QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ TRUNG ƯƠNG GIAO CHO TỈNH THUỘC BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Tiêu chí huyện nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới; Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020; Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Công văn số 02/VPĐP ngày 06/01/2017, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định chỉ tiêu đối với các nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020. Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
QUY ĐỊNH CHỈ TIÊU ĐỐI VỚI CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ TRUNG ƯƠNG GIAO CHO TỈNH THUỘC BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
1 Điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em của xã phải đảm bảo điều kiện và có nội dung hoạt động chống đuối nước cho trẻ em. |
Tiếng Việt
English
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2017 quy định chỉ tiêu đối với nội dung, tiêu chí Trung ương giao cho tỉnh thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 |
|||
Số hiệu | 433/QĐ-UBND | Ngày ban hành | 15/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2017 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Tỉnh Quảng Bình | Tình trạng | Không xác định |