử của TCHQ (theo mẫu Message Type 900 tại Phụ lục II của Quy chế này) hệ thống của TCHQ tiếp nhận, kiểm tra và phản hồi về cho NH (theo mẫu Message Type 951, 952, 953, 954, 955, 956 tại Phụ lục II của Quy chế này - Trường hợp chưa có kết quả đối chiếu sẽ phản hồi theo mẫu Message Type 200 tại Phụ lục II của Quy chế này) hoặc thông báo lỗi khi thông điệp vi phạm quy tắc về cú pháp và cấu trúc (theo mẫu Message Type 299 tại Phụ lục II của Quy chế này);
Chương III
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Điều 5. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin
Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH tuân theo quy định tại Điều 6 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
Điều 6. Dừng kết nối, trao đổi thông tin
Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên Cổng thanh toán điện tử với NH khi NH vi phạm quy định về thời gian chuyển tiền (quy định tại Điều 25 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính).
Trường hợp NH chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với Cổng thanh toán điện tử của hải quan, NH có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ (theo mẫu tại phụ lục I của Quy chế này).
Điều 7. Thông điệp dữ liệu
1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH dưới dạng XML. Chuẩn dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại Phụ lục II của Quy chế này.
2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và NH phải được ký số theo quy định tại Điều 8 Thông tư 184/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính.
3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.
Điều 8. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu
Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:
- Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;
- Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.
Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các NH tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.
Điều 9. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử
Lưu trữ dữ liệu điện tử thu, nộp thuế qua NH bằng phương thức điện tử đảm bảo:
1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;
2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.
3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.
Điều 10. Giải pháp bảo mật
Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các NH được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin và thỏa thuận hợp tác giữa TCHQ và NH.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu
1. Chủ trì, tham mưu trong nghiệp vụ thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.
2. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan thực hiện kiểm soát, đối chiếu thông tin thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan với các NH hàng ngày. Kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
Điều 12. Trách nhiệm của Cục công nghệ thông tin và thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế, bảo lãnh thuế qua NH bằng phương thức điện tử.
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của Cổng thanh toán điện tử triển khai tại TCHQ.
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu.
4. Xây dựng các chức năng đảm bảo thực hiện kiểm soát, đối chiếu thu, nộp thuế, bảo lãnh thuế trên Cổng thanh toán điện tử của TCHQ với các NH hàng ngày để kịp thời phát hiện, xử lý những sai sót, chênh lệch đảm bảo hạch toán chính xác, an toàn.
5. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên Cổng thanh toán điện tử của hải quan.
Điều 13. Trách nhiệm của các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống thông tin phục vụ thu nộp thuế qua NH bằng phương thức điện tử triển khai tại đơn vị đúng quy định.
2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các NH.
Điều 14. Xử lý vi phạm
Các công chức hải quan khi thực hiện Quy chế này bị sai phạm tùy theo tính chất sai phạm và hậu quả xảy ra sẽ bị xử lý kỷ luật hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của Pháp luật.
Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về TCHQ xem xét, giải quyết./.
PHỤ LỤC I
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ DỪNG KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN VỚI CỔNG THANH TOÁN ĐIỆN TỬ CỦA TỔNG CỤC HẢI QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 của Tổng cục Hải quan)
NH …….
------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
V/v đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan. ……, ngày tháng năm ...
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
..Tên ngân hàng...
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với Cổng thanh toán điện tử của hải quan phục vụ thu nộp thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt và các khoản thu khác của ngân sách nhà nước, bảo lãnh thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác của cơ quan quản lý.
Ngày dự kiến dừng kết nối:
Lý do dừng kết nối:
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu)
PHỤ LỤC II
THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 384/QĐ-TCHQ ngày 04/3/2016 của Tổng cục Hải quan)
Phần 1.
QUY ĐỊNH VỀ MÔ TẢ DỮ LIỆU
- a: chữ cái (Ascii)
- A: chữ cái viết hoa (Ascii)
- u: chữ cái unicode (utf-8)
- U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)
- n: chữ số
- an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số
- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự
- An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số
- AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự
- un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái unicode (utf-8) và chữ số
- uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái unicode (utf-8) có độ dài X ký tự
- Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái unicode viết hoa (utf-8) và chữ số
- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự
- a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự
- nX: số có độ dài X chữ số
- n..X: số có độ dài tối đa X chữ số
- n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân
Phần 2.
CHUẨN DỮ LIỆU CHO CÁC CHỈ TIÊU THÔNG TIN TRONG THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ THUẾ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 101;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 201; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu
Nam_DK 1-1 Number n4 Năm đăng ký của tờ khai
So_TK 1-1 String an..12 Số tờ khai hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SeriaINumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
II THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ LỆ PHÍ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp
- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 102;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 202; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu
Nam_DK 1-1 Number n4 Năm đăng ký của tờ khai
So_TK 1-1 String an..12 Số tờ khai hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
III THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN NỢ PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU
Mô tả thông điệp:
- Tên thông điệp:
- Thông điệp hỏi: Message Type = 103;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 203; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
So_HS 1-1 Number x n15 Số hồ sơ do hệ thống SingleWindows cấp
Ma_DVQL 1-1 String x an..14 Mã đơn vị quản lý
KyHieu_CT 1-1 String x an..10 Ký hiệu chứng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)
So_CT 1-1 String x an..10 Số chứng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)
Nam_CT 1-1 String x n4 Năm chứng từ (do cơ quan quản lý thu cấp)
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestVaue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
IV THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN BẢO LÃNH CHUNG
Mô tả thông điệp
- Tên thông điệp:
- Thông điệp hỏi: Message Type = 104;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 204; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã đơn vị được bảo lãnh
KyHieu_CT 1-1 String x an..10 Ký hiệu chứng từ bảo lãnh do tổ chức tín dụng cấp
So_CT 1-1 String x an..10 Số chứng từ bảo lãnh do tổ chức tín dụng cấp
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
V THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Tên thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin tờ khai
- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 205 (Trả lời cho tra cứu thông tin tờ khai xuất khẩu); hoặc 206 (Trả lời cho tra cứu thông tin tờ khai nhập khẩu); ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version x Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã số thuế của đơn vị xuất nhập khẩu
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký của tờ khai
So_TK 1-1 String x an..15 Số tờ khai hải quan
Signature 1-1 String x an..100 Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x an..100
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x an..100
Transforms 1-1 String x an..100
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
VI THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN DANH MỤC
Mô tả thông điệp
- Tên thông điệp:
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 206, 207, 208, 209, 210; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Loai_DM 1-1 String x A2 Loại danh mục cần tra cứu Sheet Danh Mục
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã doanh nghiệp cần tra cứu (trong trường hợp tra cứu thông tin doanh nghiệp)
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
VII THÔNG ĐIỆP TRA CỨU TRẠNG THÁI GIAO DỊCH
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Tra cứu trạng thái của giao dịch trước đó (giao dịch thanh toán, bảo lãnh)
- Thông điệp hỏi: Message Type = 107;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 211; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Data 1-1 String x None
Transaction_Req 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch cần hỏi
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỢP THÔNG ĐIỆP HỎI LỖI HOẶC KHÔNG CÓ THÔNG TIN TRẢ VỀ
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: phản hồi thông tin trong trường hợp lỗi hoặc không có thông tin trả về
- Thông điệp hỏi: Message Type = Tất cả;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh: mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
II THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRONG TRƯỜNG HỢP CHẤP NHẬN THÔNG TIN THANH TOÁN THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ, BẢO LÃNH, HOẶC CHẤP NHẬN YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU
Mô tả thông điệp
- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời thông tin trong trường hợp chấp nhận thông tin thanh toán phí, lệ phí, bảo lãnh, hoặc chấp nhận yêu cầu đối chiếu.
- Thông điệp hỏi: Message Type = 301, 302, 303; 401, 402, 403; 801, 802, 803, 804, 805, 806; 901, 902, 903, 904, 905, 906;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
So_TN_CT 1-1 String x an..40 Số tiếp nhận của chứng từ
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19 Ngày tiếp nhận chứng từ
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
III THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ THUẾ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 101;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 201; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un.50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n String x None
Ma_Cuc 1-1 String x an2 Mã Cục Hải quan
Ten_Cuc 1-1 String x un..50 Tên Cục Hải quan
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ten_HQ_PH 1-1 String x un..255 Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ_CQT 1-1 String x An7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 String x an3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ma_HQ 1-1 String x an..6 Mã đơn vị hải quan nơi mở tờ khai
Ten_HQ 1-1 String x un..255 Tên đơn vị hải quan nơi mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x an..5 Mã loại hình xuất nhập khẩu
Ten_LH 1-1 String x un..255 Tên loại hình xuất nhập khẩu
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký của tờ khai
So_TK 1-1 String x an..12 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ten_NTK 1-1 String x un..50 Tên nhóm tài khoản
Ma_LT 1-1 Number x n3 Mã loại tiền
Ma_HTVCHH 1-1 Number x n1 Mã hình thức vận chuyển hàng hóa
Ten_HTVCH 1-1 String x un..50 Tên hình thức vận chuyển hàng hóa
Ngay_DK 1-1 Date x an10 Ngày đăng ký tờ khai.
Ma_KB 1-1 string x an4 Mã kho bạc nơi hải quan mở tài khoản
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên kho bạc nơi hải quan mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
TTNo 1-1 Number x n1 Trạng thái nợ
Ten_TTN 1-1 String x un..50 Tên trạng thái nợ
TTNo_CT 1-1 Number x n2 Trạng thái nợ chi tiết
Ten_TTN_CT 1-1 String x un..50 Tên trạng thái nợ viết tắt
DuNo_TO 1-1 Number x n..20,4 Tổng dư nợ
CT_No 1-n String x None Thông tin nợ thuế chi tiết theo từng loại thuế
LoaiThue 1-1 String x A2 Loại thuế Danh mục
Khoan 1-1 String x an3 Khoản ngân sách
TieuMuc 1-1 Number x n4 Tiểu mục ngân sách
DuNo 1-1 Number x n..20,4 Dư nợ trên sắc thuế
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VII THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ LỆ PHÍ CỦA TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp
- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ lệ phí của tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 102;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 202; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n String x None
Ma_Cuc 1-1 String x an2 Mã Cục Hải quan
Ten_Cuc 1-1 String x un..50 Tên Cục Hải quan
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ten_HQ_PH 1-1 String x un..255 Tên đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ_CQT 1-1 String x an7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị hải quan phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x an..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 String x an3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ten_NTK 1-1 String x un..50 Tên nhóm tài khoản
Ma_KB 1-1 String x an4 Mã kho bạc nơi hải quan mở tài khoản
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên kho bạc nơi hải quan mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
DuNo_TO 1-1 Number x n..20,4 Tổng dư nợ
CT_No 1-n String x None Thông tin nợ thuế chi tiết theo từng loại thuế
Ma_HQ 1-1 String x an..6 Mã đơn vị hải quan nơi mở tờ khai
Ten_HQ 1-1 String x un...255 Tên đơn vị hải quan nơi mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x an..5 Mã loại hình xuất nhập khẩu
Ten_LH 1-1 String x Un..255 Tên loại hình xuất nhập khẩu
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký của tờ khai
So_TK 1-1 String x an..12 Số tờ khai hoặc quyết định xử phạt vi phạm hành chính, quyết định phạt chậm nộp thuế
Ngay_DK 1-1 Date x an10 Ngày đăng ký tờ khai.
LoaiThue 1-1 String x A2 Loại thuế Danh mục
Khoan 1-1 String x an3 Khoản ngân sách
TieuMuc 1-1 Number x n4 Tiểu mục ngân sách
DuNo 1-1 Number x n..20,4 Dư nợ trên sắc thuế
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un...255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
IV THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN NỢ PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả tra cứu thông tin nợ phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 103;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 203; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Vesion 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
So_HS 1-1 Number x n..15 Số hồ sơ
Ma_DVQL 1-1 String x An..10 Mã đơn vị quản lý Danh mục
Ten_DVQL 1-1 String x un..100 Tên đơn vị quản lý
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Nam_CT 1-1 Number x n4 Năm chứng từ
NguoiNopTien 1-1 None x Thông tin người nộp tiền
Ma_ST 1-1 String x An..14 Mã số thuế
Ten_NNT 1-1 String x un..100 Tên người nộp tiền
DiaChi 1-1 String x un..255 Địa chỉ người nộp tiền
TT_Khac 1-1 String x un..255 Thông tin khác
ThongTin_NopTien 1-1 None x Thông tin nộp tiền
Ma_NT 1-1 String x A3 Mã nguyên tệ
TyGia 1-1 Number x n..20,4 Tỷ giá
TongTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền nguyên tệ
TongTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền VNĐ
ChiTiet_CT 1-1 None x Chi tiết chứng từ
STT 1-1 Number x n..4 Số thứ tự
NDKT 1-1 String x an...6 Nội dung kinh tế
Ten_NDKT 1-1 String x un..100 Tên nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Số tiền nguyên tệ
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền VNĐ
GhiChu 1-1 String x un..55 Ghi chú
TaiKhoan_NopTien 1-n None x Tài khoản nộp tiền
Ma_NH_TH 1-1 String x an7 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
TaiKhoan_TH 1-1 String x an..50 Tài khoản thụ hưởng
Ten_TaiKhoan_TH 1-1 String x un..255 Tên tài khoản thụ hưởng
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VIII THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN SỬ DỤNG BẢO LÃNH
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin sử dụng bảo lãnh
- Thông điệp hỏi: Message Type = 104;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 204; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh: mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an...40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_lD 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-n String x n..14 Mã đơn vị XNK
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ bảo lãnh chung
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ bảo lãnh chung
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ngay_HL 1-1 Date x An10 Ngày hiệu lực
Ngay_HHL 1-1 Date x An10 Ngày hết hiệu lực
HanMuc 1-1 Number x n..20,4 Hạn mức
SoDu 1-1 Number x n..20,4 Số dư
ChiTiet_BLC 1-1 x Lặp lại nhiều lần
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai sử dụng bảo lãnh
Ngay_DK 1-1 Date x An10 Ngày đăng ký của tờ khai sử dụng bảo lãnh
So_SD 1-1 Number x n..20,4 Số sử dụng
So_PH 1-1 Number x n..20,4 Phục hồi
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
V THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI XUẤT KHẨU
Mô tả thông điệp:
- Tên thông điệp:
- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 x Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_lD 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
MA_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan nơi mở tờ khai
TEN_HQ 1-1 String x un..255 Tên hải quan nơi mở tờ khai
MA_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình xuất nhập khẩu
MA_XN 1-1 String x A1 Mã xuất nhập X (Xuất khẩu)
NGAY_DK 1-1 DateTime x An19 Ngày đăng ký
SO_TK 1-1 String x An..12 Số tờ khai hải quan
SO_TK_DAU_TIEN 1-1 String x An..12 Số tờ khai đầu tiên
SO_TK_TAM_NHAP_TX 1-1 String x An..12 Số tờ khai tạm nhập tái xuất
THOI_HAN_TAI_NHAP_TAI_XUAT 1-1 DateTime x An19 Thời hạn tái nhập tái xuất
NGAY_THAY_DOI_DK 1-1 DateTime x An19 Ngày thay đổi đăng ký
NGAY_THAY_DOI_KT 1-1 DateTime x An19 Ngày thay đổi kiểm tra
NGAY_HOAN_THANH_KT 1-1 DateTime x An19 Ngày hoàn thành kiểm tra
NGAY_THONG_QUAN 1-1 DateTime x An19 Ngày thông quan
NGAY_HH_QUA_KVGS 1-1 DateTime x An19 Ngày hàng hóa qua khu vực giám sát
MA_PHAN_LOAI_KT 1-1 String x an.. 3 Mã phân loại kiểm tra (Luồng tờ khai) 1: Xanh, 2: Vàng, 3: Đỏ
NGUOI_XUAT_KHAU 1-1 String x None Thông tin người nhập khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x An..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người xuất khẩu
DIA_CHI_1 1-1 String x un..255 Địa chỉ người xuất khẩu
NGUOI_UY_THAC_XNK 1-1 String x None Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x An..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người ủy thác xuất nhập khẩu
NGUOI_NHAP_KHAU 1-1 String x None Thông tin người xuất khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x An..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người nhập khẩu
DIA_CHI_1 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_2 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_3 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_4 1-1 String x un..255 Địa chỉ
MA_NUOC 1-1 String x An3 Mã nước
MA_DAI_LY_HQ 1-1 String x an..17 Mã đại lý Hải quan
TEN_DAI_LY_HQ 1-1 String x an..256 Tên đại lý Hải quan
SO_VAN_DON_1 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_LUONG 1-1 String x n..20,4 Số lượng
DVT_SO_LUONG 1-1 String x an..4 Đơn vị tính số lượng
TONG_TRONG_LUONG 1-1 String x n..20,4 Tổng trọng lượng
DVT_TONG_TRONG_LUONG 1-1 String x an..4 Đơn vị tính tổng trọng lượng
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm lưu kho
TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm lưu kho
MA_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG 1-1 String x an..6 Mã Địa điểm nhận hàng cuối cùng
TEN_DIA_DIEM_NHAN_HANG_CUOI_CUNG 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm nhận hàng cuối cùng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG 1-1 String x an..6 Mã Địa điểm xếp hàng
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm xếp hàng
MA_PHUONG_TIEN_VC 1-1 String x an..3 Mã Phương tiện vận chuyển
TEN_PHUONG_TIEN_VC 1-1 String x un..255 Tên Phương tiện vận chuyển
SO_HOA_DON 1-1 String x un..50 Số hóa đơn
NGAY_PHAT_HANH 1-1 Date x an..10 Ngày phát hành
PHUONG_THUC_THANH_TOAN 1-1 String x an..10 Phương thức thanh toán
TONG_TRI_GIA_HOA_DON 1-1 Number x n..20,4 Tổng trị giá hóa đơn
NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON 1-1 String x an..3 Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn
TONG_TRI_GIA_TINH_THUE 1-1 String x n..20,4 Tổng trị giá tính thuế
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 1-1 String x an..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 1-1 String x an..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 1-1 String x an..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 1-1 String x an..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 1-1 String x an..100 Giấy phép nhập khẩu
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_1 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_2 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_3 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_4 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG_5 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG_LEN_XE_CHO_HANG 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm xếp hàng lên xe chở hàng
TT_HANG 1-1 String x None Thông tin hàng
HANG 1-1 String x None Thông tin từng dòng hàng
MA_HANG 1-1 String x an..30 Mã hàng
TEN_HANG 1-1 String x un..255 Tên hàng
THUE_XUAT_KHAU 1-1 String x None Thông tin thuế xuất khẩu
TRI_GIA_TINH_THUE 1-1 Number x n..20,4 Trị giá tính thuế
TIEN_THUE 1-1 Number x n..20,4 Tiền thuế
MA_TIEN_TE 1-1 String x an..3 Mã tiền tệ
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x an..100 Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x an..100
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x an..100
Transforms 1-1 String x an..100
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VI THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN TỜ KHAI NHẬP KHẨU
Mô tả thông điệp:
- Tên thông điệp:
- Thông điệp hỏi: Message Type = 105;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version x Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
MA_HQ 1-1 String x an..6 Mã hải quan nơi mở tờ khai
TEN_HQ 1-1 String x un..255 Tên hải quan nơi mở tờ khai
MA_LH 1-1 String x an..5 Mã loại hình xuất nhập khẩu
MA_XN 1-1 String x A1 Mã xuất nhập N (Nhập khẩu)
NGAY_DK 1-1 Date x an10 Ngày đăng ký
SO_TK 1-1 String x An..12 Số tờ khai hải quan
NGUOI_NHAP_KHAU 1-1 String x None Thông tin người nhập khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x an..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người nhập khẩu
DIA_CHI_1 1-1 String x un..255 Địa chỉ người nhập khẩu
NGUOI_UY_THAC_XNK 1-1 String x None Thông tin ủy thác xuất nhập khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x an..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người ủy thác xuất nhập khẩu
NGUOI_XUAT_KHAU 1-1 String x None Thông tin người xuất khẩu
MA_SO_THUE 1-1 String x an..14 Mã số thuế
TEN 1-1 String x un..255 Tên người xuất khẩu
DIA_CHI_1 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_2 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_3 1-1 String x un..255 Địa chỉ
DIA_CHI_4 1-1 String x un..255 Địa chỉ
MA_NUOC 1-1 String x A3 Mã nước
NGUOI_UY_THAC_XUAT_KHAU 1-1 String x un..255 Người ủy thác xuất khẩu
MA_DAI LY_HQ 1-1 String x an..17 Mã đại lý Hải quan
TEN_DAI_LY_HQ 1-1 String x un..255 Tên đại lý Hải quan
SO_VAN_DON_1 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_VAN_DON_2 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_VAN_DON_3 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_VAN_DON_4 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_VAN_DON_5 1-1 String x un..50 Số vận đơn
SO_LUONG 1-1 String x n..20,4 Số lượng
DVT_SO_LUONG 1-1 String x an..4 Đơn vị tính số lượng
TONG_TRONG_LUONG 1-1 String x n..20,4 Tổng trọng lượng
DVT_TONG_TRONG_LUONG 1-1 String x an..4 Đơn vị tính tổng trọng lượng
MA_DIA_DIEM_LUU_KHO 1-1 String x an..7 Mã Địa điểm lưu kho
TEN_DIA_DIEM_LUU_KHO 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm lưu kho
MA_DIA_DIEM_DO_HANG 1-1 String x an..6 Mã Địa điểm dỡ hàng
TEN_DIA_DIEM_DO_HANG 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm dỡ hàng
MA_DIA_DIEM_XEP_HANG 1-1 String x an..6 Mã Địa điểm xếp hàng
TEN_DIA_DIEM_XEP_HANG 1-1 String x un..255 Tên Địa điểm xếp hàng
MA_PHUONG_TIEN_VC 1-1 String x an..3 Mã Phương tiện vận chuyển
TEN_PHUONG_TIEN_VC 1-1 String x un..255 Tên Phương tiện vận chuyển
NGAY_HANG_DEN 1-1 Date x an..10 Ngày hàng đến
NGAY_DUOC_PHEP_NHAP_KHO_DAU_TIEN 1-1 Date x an..10 Ngày được phép nhập kho đầu tiên
SO_HOA_DON 1-1 String x un..50 Số hóa đơn
NGAY_PHAT_HANH 1-1 Date x an..10 Ngày phát hành
PHUONG_THUC_THANH_TOAN 1-1 String x an..10 Phương thức thanh toán
TONG_TRI_GIA_HOA_DON 1-1 String x n..20,4 Tổng trị giá hóa đơn
NGUYEN_TE_TONG_TRI_GIA_HOA_DON 1-1 String x AN3 Nguyên tệ Tổng trị giá hóa đơn
TONG_TRI_GIA_TINH_THUE 1-1 String x n..20,4 Tổng trị giá tính thuế
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_1 1-1 String x un..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_2 1-1 String x un..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_3 1-1 String x un..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_4 1-1 String x un..100 Giấy phép nhập khẩu
GIAY_PHEP_XUAT_NHAP_KHAU_5 1-1 String x un..100 Giấy phép nhập khẩu
TT_HANG 1-n String x None Thông tin hàng
HANG 1-1 String x None Thông tin từng dòng hàng
MA_HANG 1-1 String x an..30 Mã hàng
TEN_HANG 1-1 String x un..255 Tên hàng
NUOC_NHAP_KHAU 1-1 String x AN3 Nước nhập khẩu
THUE 1-n String x None Thông tin thuế
LOAI_THUE 1-1 String x A..3 Mã loại thuế Danh mục
TRI_GIA_TINH_THUE 1-1 String x n..20,4 Trị giá tính thuế
TIEN_THUE 1-1 String x n..20,4 Tiền thuế
SO_TIEN_MIEN_GIAM 1-1 String x n..20,4 Số tiền miễn giảm
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 String x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x an..100 Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x an..100
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x an..100
Transforms 1-1 String x an..100
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
IX THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN ĐƠN VỊ XUẤT NHẬP KHẨU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin đơn vị xuất nhập khẩu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_lD 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_DV 1-n None x An..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 String x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
DiaChi 1-1 Number x un..255 Địa chỉ của đơn vị XNK
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
X THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC LOẠI HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
Mô tả thông điệp
- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin loại hình xuất nhập khẩu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 208; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n None x
Ma_LH 1-1 String x An4 Mã loại hình
Ten_LH 1-1 String x un..255 Tên loại hình
SN_AH 1-1 Number x n5 Số ngày ân hạn
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
XI THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục đơn vị hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 209; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n None x
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã đơn vị hải quan
Ten_HQ 1-1 String x un..255 Tên đơn vị hải quan
Ma_Cu 1-1 String x An..6 Mã trước thời điểm sử dụng hệ thống VNACCS
Ma_QHNS 1-1 String x An7 Mã quan hệ ngân sách
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
XII THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC KHO BẠC
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục Kho bạc
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 210; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n None x
Ma_KB 1-1 String x An4 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên kho bạc
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
XIII THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN DANH MỤC MÃ LỖI
Mô tả thông điệp
- Chức năng thông điệp: Kết quả tra cứu thông tin danh mục mã lỗi
- Thông điệp hỏi: Message Type = 106;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 211; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Item 1-n None x
Ma_Loi 1-1 String x An5 Mã lỗi
Ten_Loi 1-1 String x un..255 Tên lỗi
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
XIV THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI THÔNG TIN TRA CỨU TRẠNG THÁI GIAO DỊCH
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời thông tin tra cứu trạng thái giao dịch
- Thông điệp hỏi: Message Type = 107
- Thông điệp trả lời: Message Type = 212; ErrorCode = 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_lD 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
So_TN_CT 1-1 String an..40 Số tiếp nhận của chứng từ
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime an19 Ngày tiếp nhận chứng từ
KQ_TraCuu 1-1 String x un..255 Kết quả tra cứu (trường hợp có số tiếp nhận sẽ thông báo thêm ở trường SO_TN_CT
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un.255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp thuế cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 301;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an.. 6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
So_TN_CTS 1-1 String An..40 Số tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loại CT là sửa)
Ngay_TN_CTS 1-1 DateTime An19 Ngày tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loại CT là sửa)
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ma_NT 1-1 String x A3
Ty_Gia 1-1 Number x n20,4
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n None x
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
II THÔNG ĐIỆP NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 302;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
So_TN_CTS 1-1 String An..40 Số tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loai CT là sửa)
Ngay_TN_CTS 1-1 DateTime An19 Ngày tiếp nhận của chứng từ yêu cầu sửa (bắt buộc trong trường hợp Loai CT là sửa)
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tặng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
III THÔNG ĐIỆP NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 303;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
So_HS 1-1 Number x n..15 Số hồ sơ
Ma_DVQL 1-1 String x An..10 Mã đơn vị quản lý
Ten_DVQL 1-1 String x un..100 Tên đơn vị quản lý
KyHieu_CT_PT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ phải thu
So_CT_PT 1-1 String x An..10 Số chứng từ phải thu
Nam_CT_PT 1-1 Number x n4 Năm chứng từ phải thu
NguoiNopTien 1-1 None x
Ma_ST 1-1 String x n..14 Mã số thuế
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên người nộp tiền
DiaChi 1-1 String x un..255 Địa chỉ người nộp tiền
TT_Khac 1-1 String x un..255 Thông tin khác
ThongTin_NopTien 1-1 None x
Ma_NT 1-1 String x A3 Mã nguyên tệ
TyGia 1-1 Number x n..20,4 Tỷ giá
TongTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền nguyên tệ
TongTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền VNĐ
ChungTu_CT 1-1 None x
STT 1-1 Number x n..4 Số thứ tự
NDKT 1-1 String x an..6 Nội dung kinh tế
Ten_NDKT 1-1 String x un..100 Tên nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Số tiền nguyên tệ
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền VNĐ
GhiChu 1-1 String x un..255 Ghi chú
TaiKhoan_NopTien 1-1 String x
Ma_NH_TH 1-1 String x an7 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
TaiKhoan_TH 1-1 String x an..50 Tài khoản thụ hưởng
Ten_TaiKhoan_TH 1-1 String x un..255 Tên tài khoản thụ hưởng
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (BẢO LÃNH CHO TỜ KHAI HẢI QUAN)
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 401;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x An..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x An..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String An..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_PH 1-1 String x An..6 Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ 1-1 String x An.. 6 Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình XNK
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai
Ngay_DK 1-1 Date x An10 Ngày đăng ký của tờ khai
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)
Loai_CT 1-1 Number x n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un...255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
II THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN (BẢO LÃNH CHUNG)
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh thuế cho tờ khai hải quan (bảo lãnh chung)
- Thông điệp hỏi: Message Type = 402;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String x n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String x un..255 Tên đơn vị đại diện
Loai_CT 1-1 Number x n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
III THÔNG ĐIỆP BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp bảo lãnh nộp thuế cho hóa đơn vận đơn
- Thông điệp hỏi: Message Type = 403;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_KB 1-1 String x An.. 6 Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai
So_HD 1-1 String Un..35 Số hóa đơn
Ngay_HD 1-1 Date An10 Ngày hóa đơn
So_VD_01 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 01
Ngay_VD_01 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 01
So_VD_02 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 02
Ngay_VD_02 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 02
So_VD_03 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 03
Ngay_VD_03 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 03
So_VD_04 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 04
Ngay_VD_04 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 04
So_VD_05 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 05
Ngay_VD_05 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 05
Loai_CT 1-1 Number n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicaIizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP YÊU CẦU HỦY THÔNG TIN CỦA GIAO DỊCH THANH TOÁN HOẶC BẢO LÃNH
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Yêu cầu hủy thông tin của giao dịch thanh toán hoặc bảo lãnh đã thành công
- Thông điệp hỏi: Message Type = 501, 502, 503, 504, 505, 506;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
So_TN_CT_YCH 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch cần hủy
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu nộp thuế cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 801;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ma_NT 1-1 String x A3
Ty_Gia 1-1 Number x n20,4
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n None x
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
II THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu nộp lệ phí cho nhiều tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 802;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tăng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an…100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
III THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: thông điệp đối chiếu nộp thuế, phí, lệ phí cho cơ quan quản lý thu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 803;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
So_HS 1-1 Number x n..15 Số hồ sơ
Ma_DVQL 1-1 String x An..10 Mã đơn vị quản lý
Ten_DVQL 1-1 String x un..100 Tên đơn vị quản lý
KyHieu_CT_PT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ phải thu
So_CT_PT 1-1 String x An..10 Số chứng từ phải thu
Nam_CT_PT 1-1 Number x n4 Năm chứng từ phải thu
NguoiNopTien 1-1 None x
Ma_ST 1-1 String x n..14 Mã số thuế
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên người nộp tiền
DiaChi 1-1 String x un..255 Địa chỉ người nộp tiền
TT_Khac 1-1 String x un..255 Thông tin khác
ThongTin_NopTien 1-1 None x
Ma_ST 1-1 String x A3 Mã nguyên tệ
TyGia 1-1 Number x n..20,4 Tỷ giá
TongTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền nguyên tệ
TongTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền VNĐ
ChungTu_CT 1-1 None x
STT 1-1 Number x n..4 Số thứ tự
NDKT 1-1 String x an..6 Nội dung kinh tế
Ten_NDKT 1-1 String x un..100 Tên nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Số tiền nguyên tệ
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền VNĐ
GhiChu 1-1 String x un..255 Ghi chú
TaiKhoan_NopTien 1-1 None x
Ma_NH_TH 1-1 String x an7 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
TaiKhoan_TH 1-1 String x an..50 Tài khoản thụ hưởng
Ten_TaiKhoan_TH 1-1 String x un..255 Tên tài khoản thụ hưởng
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an…100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
IV THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu bảo lãnh cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 804;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x An..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x An..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String An..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_PH 1-1 String x An..6 Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ 1-1 String x An.. 6 Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình XNK
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai
Ngay_DK 1-1 Date x An10 Ngày đăng ký của tờ khai
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)
Loai_CT 1-1 Number x n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
V THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHUNG
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu bảo lãnh chung
- Thông điệp hỏi: Message Type = 805;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Loai_CT 1-1 Number n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VI THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp đối chiếu cho hóa đơn vận đơn
- Thông điệp hỏi: Message Type = 806;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Function 1-1 String x an2 Chức năng của thông điệp Danh mục
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_KB 1-1 String x An..6 Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai
So_HD 1-1 String Un..35 Số hóa đơn
Ngay_HD 1-1 Date An10 Ngày hóa đơn
So_VD_01 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 01
Ngay_VD_01 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 01
So_VD_02 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 02
Ngay_VD_02 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 02
So_VD_03 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 03
Ngay_VD_03 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 03
So_VD_04 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 04
Ngay_VD_04 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 04
So_VD_05 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 05
Ngay_VD_05 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 05
Loai_CT 1-1 Number n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VII THÔNG ĐIỆP HỎI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Tra cứu thông tin nợ thuế của tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 851, 852, 853, 854, 855, 856; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
- Thông điện trả lời chưa có kết quả: Message Type = 200; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Loai_TD_DC 1-1 String x An..2 Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu thanh toán nợ thuế cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 851; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x An19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ma_NT 1-1 String x A3
Ty_Gia 1-1 Number x n20,4
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tặng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n None x
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
II THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP LỆ PHÍ CHO NHIỀU TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp trả lời kết quả đối chiếu nộp lệ phí hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 852; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Function 1-1 String x an2 Chức năng của thông điệp Danh mục
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x An19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_NH_TH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ma_Chuong 1-1 Number x n3 Mã chương ngân sách của đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_KB 1-1 String x an..5 Mã kho bạc
Ten_KB 1-1 String x un..255 Tên KB nơi HQ mở tài khoản
TKKB 1-1 String x an..15 Tài khoản kho bạc
Ma_NTK 1-1 Number x n1 Mã nhóm tài khoản
Ma_HQ_PH 1-1 String x an..6 Mã hải quan phát hành
Ma_HQ_CQT 1-1 String x n7 Mã quan hệ ngân sách của đơn vị HQ phát hành chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Loai_CT 1-1 Number x n2 Loại chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
SoTien_TO 1-1 Number x n20,4 Tổng số tiền
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
GNT_CT 1-n None
TTButToan 1-1 Number x n..5 Thứ tự bút toán (Tặng theo tờ khai hải quan trên giấy nộp tiền)
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã hải quan mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình
Nam_DK 1-1 Number x n4 Năm đăng ký tờ khai
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai hải quan
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Mã loại tiền
ToKhai_CT 1-n None x
Ma_ST 1-1 String x n..2 Mã sắc thuế
NDKT 1-1 String x An..4 Nội dung kinh tế
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
III THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU NỘP THUẾ, PHÍ, LỆ PHÍ CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ THU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu nộp thuế, phí, lệ phí của cơ quan quản lý thu
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 853; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x an11 Mã ngân hàng phát hành
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ
Ngay_BN 1-1 Date x An10 Ngày báo nợ
Ngay_BC 1-1 Date x An10 Ngày báo có
So_HS 1-1 Number x n..15 Số hồ sơ
Ma_DVQL 1-1 String x An..10 Mã đơn vị quản lý
Ten_DVQL 1-1 String x un..100 Tên đơn vị quản lý
KyHieu_CT_PT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ phải thu
So_CT_PT 1-1 String x An..10 Số chứng từ phải thu
Nam_CT_PT 1-1 Number x n4 Năm chứng từ phải thu
NguoiNopTien 1-1 None x
Ma_ST 1-1 String x n..14 Mã số thuế
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên người nộp tiền
DiaChi 1-1 String x un..255 Địa chỉ người nộp tiền
TT_Khac 1-1 String x un..255 Thông tin khác
ThongTin_NopTien 1-1 None x
Ma_NT 1-1 String x A3 Mã nguyên tệ
TyGia 1-1 Number x n..20,4 Tỷ giá
TongTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền nguyên tệ
TongTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Tổng tiền VNĐ
ChungTu_CT 1-1 None x
STT 1-1 Number x n..4 Số thứ tự
NDKT 1-1 String x an..6 Nội dung kinh tế
Ten_NDKT 1-1 String x un..100 Tên nội dung kinh tế
SoTien_NT 1-1 Number x n..20,4 Số tiền nguyên tệ
SoTien_VND 1-1 Number x n..20,4 Số tiền VNĐ
GhiChu 1-1 String x un..255 Ghi chú
TaiKhoan_NopTien 1-1 String x
Ma_NH_TH 1-1 String x an7 Mã ngân hàng thụ hưởng
Ten_NH_TH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng thụ hưởng
TaiKhoan_TH 1-1 String x an..50 Tài khoản thụ hưởng
Ten_TaiKhoan_TH 1-1 String x un..255 Tên tài khoản thụ hưởng
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
IV THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH NỘP THUẾ CHO TỜ KHAI HẢI QUAN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh nộp thuế cho tờ khai hải quan
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 854; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x An..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x An..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String An..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_PH 1-1 String x An..6 Mã đơn vị Hải quan phát hành chứng từ
Ma_HQ 1-1 String x An..6 Mã đơn vị Hải quan nơi mở tờ khai
Ma_LH 1-1 String x An..5 Mã loại hình XNK
So_TK 1-1 String x An..15 Số tờ khai
Ngay_DK 1-1 Date x An10 Ngày đăng ký của tờ khai
Ma_LT 1-1 Number x n..2 Loại tiền được bảo lãnh (thuế XNK)
Loai_CT 1-1 Number x n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
V THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHUNG
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh chung
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 854; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Loai_CT 1-1 Number n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 Số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
KeyInfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VI THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU BẢO LÃNH CHO HÓA ĐƠN VẬN ĐƠN
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu bảo lãnh cho hóa đơn vận đơn
- Thông điệp hỏi: Message Type = 800;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 856; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Transactions 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19
Ma_NH_PH 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng phát hành chứng từ
MST_NH_PH 1-1 String x n..14 Mã số thuế của ngân hàng phát hành chứng từ
Ten_NH_PH 1-1 String x un..255 Tên ngân hàng phát hành chứng từ
Ma_DV 1-1 String x n..14 Mã đơn vị XNK
Ten_DV 1-1 String x un..255 Tên đơn vị XNK
Ma_DV_DD 1-1 String n..14 Mã đơn vị đại diện
Ten_DV_DD 1-1 String un..255 Tên đơn vị đại diện
Ma_HQ_KB 1-1 String x An..6 Mã đơn vị hải quan dự kiến mở tờ khai
So_HD 1-1 String Un..35 Số hóa đơn
Ngay_HD 1-1 Date An10 Ngày hóa đơn
So_VD_01 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 01
Ngay_VD_01 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 01
So_VD_02 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 02
Ngay_VD_02 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 02
So_VD_03 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 03
Ngay_VD_03 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 03
So_VD_04 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 04
Ngay_VD_04 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 04
So_VD_05 1-1 String Un..35 Số vận đơn thứ 05
Ngay_VD_05 1-1 Date An10 Ngày vận đơn thứ 05
Loai_CT 1-1 Number n..2 Loại chứng từ
KyHieu_CT 1-1 String x An..10 Ký hiệu chứng từ
So_CT 1-1 String x An..10 Số chứng từ
Ngay_CT 1-1 Date x An10 Ngày chứng từ - ngày ký
TTButToan 1-1 Number x n..3 Thứ tự bút toán (Nhỏ hơn 127)
SNBL 1-1 Number x n..3 Số ngày bảo lãnh
Ngay_HL 1-1 Datetime x An10 Ngày bắt đầu bảo lãnh (hiệu lực)
Ngay_HHL 1-1 Datetime x An10 Ngày kết thúc bảo lãnh (hết hiệu lực)
SoTien 1-1 Number x n..20,4 số tiền bảo lãnh
DienGiai 1-1 String x un..255 Diễn giải
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP GỬI YÊU CẦU ĐỔI HỦY
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp gửi yêu cầu đối chiếu hủy
- Thông điệp hỏi: Message Type = 901, 902, 903, 904, 905, 906;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh: mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Loai_TD_DC 1-1 String x An..2 Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu danh mục
Accept_Transactions 1-1 None x
Transaction 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40 Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19 Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)
Reject_Transactions 1-1 None x
Transaction 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40 Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19 Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
VII THÔNG ĐIỆP HỎI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Thông điệp hỏi kết quả đối chiếu hủy giao dịch
- Thông điệp hỏi: Message Type = 900;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
- Thông điệp trả lời chưa có kết quả: Message Type = 200; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_lD 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Loai_TD_DC 1-1 String x An..2 Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
Signedlnfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x an..4000 Chứng thư số Base64
STT Tên thẻ XML Lặp lại Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mô tả dữ liệu Mô tả Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7 8 9
I THÔNG ĐIỆP TRẢ LỜI KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU HỦY
Mô tả thông điệp:
- Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả đối chiếu hủy;
- Thông điệp hỏi: Message Type = 901, 902, 903, 904, 905, 906;
- Thông điệp trả lời: Message Type = 951, 952, 953, 954, 955, 956; ErrorCode = 0;
- Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0;
Customs 1-1 String x None
Header 1-1 String x None
Application_Name 1-1 String x un..50 Tên ứng dụng gửi thông tin Payment
Application_Version 1-1 String x an..5 Phiên bản của ứng dụng gửi thông tin 3.0
Sender_Code 1-1 String x an..11 Mã của người gửi thông tin
Sender_Name 1-1 String x un..255 Tên của người gửi thông tin
Message_Version 1-1 String x an..10 Phiên bản thông điệp do cơ quan hải quan ban hành
Message_Type 1-1 String x n..6 Loại thông điệp
Message_Name 1-1 String x un..255 Tên thông điệp
Transaction_Date 1-1 DateTime x an19 Ngày tạo giao dịch YYYY-MM-DDThh:mm:ss
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
Request_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch hỏi
Data 1-1 String x None
Ma_NH_DC 1-1 String x An..11 Mã ngân hàng đối chiếu (hội sở)
Ngay_DC 1-1 Date x An10 Ngày đối chiếu
Loai_TD_DC 1-1 String x An..2 Loại thông điệp lấy kết quả đối chiếu danh mục
Accept_Transactions 1-1 None x
Transaction 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An...40 Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19 Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Reject_Transactions 1-1 None x
Transaction 1-n None x
Transaction_ID 1-1 String x an..40 Số tham chiếu của giao dịch
So_TN_CT 1-1 String x An..40 Số tiếp nhận do hệ thống của TCHQ cấp
Ngay_TN_CT 1-1 DateTime x an19 Ngày tiếp nhận vào hệ thống của TCHQ (dùng để đối chiếu)
KQ_DC 1-1 String x un..255 Kết quả đối chiếu
Error 1-1 String x None
ErrorMessage 1-1 String x un..255 Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan
ErrorNumber 1-1 Number x n..5 Mã thông báo của Tổng cục hải quan
Signature 1-1 String x None Ký toàn bộ thông điệp theo phương thức Enveloped theo chuẩn xml signature
SignedInfo 1-1 String x None
CanonicalizationMethod 1-1 String x an..100 Phương thức chuẩn hóa dữ liệu
SignatureMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để ký số
Reference 1-1 String x None
Transforms 1-1 String x None
Transform 1-1 String x an..100 Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp
DigestMethod 1-1 String x an..100 Thuật toán sử dụng để băm
DigestValue 1-1 String x an28 Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha1 Base64
SignatureValue 1-1 String x un..500 Chữ ký số trên thông điệp
Keylnfo 1-1 String x None
X509Data 1-1 String x None
X509IssuerSerial 1-1 String x None
X509IssuerName 1-1 String x un..255 Người được cấp chứng thư số
X509SerialNumber 1-1 Number x n..40 Số serial của chứng thư số Bigint
X509Certificate 1-1 String x un..4000 Chứng thư số Base64
THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 04/03/2016
HL: 04/03/2016
Tiếng Việt
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
English
Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.
Quyết định 384/QĐ-TCHQ năm 2016 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí,các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan |
|||
Số hiệu | 384/QĐ-TCHQ | Ngày ban hành | 04/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2016 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tổng cục Hải quan | Tình trạng | Đang có hiệu lực |
Tóm tắt nội dung
Quyết định 384/QĐ-TCHQ năm 2016 về quy chế trao đổi thông tin tờ khai hải quan điện tử, thu nộp tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt, tiền phí, lệ phí,các khoản thu khác, bảo lãnh thuế đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu và thu nộp tiền phí, lệ phí, các khoản thu khác đối với cơ quan quản lý thu qua Cổng thanh toán điện tử của Tổng cục Hải quan