BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4784/BGDĐT-GDĐH
V/v rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học

Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2017

 

Kính gửi:

- Các đại học, học viện, trường đại học;
- Các trường cao đẳng sư phạm;
- Các trường cao đẳng có đào tạo các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Thông báo kết luận số 645/TB-BGDĐT ngày 5/9/2017 về giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo của các trường sư phạm, Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai rà soát điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học và cao đẳng hiện đang được triển khai tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm và một số trường cao đẳng khác (sau đây gọi chung là cơ sở đào tạo).

Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các cơ sở đào tạo thực hiện nhiệm vụ sau:

- Điền đầy đủ thông tin vào mẫu báo cáo (gửi kèm theo công văn này) có xác nhận của Thủ trưởng cơ sở đào tạo và gửi về địa chỉ: Vụ Giáo dục Đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt - Hai Bà Trưng - Hà Nội trước ngày 06/11/2017 kèm theo file excel qua email: [email protected].

- Những nội dung báo cáo tại mẫu gửi kèm theo và file excel nếu đã nằm trong những quy định hiện hành về chế độ báo cáo định kỳ phải được cập nhật vào cơ sở dữ liệu công khai của cơ sở đào tạo theo quy định để giám sát, đối chiếu khi tổng hợp và đánh giá.

- Thủ trưởng cơ sở đào tạo chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo và thời gian thực hiện. Cơ sở đào tạo không gửi báo cáo theo mẫu và file excel đúng hạn hoặc nội dung báo cáo không thống nhất với dữ liệu đã công khai mà không có minh chứng sẽ bị xem xét tạm dừng đào tạo hoặc đình chỉ tuyển sinh theo quy định.

Thông tin chi tiết, xin liên hệ với bà Đào Hiền Chi - chuyên viên chính Vụ Giáo dục Đại học, điện thoại 0983921818.

Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo để các cơ sở đào tạo biết tổ chức thực hiện.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, GDĐH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Bùi Văn Ga

 

………….(Tên trường đại học, cao đẳng)………

BÁO CÁO THỐNG KÊ

(Kèm theo công văn số 4784/BGDĐT-GDĐH ngày 12 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Dùng cho việc thống kê và rà soát một số điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của cơ sở đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên.

 

 

Địa chỉ CSĐT: ………………………….........................................

Thủ trưởng đơn vị : ....................................................................

Điện thoại thủ trưởng đơn vị:.......................................................

Người liên hệ: .............................................................................

Điện thoại người liên hệ: .............................................................

E-mail người liên hệ: ...................................................................

 

Tỉnh/Thành phố - 2017

 

1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO TẠO

Bảng 1.1. Thông tin chung

Nội dung

Số lượng

1. Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý, cán bộ khoa học, kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm, nhân viên cơ hữu (trong danh sách sổ lương và số bảo hiểm đối với trường công lập; trong danh sách sổ lương và có Hợp đồng làm việc từ 36 tháng trở lên đối với trường tư thục), trong đó có ... Giáo sư, ... Phó giáo sư,... Tiến sĩ, ... Thạc sĩ, ... Đại học.

 

2. Tổng số giảng viên cơ hữu tham gia chủ trì các ngành đào tạo giáo viên, trong đó:

2.1. Số giảng viên cơ hữu có chức danh Giáo sư

2.2. Số giảng viên cơ hữu có chức danh Phó giáo sư

2.3. Số giảng viên cơ hữu có trình độ TSKH, TS (chưa có chức danh GS hoặc PGS)

2.5. Số giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ

2.6. Số giảng viên cơ hữu có trình độ đại học

 

3. Số kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm các ngành đào tạo giáo viên

 

4. Tổng diện tích đất sử dụng của cơ sở đào tạo đã có giấy phép (m2)

 

5. Tổng diện tích sàn xây dựng, trong đó:

5.1. Tổng diện tích hội trường, giảng đường, phòng học các loại (m2)

5.2. Tổng diện tích thư viện, trung tâm học liệu (m2)

5.3. Tổng diện tích phòng thí nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng (m2)

 

6. Thư viện

6.1. Tổng diện tích phòng đọc trong thư viện/trung tâm học liệu

6.2. Tổng số đầu sách, tài liệu in

6.3. Tổng số đầu sách, tài liệu điện tử

6.4. Tổng số thư viện liên kết (các thư viện bên ngoài trường)

 

Ghi chú: Các số liệu thuộc các nội dung từ 2.1 đến 2.6 không được trùng lắp. Các nội dung từ 2 đến 6 chỉ thống kê liên quan đến phục vụ đào tạo các ngành đào tạo giáo viên.

Bảng 1.2. Thông tin chung về ngành đào tạo và quy mô sinh viên các ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng (đến tháng 30/9/2017)

TT

Nội dung

Năm/số lượng

1.

Năm bắt đầu đào tạo trình độ đại học (đối với đại học, học viện, trường đại học), trình độ cao đẳng (đối với các trường cao đẳng)

 

2.

Số ngành trình độ đại học được phép đào tạo

 

3.

Số ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học được phép đào tạo

 

4.

Số ngành trình độ cao đẳng đang đào tạo

 

5.

Số ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng được phép đào tạo

 

6.

Tổng quy mô đào tạo trình độ đại học hiện tại

 

7.

Tổng quy mô đào tạo các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học hiện tại

 

8.

Tổng quy mô đào tạo trình độ cao đẳng hiện tại

 

9.

Tổng quy mô đào tạo các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng hiện tại

 

10.

Tổng quy mô liên kết đào tạo trình độ đại học các ngành đào tạo giáo viên tại Trường do các trường khác chủ trì đào tạo và cấp bằng

 

11.

Tổng quy mô liên kết đào tạo trình độ cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên tại Trường do các trường khác chủ trì đào tạo và cấp bằng

 

Bảng 1.3. Các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, trình độ cao đẳng được cấp phép đào tạo

Năm bắt đầu đào tạo

Số, ngày văn bản cho phép khác

Trình độ cao đẳng

Đào tạo để cấp bằng tốt nghiệp đại học thứ hai

Liên thông từ trình độ trung cấp

TT

Tên ngành đào tạo

Mã số

Trình độ đào tạo

Số, ngày văn bản cho phép mở ngành

Năm bắt đầu đào tạo

Số, ngày văn bản cho phép khác
Trình độ đại học

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

                     

2. THỐNG KÊ SINH VIÊN THEO NGÀNH ĐÀO TẠO

Bảng 2.1. Thống kê sinh viên theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng

Năm 2014Năm 2014Năm 2014Năm 2014Năm 2014Năm 2014Năm 2014

Năm 2015Năm 2015Năm 2015Năm 2015Năm 2015Năm 2015Năm 2015

Năm 2016Năm 2016Năm 2016Năm 2016Năm 2016Năm 2016Năm 2016

Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)

Chỉ tiêu

Tuyển mới

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

Quy mô

Quy mô

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

Tuyển mới

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

Quy mô

Quy mô

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

Tuyển mới

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

Quy mô

Quy mô

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu

Tuyển mới

Tuyển mới

Tốt nghiệp

Tốt nghiệp

Quy mô

Quy mô

TT

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Năm 2014

Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 (tính đến 30/9/2017)
Chỉ tiêu
                                                                                                                     

TổngTổng

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

CQ

VL VH

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                         

Bảng 2.2. Điểm trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy

Trình độ đào tạo

Điểm trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên theo từng nămĐiểm trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên theo từng nămĐiểm trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên theo từng năm

Cao đẳng

2014

2015

2016

2017

TT

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Điểm trúng tuyển đầu vào các ngành đào tạo giáo viên theo từng năm
Đại học

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

                       

Bảng 2.3. Cơ cấu sinh viên hệ chính quy hiện tại theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng (tính đến 30/9/2017)

Tổng sốTổng số

TT

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Hệ chính quy

Liên thông CQ từ trình độ trung cấp/cao đẳng

Đào tạo để cấp bằng đại học thứ hai

Học cùng lúc 2 chương trình

Tổng số

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

                   

Bảng 2.4. Cơ cấu sinh viên hệ vừa làm vừa học hiện tại theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng (tính đến 30/9/2017)

Tổng sốTổng số

TT

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Hệ VLVH

Liên thông VLVH từ trình độ trung cấp/cao đẳng

Đào tạo để cấp bằng đại học thứ hai

Học cùng lúc 2 chương trình

Tổng số

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

                   

Bảng 2.5. Quy mô sinh viên liên kết đào tạo theo ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học, cao đẳng đặt lớp ngoài trường (tính đến 30/9/2017)

Quy mô sinh viên

TT

Tên Cơ sở liên kết

Địa điểm đặt lớp

Tên ngành đào tạo

Trình độ đào tạo

Số, ngày văn bản cho phép

Quy mô sinh viên

Ghi chú

Chính quy (nếu có)

Vừa làm vừa học

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

                   

Báng 2.6. Thống kê việc làm của sinh viên tốt nghiệp các ngành đào tạo giáo viên

Trình độ

Tốt nghiệp năm 2016Tốt nghiệp năm 2016

Tốt nghiệp năm 2017 (tính đến 30/9/2017)Tốt nghiệp năm 2017 (tính đến 30/9/2017)

Cao đẳng

Có việc làm đúng ngành

Có việc làm khác ngành

Chưa có việc làm

Có việc làm đúng ngành

Có việc làm khác ngành

Chưa có việc làm

TT

Tên ngành đào tạo

Trình độ

Tốt nghiệp năm 2016 Tốt nghiệp năm 2017 (tính đến 30/9/2017)
Đại học

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                             

Ghi chú: Đối với các cơ sở đào tạo chưa thực hiện việc điều tra thống kê việc làm của sinh viên tốt nghiệp thì ghi ký hiệu là C vào các ô của Bảng 2.5.

3. THỐNG KÊ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU

Bảng 3.1. Số lượng giảng viên cơ hữu có chuyên môn đúng ngành/ngành gần chủ trì đào tạo trình độ đại học, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên

Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)

PGS
(4)

TSKH
(5)

TS
(6)

ThS
(7)

ĐH
(8)

Tổng sốTổng số

TT

Tên ngành đào tạo
(1)

Trình độ đào tạo
(2)

Số giảng viên cơ hữu đúng ngành/ngành gần theo chức danh khoa học, trình độ đào tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)

GS
(3)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

                               

Nguyên tắc thống kê:

- Cột 3, 4 thống kê các giảng viên có chức danh GS, PGS

- Cột 5, 6 thống kê các giảng viên có trình độ TSKH, TS nhưng chưa có chức danh PGS, GS (không trùng với giảng viên đã thống kê ở cột 3, 4.

Bảng 3.2. Danh sách giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo (minh chứng cho nội dung 2 trong Bảng 1.1)

TT

Họ và tên (1)

Ngày/ tháng/ năm sinh
(2)

Chức danh (GS/PGS)
(3)

Trình độ đào tạo (TS, ThS, ĐH)
(4)

Năm tuyển dụng
(5)

Chuyên môn được đào tạo
(6)

Ngành đào tạo tham gia chủ trì chính
(7)

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Bảng này minh chứng thông tin cho Bảng 3.1

- Cột 7: ghi tên ngành đào tạo giáo viên mà giảng viên tham gia chủ trì chính; mỗi giảng viên chỉ tham gia chủ trì chính ở một ngành đào tạo.

 

 

………. , ngày     tháng      năm 2017
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)

 

THEGIOILUAT.VN
Đang có hiệu lực
HL: 12/10/2017

Tiếng Việt

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

English

Bạn vui lòng đăng nhập để download tài liệu, việc đăng ký hoàn toàn miễn phí và chỉ nhằm quản lý và hỗ trợ người dùng trên hệ thống. Xin cám ơn.

Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH năm 2017 về rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Tên tiếng Anh Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH năm 2017 về rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu 4784/BGDĐT-GDĐH Ngày ban hành 12/10/2017
Ngày có hiệu lực 12/10/2017 Ngày hết hiệu lực
Nơi ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo Tình trạng Đang có hiệu lực

Tóm tắt nội dung

Công văn 4784/BGDĐT-GDĐH năm 2017 về rà soát các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng, đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Mục lục

Mục lục

Close