Mẫu hợp đồng mua bán cây giống - con giống (mẫu ngắn) 


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA

Số: ……………………..

 

-         Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006;

-        Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017;

-        Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên;

 

Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm ……, tại: ……………………………………….., chúng tôi gồm có:

BÊN BÁN (BÊN A)

: …………………………………………………………………………………………………………………………

GCNĐKDN/ CMND số

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Đại diện bởi (nếu có)

: …………………………………………………………………………………………………………………………

CMND số

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Tài khoản ngân hàng

: …………………………………………………………………………………………………………………………

BÊN MUA (BÊN B)

: …………………………………………………………………………………………………………………………

GCNĐKDN/ CMND số

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Đại diện bởi (nếu có)

: …………………………………………………………………………………………………………………………

CMND số

: …………………………………………………………………………………………………………………………

Theo giấy uỷ quyền (nếu có) số:

: …………………………………………………………………………………………………………………………

 

Sau khi bàn bạc, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng mua bán cây giống với các điều khoản và điều kiện sau:

 

ĐIỀU 1: HÀNG HÓA – GIÁ CẢ

Bên B đồng ý mua hàng do bên A cung cấp với các nội dung như sau:

Stt

Tên hàng, quy cách, chủng loài

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (VNĐ)

1

 

     

2

 

     

3

 

     

 

 

 

 

 

Tổng giá trị (chưa thuế):………………………..VND (bằng chữ:……………………………)

Thuế VAT 10%: …………………..VND

Tổng giá trị hợp đồng: …………..VND (bằng chữ: ……………………………)

 

ĐIỀU 2: CHẤT LƯỢNG VÀ QUY CÁCH

2.1. Chất lượng:

(Về xuất xứ con giống, cây giống; sử dụng thuốc trong quá trình nuôi giống; ...)

................................................................................................................................................………………….......
................................................................................................................................................………………….......
................................................................................................................................................………………….......

2.2. Quy cách:

Đối với con giống:

-          Kích thước đồng đều: ............................................................................................…………………............

-          Trọng lượng trung bình (g/ con): ............................................................................…………………...........

-         Độ tuổi:.....................................................................................................................…………………........

-          Màu sắc (nếu có): .....................................................................................................…………………........

-          Sức khỏe tốt, không xây xát.

-          (Có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan thẩm quyền cấp).

-          Các tiêu chuẩn khác (nếu có): .............................................................................…………………..............

...........................................................................................................................................…………………...........

.............................................................................................................................................………………….........

Đối với cây giống:

-          Chiều cao đồng đều: .................................................................................………………….........................

-         Đường kính thân cây (trung bình): .................................................................…………………....................

-        Cây không xây xát, rễ cây không đứt.

-        (Có giấy chứng nhận kiểm dịch do cơ quan thẩm quyền cấp).

-         Các tiêu chuẩn khác (nếu có): ..........................................................................…………………...................

...................................................................................................................................…………………...................

...................................................................................................................................…………………...................

 

ĐIỀU 3: THANH TOÁN

3.1.   Đồng tiền sử dụng trong thanh toán là Việt Nam đồng.

3.2.    Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên A được ghi ở phần đầu của Hợp đồng này.

3.3.   Lộ trình thanh toán như sau: (Chỉ mang tính chất tham khảo)

+       Lần 01: Bên B đặt cọc ......% giá trị hợp đồng trong vòng 03 ngày kể từ ngày ký hợp đồng này;

+       Lần 02: Bên B thanh toán giá trị hợp đồng còn lại trong vòng 07 ngày kể từ ngày Bên B nhận đủ số lượng hàng hóa. Giá trị hợp đồng còn lại được cấn trừ vào tiền đặt cọc.

 

ĐIỀU 4: GIAO HÀNG VÀ ĐỊA ĐIỂM GIAO NHẬN

-        Bên A giao hàng cho bên B …….lần.

Lần 01: ngày ….. tháng …… năm …….

Lần 02: ngày ….. tháng …… năm …….

Lần …: ngày ….. tháng …… năm …….

-       Thời gian giao hàng trong khoảng thời gian 08 giờ 00 đến 16 giờ 30, bên A phải thông báo thời gian cụ thể cho bên B trước 01 ngày giao hàng.

-        Địa điểm giao nhận hàng: Bên A sẽ giao hàng tại ……………………………………………………….

-        Phí vận chuyển do bên …. chịu trách nhiệm chi trả.

-        Phí bốc xếp hàng do bên ........... chịu trách nhiệm chi trả.

-        Người nhận hàng: ………………….. Ông (bà) …………có thể ủy quyền cho người khác nhận hàng thay mình. Trong trường hợp ủy quyền, người được ủy quyền phải cung cấp giấy ủy quyền có chữ ký xác nhận của ông (bà) ……………

-        Sau khi nhận hàng, bên B ký xác nhận vào đơn giao hàng.

-        Trong trường hợp, bên A giao hàng mà bên B không nhận hàng, bên A có quyền bán lại số hàng hóa trên. Chi phí vận chuyển và chi phí phát sinh do bên B chịu trách nhiệm.

 

ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM BÊN A

5.1.   Bên A cung cấp hàng cho bên B đúng, đủ về số lượng, chất lượng, quy cách kỹ thuật, xuất xứ theo đúng nội dung đã cam kết.

5.2.   Trường hợp Bên A giao hàng không đúng hợp đồng, bao gồm giao hàng không đúng thời hạn, giao hàng không đủ số lượng, không đúng chất lượng đã thỏa thuận thì phải:

-        Nếu giao hàng thiếu thì phải giao bổ sung ngay cho kịp thời hạn đã thỏa thuận;

-        Nếu giao hàng không đúng chất lượng thì phải giao hàng thay thế trong vòng 03 (ba) ngày;

-        Trường hợp Bên A giao trễ hàng sẽ chịu phạt …….% giá trị hợp đồng cho 01 ngày trễ và không vượt quá thời gian 07 (bảy) ngày.

-        Bên A phải bồi thường cho Bên B toàn bộ thiệt hại phát sinh do việc giao hàng không đúng hợp đồng gây ra, trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật hoặc không do lỗi của Bên A.

5.3.   Nếu Bên A giao hàng không đúng hợp đồng mà không khắc phục theo quy định trên đây, Bên B có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng, khi đó Bên A phải trả lại toàn bộ số tiền đã thanh toán, chịu phạt số tiền bằng số tiền là ……………………. VND, tự gánh chịu các thiệt hại của mình và chịu các chế tài khác theo quy định của Hợp đồng này, quy định pháp luật liên quan.(trừ trường hợp ko do lỗi bên A).

5.4.   Các trách nhiệm, nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này, quy định pháp luật có liên quan.

 

ĐIỀU 6: TRÁCH NHIỆM BÊN B

6.1.   Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho bên A theo Điều 3 trong hợp đồng. Trong trường hợp chậm thanh toán, Bên B phải chịu lãi suất chậm trả là ………%/ ngày chậm trả, sau thời hạn 07 (bảy) ngày, Bên A có quyền chấm dứt hợp đồng và Bên B bị mất tiền cọc.

6.2.   Cùng với Bên A, thống nhất thời gian, địa điểm, bố trí nhân lực để kiểm tra, giao nhận hàng.

6.3.   Chuẩn bị nơi để hàng hóa để Bên A giao hàng.



ĐIỀU 7: SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

Không bên nào phải chịu trách nhiệm đối với bất cứ sự chậm trễ hay vi phạm nào trong việc thực hiện bất cứ nội dung nào của hợp đồng này trong trường hợp những chậm trễ hay vi phạm đó gây ra bởi các sự kiện cháy nổ, bão lụt, chiến tranh, cấm vận, yêu cầu của chính phủ, quân đội, thiên tai, hay các nguyên nhân khác tương tự vượt khỏi tầm kiểm soát của mỗi bên và Bên vi phạm và/hoặc chậm trễ không có lỗi (sau đây gọi là các “Sự Kiện Bất Khả Kháng”). Bên chịu ảnh hưởng bởi các Sự Kiện Bất Khả Kháng có nghĩa vụ thông báo cho bên kia bằng văn bản trong vòng mười (10) ngày kể từ ngày Sự Kiện Bất Khả Kháng bắt đầu tác động lên việc thực hiện hợp đồng của Bên bị ảnh hưởng. Trong trường hợp việc thực hiện hợp đồng của một bên bị chậm trễ quá ba mươi (30) ngày kể từ ngày bên không bị ảnh hưởng nhận được thông báo theo quy định này, bên không bị ảnh hưởng có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng mà không phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bên kia. Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng có nghĩa vụ thông báo cho bên kia về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng.

 

ĐIỀU 8: CAM KẾT CHUNG

8.1.   Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Hai bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng, bên nào vi phạm phải chịu trách nhiệm trước Pháp luật và bồi thường thỏa đáng cho bên kia.

8.2.  Hợp đồng này hết hiệu lực sau khi hai bên hoàn tất tất cả các điều khoản về nghĩa vụ và trách nhiệm được đề cập trong hợp đồng và không bên nào khiếu nại, yêu cầu gì.

8.3.  Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có những vấn đề phát sinh thì hai bên có trách nhiệm thông báo cho nhau bằng văn bản trước 03 (ba) ngày để cùng nhau bàn bạc giải quyết. Mọi thay đổi phải có sự chấp thuận của hai bên và phải được lập thành văn bản. Trường hợp hai bên không tự giải quyết được thì chuyển vụ việc ra Tòa án có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật. Phán quyết của Tòa án là phán quyết cuối cùng buộc hai bên phải thực hiện.   

8.4.  Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản, Bên A giữ 02 (hai) bản, Bên B giữ 02 (hai) bản có giá trị như nhau.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

 

 

__________________________

Họ tên: ………………………..

Chức vụ: ……………………...

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

 

__________________________

Họ tên: ………………………..

Chức vụ: ……………………...

 

 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.