BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/TT-BYT

Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2018

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI VÀ MỸ PHẨM XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi Điều chỉnh

1. Thông tư này ban hành Danh Mục thuốc bao gồm: thuốc hóa dược, thuốc dược liệu, vắc xin, sinh phẩm; nguyên liệu làm thuốc là dược chất và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

2. Thông tư này không Điều chỉnh đối với thuốc cổ truyền, nguyên liệu làm thuốc là dược liệu, tá dược, vỏ nang.

Điều 2. Ban hành danh Mục

Ban hành kèm theo Thông tư này Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam (sau đây viết chung là Danh Mục), bao gồm:

1. Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

2. Danh Mục 2: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất gây nghiện đã được xác định mã số hàng hóa;

3. Danh Mục 3: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất hướng thần đã được xác định mã số hàng hóa;

4. Danh Mục 4: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là tiền chất dùng làm thuốc đã được xác định mã số hàng hóa;

5. Danh Mục 5: Danh Mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh Mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa;

6. Danh Mục 6: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là chất phóng xạ sử dụng trong ngành y tế đã được xác định mã số hàng hóa;

7. Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa;

8. Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

9. Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa;

10. Danh Mục 10: Danh Mục mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa.

Điều 3. Quy định sử dụng danh Mục

1. Nguyên tắc áp dụng danh Mục:

a) Trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.

b) Trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.

c) Trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.

2. Danh Mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là cơ sở để khai báo hải quan khi xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam.

3. Cá nhân, tổ chức khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm tại Việt Nam căn cứ vào danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này để khai hải quan.

Trong trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến mã số hàng hóa trong Danh Mục ban hành kèm theo Thông tư này, căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo lĩnh vực được phân công, Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế (Bộ Y tế) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét để thống nhất và quyết định mã số hàng hóa theo nguyên tắc quy định tại Khoản 4 Điều 19 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan để tạo Điều kiện cho hàng hóa được thông quan thuận lợi, đồng thời đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh Mục.

4. Khi xuất khẩu, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm chưa có trong Danh Mục này, việc khai hải quan thực hiện theo các quy định khác của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 5 năm 2018

2. Danh Mục 1, Danh Mục 2, Danh Mục 3, Danh Mục 4 và Danh Mục 8 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh Mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu tại Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 5. Điều Khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thì áp dụng theo các văn bản đó.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế, Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị báo cáo về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban về các vấn đề xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng thông tin điện tử CP);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TƯ;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Cục QLD;
- Lưu: VT, PC, QLD (3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC 1:

DANH MỤC THUỐC ĐỘC, NGUYÊN LIỆU ĐỘC LÀM THUỐC DÙNG CHO NGƯỜI XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên bán thành phm

Dạng dùng

 

1

Abirateron

Các dạng

2937. 29.

00

2

Acid Valproic

Các dạng

2915. 90.

90

3

Anastrozole

Các dạng

2933. 39.

90

4

Arsenic Trioxide

Các dạng

2811. 29.

90

5

Atracurium Besylate

Các dạng

2933. 49.

90

6

Atropin sulfat

Các dạng

2939. 79.

00

7

Azacitidin

Các dạng

2934. 99.

90

8

Bicalutamide

Các dạng

2924. 29.

90

9

Bleomycin

Các dạng

2941. 90.

00

10

Bortezomib

Các dạng

2933. 99.

90

11

Botulinum toxin

Các dạng

3002. 90.

00

12

Bupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

13

Capecitabine

Các dạng

2933. 39.

90

14

Carbamazepine

Các dạng

2933. 99.

90

15

Carboplatin

Các dạng

2843. 90.

00

16

Carmustin

Các dạng

2904. 20.

90

17

Cetrorelix

Các dạng

2924. 29.

90

18

Chlorambucil

Các dạng

2915. 60.

00

19

Choriogonadotropine alfa

Các dạng

2937. 19.

00

20

Cisplatin

Các dạng

2843. 90.

00

21

Colistin

Các dạng

2941. 90.

00

22

Cyclophosphamide

Các dạng

2934. 99.

90

23

Cycloporine

Các dạng

2941. 90.

00

24

Cytarabine

Các dạng

2934. 99.

90

25

Dacarbazin

Các dạng

2933. 99.

90

26

Dactinomycin

Các dạng

2941. 90.

00

27

Daunorubicin

Các dạng

2941. 30.

00

28

Degarelix

Các dạng

2937. 19.

00

29

Desfluran

Các dạng

2909. 19.

00

30

Dexmedetomidine

Các dạng

2933. 29.

00

31

Docetaxel

Các dạng

2924. 29.

90

32

Doxorubicine

Các dạng

2941. 90.

00

33

Entecavir

Các dạng

2933. 59.

90

34

Epirubicin

Các dạng

2941. 90.

00

35

Erlotinib

Các dạng

2933. 59.

90

36

Estradiol

Các dạng

2937. 23.

00

37

Etoposide

Các dạng

2938. 90.

00

38

Everolimus

Các dạng

2934. 99.

90

39

Exemestan

Các dạng

2937. 29.

00

40

Fludarabin

Các dạng

2933. 99.

90

41

Fluorouracil (5-FU)

Các dạng

2933. 59.

90

42

Flutamide

Các dạng

2924. 29.

90

43

Fulvestrant

Các dạng

2937. 29.

00

44

Ganciclovir

Các dạng

2933. 59.

90

45

Ganirelix

Các dạng

2932. 99.

90

46

Gefitinib

Các dạng

2934. 99.

90

47

Gemcitabine

Các dạng

2934. 99.

90

48

Goserelin

Các dạng

2937. 19.

00

49

Halothane

Các dạng

2933. 79.

00

50

Hydroxyurea

Các dạng

2928. 00.

90

51

Ifosfamide

Các dạng

2934 99.

90

52

Imatinib

Các dạng

2933. 59.

90

53

Irinotecan

Các dạng

2939. 80.

00

54

Isoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

55

Lenalidomid

Các dạng

2934. 91.

00

56

Letrozole

Các dạng

2926. 90.

00

57

Leuprorelin (Leuprolid)

Các dạng

2937. 19.

00

58

Levobupivacain

Các dạng

2933. 39.

90

59

Medroxy progesteron acetat

Các dạng

2937. 23.

00

60

Menotropin

Các dạng

2937. 19.

00

61

Mepivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

62

Mercaptopurin

Các dạng

2933. 59.

90

63

Methotrexate

Các dạng

2933. 59.

90

64

Methyltestosterone

Các dạng

2937. 29.

00

65

Mitomycin C

Các dạng

2941. 90.

00

66

Mitoxantrone

Các dạng

2922. 50.

90

67

Mycophenolate

Các dạng

2941. 90.

00

68

Neostigmin metylsulfat

Các dạng

2924. 29

90

69

Nilotinib

Các dạng

2933. 33.

00

70

Octreotide

Các dạng

2934. 99.

90

71

Oestrogens

Các dạng

2937. 29.

00

72

Oxaliplatin

Các dạng

2843. 90.

00

73

Oxcarbazepin

Các dạng

2933. 99.

90

74

Oxytocin

Các dạng

2937. 19.

00

75

Paclitaxel

Các dạng

2939. 19.

00

76

Pamidronate sodium

Các dạng

2931. 90.

90

77

Pancuronium bromid

Các dạng

2933. 39.

90

78

Pazopanib

Các dạng

2935. 90.

00

79

Pemetrexed

Các dạng

2933. 59.

90

80

Pipercuronium

Các dạng

2934. 99.

90

81

Procain hydroclorid

Các dạng

2922. 49.

00

82

Progesterone

Các dạng

2937. 23.

00

83

Propofol

Các dạng

2907. 19.

00

84

Pyridostigmine bromid

Các dạng

2933. 39.

90

85

Ribavirin

Các dạng

2934. 99.

90

86

Rocuronium bromid

Các dạng

2934. 30.

00

87

Ropivacaine

Các dạng

2933. 39.

90

88

Sevoflurane

Các dạng

2909. 19.

00

89

Sirolimus

Các dạng

2941. 90.

00

90

Sorafenib

Các dạng

2933. 39.

90

91

Sunitinib

Các dạng

2933. 79.

00

92

Suxamethonium clorid

Các dạng

2923. 90.

00

93

Tacrolimus

Các dạng

2934. 99.

90

94

Talniflumate

Các dạng

2934. 99.

90

95

Tamoxifen

Các dạng

2937. 23.

00

96

Temozolomid

Các dạng

2933. 99.

90

97

Testosterone

Các dạng

2937. 29.

00

98

Thalidomid

Các dạng

2935. 90.

00

99

Thiopental

Các dạng

2933. 59.

90

100

Thiotepa

Các dạng

2933. 99.

90

101

Thymosin Alpha 1

Các dạng

2921. 45.

00

102

Topotecan

Các dạng

2942. 00.

00

103

Triptorelin

Các dạng

2937. 19.

00

104

Tritenoin (All-Trans Retinoic Acid)

Các dạng

2936. 21.

00

105

Valganciclovir

Các dạng

2933. 99.

90

106

Vecuronium bromide

Các dạng

2933. 39.

90

107

Vinblastine

Các dạng

2939. 79.

00

108

Vincristine

Các dạng

2939. 79.

00

109

Vinorelbine

Các dạng

2939. 79.

00

110

Zidovudine

Các dạng

2934. 99.

90

111

Ziprasidon

Các dạng

2933. 99.

90

II. Thuốc độc

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

1

Abirateron

Uống: các dạng

3004. 90.

99

2

Arsenic Trioxide

Tiêm: các dạng

3004. 90.

49

3

Dactinomycin

Các dạng

3004. 20.

99

4

Daunorubicin

Các dạng

3004. 20.

99

5

Bleomycin

Các dạng

3004. 20.

39

6

Chorionic Gonadotropine

Các dạng

3004. 32.

90

7

Estradiol

Các dạng

3004. 39.

0

8

Dexmedetomidine

Các dạng

3004. 50.

99

9

Capecitabine

Các dạng

3004 90.

10

10

Fluorouracil

Các dạng

3004. 90.

10

11

Flutamide

Các dạng

3004. 90.

10

12

Gemcitabine

Các dạng

3004. 90.

10

13

Goserelin

Các dạng

3004. 90.

10

14

Carmustin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

15

Chlorambucil

Uống: các dạng

3004. 90.

99

16

Colistin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

17

Conjugated Oestrogens

Uống: các dạng

3004. 90.

99

18

Cisplatin

Các dạng

3004. 90.

89

19

Cyclophosphamide

Các dạng

3004. 90.

89

20

Docetaxel

Các dạng

3004. 90.

89

21

Desfluran

Khí hóa lỏng

3004. 90.

99

22

Dacarbazin

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

23

Doxorubicine

Các dạng

3004. 90.

89

24

Epirubicin

Các dạng

3004. 90.

89

25

Etoposide

Các dạng

3004. 90.

89

26

Exemestan

Các dạng

3004. 90.

89

27

Acid Valproic

Các dạng

3004. 90.

99

28

Anastrozole

Các dạng

3004. 90.

99

29

Atracurium Besylate

Các dạng

3004. 90.

99

30

Atropin

Các dạng

3004. 49.

70

31

Bicalutamide

Các dạng

3004. 90.

99

32

Bupivacain

Các dạng

3004. 90.

99

33

Carboplatin

Các dạng

3004 90.

99

34

Cetrorelix

Các dạng

3004. 90.

99

35

Cyclosporine

Các dạng

3004. 90.

99

36

Cytarabine

Các dạng

3004. 90.

99

37

Everolimus

Uống: các dạng

3004. 90.

99

38

Entecavir

Các dạng

3004. 90.

99

39

Ganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

40

Gefinitib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

41

Ganirelix

Các dạng

3004. 90.

99

42

Lenalidomid

Uống: các dạng

3004. 90

99

43

Hydroxyurea

Uống: các dạng

3004. 90.

10

44

Halothane

Các dạng

3004. 90.

99

45

Bortezomib

Các dạng

3004. 90.

49

46

Botulinum Toxin Type A for Therapy

Các dạng

3004. 90.

49

47

Erlotinib

Các dạng

3004. 90.

89

48

Fulvestrant

Tiêm: các dạng

3004. 90.

99

49

Fludarabin

Các dạng

3004. 90.

99

50

degareli

Các dạng

3004. 90.

89

51

Testosterone

Các dạng

3004. 39.

0

52

Triptorelin

Các dạng

3004. 39.

0

53

Temozolomid

miếng thm thấu

3004. 90.

10

54

Temozolomid

Các dạng khác

3004. 90.

89

55

Sevofluranc

Các dạng

3004. 90.

49

56

Talniflumate

Các dạng

3004. 90.

59

57

Pazopanib

Uống: các dạng

3004. 90.

99

58

Sunitinib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

59

Sunitinib

Các dạng khác

3004. 90.

89

60

Thymosin Alpha 1

Các dạng

3004. 90.

89

61

Ribavirin

Các dạng

3004. 90.

99

62

Rocuronium

Các dạng

3004. 90.

99

63

Sirolimus

Các dạng

3004. 90

99

64

Suxamethonium

Các dạng

3004. 90.

99

65

Thalidomid

Uống: các dạng

3004. 90.

99

66

Tacrolimus

Các dạng

3004. 90.

99

67

Tritenoin (All-Trans Retinoic acid)

Uống: các dạng

3004. 90.

99

68

Tamoxifen

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

69

Tamoxifen

Các dạng khác

3004. 90.

89

70

Thiopental

Các dạng

3004. 90.

49

71

Sorafenib

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

72

Sorafenib

Các dạng khác

3004. 90.

89

73

Thiotepa

Các dạng

3004. 90.

89

74

Ropivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

75

Valganciclovir

Các dạng

3004. 90.

99

76

Vecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

77

Vinblastine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

78

Vinblastine

Các dạng khác

3004. 90.

89

79

Vincristine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

80

Vincristine

Các dạng khác

3004. 90.

89

81

Vinorelbine

miếng thẩm thấu

3004. 90.

10

82

Vinorelbine

Các dạng khác

3004. 90.

89

83

Zidovudine

Các dạng

3004. 90.

82

84

Ziprasidon

Các dạng

3004. 90.

99

85

Topotecan

Các dạng

3004. 90.

89

86

Ifosfamide

Các dạng

3004. 90.

89

87

Imatinib

Các dạng

3004. 90.

89

88

Irinotecan

Các dạng

3004. 90.

89

89

Isoflurane

Các dạng

3004. 90.

99

90

Letrozole

Các dạng

3004. 90.

89

91

Leuprorelin acetate

Các dạng

3004. 32.

90

92

Levobupivacain

Các dạng

3004. 90.

49

93

Medroxyprogesterone

Các dạng

3004. 39.

0

94

Menotropin

Các dạng

3004. 90.

99

95

Mepivacaine

Các dạng

3004. 90.

49

96

Mercaptopurin

Các dạng

3004. 90.

99

97

Methotrexate

Các dạng

3004. 90.

89

98

Methyltestosterone

Các dạng

3004. 32.

90

99

Mitomycin C

Các dạng

3004. 90.

99

100

Mitoxantrone

Các dạng

3004. 90.

99

101

Neostigmin

Các dạng

3004. 90.

99

102

Nilotinib

Các dạng

3004. 90.

99

103

Octreotide

Các dạng

3004. 90.

99

104

Oxaliplatin

Các dạng

3004. 90.

89

105

Oxcarbazepine

Các dạng

3004. 90.

99

106

Oxytocin

Các dạng

3004. 39.

0

107

Paclitaxel

Các dạng

3004. 90.

89

108

Pamidronate

Các dạng

3004. 90.

99

109

Pancuronium

Các dạng

3004. 90.

99

110

Pemetrexed

Các dạng

3004. 90.

89

111

Pipecuronium

Các dạng

3004. 90.

99

112

Procain

Các dạng

3004. 90.

41

113

Progesterone

Các dạng

3004. 32

90

114

Propofol

Các dạng

3004. 90.

99

115

Pyridostigmine

Các dạng

3004. 90.

99

* Danh Mục này bao gồm ccác muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.

 

DANH MỤC 2:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên hàng hóa

Dạng dùng

 

1

ACETYLDIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

2

ALFENTANIL

Các dạng

2933. 33.

00

3

ALPHAPRODINE

Các dạng

2915. 50.

00

4

ANILERIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

5

BEZITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

6

BUTORPHANOL

Các dạng

2939. 11.

90

7

CIRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

8

COCAINE

Các dạng

2939. 71.

00

9

CODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

10

DEXTROMORAMIDE

Các dạng

2934. 91.

00

11

DEZOCIN

Các dạng

2922. 29.

00

12

DIFENOXIN

Các dạng

2933. 33.

00

13

DIHYDROCODEIN

Các dạng

2939. 11.

90

14

DIPHENOXYLATE

Các dạng

2933. 33.

00

15

DIPIPANONE

Các dạng

2933. 33.

00

16

DROTEBANOL

Các dạng

2939. 11.

90

17

ETHYL MORPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

18

FENTANYL

Các dạng

2933. 33.

00

19

HYDROMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

20

KETOBEMIDON

Các dạng

2933. 33.

00

21

LEVOMETHADON

Các dạng

2922. 39.

00

22

LEVORPHANOL

Các dạng

2933. 41.

00

23

MEPTAZINOL

Các dạng

2933. 99.

00

24

METHADONE

Các dạng

2922. 31.

00

25

MORPHINE

Các dạng

2939 11.

90

26

MYROPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

27

NALBUPHIN

Các dạng

2939. 11.

90

28

NICOCODINE

Các dạng

2939. 11.

90

29

NICODICODINE

Các dạng

2939. 11.

90

30

NICOMORPHINE

Các dạng

2939. 11.

90

31

NORCODEINE

Các dạng

2939. 11.

90

32

OXYCODONE

Các dạng

2939. 11.

90

33

OXYMORPHONE

Các dạng

2939. 11.

90

34

PETHIDINE

Các dạng

2933. 33.

00

35

PHENAZOCINE

Các dạng

2939. 11.

90

36

PHOLCODIN

Các dạng

2939. 11.

90

37

PIRITRAMIDE

Các dạng

2933. 33.

00

38

PROPIRAM

Các dạng

2933. 33.

00

39

REMIFENTANIL

Các dạng

2933. 39.

90

40

SUFENTANIL

Các dạng

2934. 91.

00

41

THEBACON

Các dạng

2939. 11.

90

42

TONAZOCIN MESYLAT

Các dạng

2933. 99.

90

43

TRAMADOL

Các dạng

2922. 50.

90

 

DANH MỤC 3:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

 

1

ALLOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

2

ALPRAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

3

AMFEPRAMONE (Diethylpropion)

Các dạng

2922. 31. 00

4

AMINOREX

Các dạng

2934. 91. 00

5

AMOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

6

BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

7

BENZFETAMINE (Benzphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

8

BROMAZEPAM

Các dạng

2933. 33. 00

9

BROTIZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

10

BUPRENORPHINE

Các dạng

2939. 11. 90

11

BUTALBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

12

BUTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

13

CAMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

14

CHLODIAZEPOXID

Các dạng

2933. 91. 00

15

CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)

Các dạng

2939.43. 00

16

CLOBAZAM

Các dạng

2933. 72. 00

17

CLONAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

18

CLORAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

19

CLOTIAZEPAM

Các dạng

2934. 91. 00

20

CLOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

21

DELORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

22

DIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

23

ESTAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

24

ETHCHLORVYNOL

Các dạng

2905. 51. 00

25

ETHINAMATE

Các dạng

2924. 24. 00

26

ETHYLLOFLAZEPATE

Các dạng

2933. 91. 00

27

ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)

Các dạng

2921. 46. 00

28

FENCAMFAMIN

Các dạng

2921. 46. 00

29

FENPROPOREX

Các dạng

2926. 30. 00

30

FLUDIAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

31

FLUNITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

32

FLURAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

33

GLUTETHIMID

Các dạng

2925. 12. 00

34

HALAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

35

HALOXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

36

KETAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

37

KETAMIN

Các dạng

2922. 39. 00

38

LEFETAMIN (SPA)

Các dạng

2921. 46. 00

39

LISDEXAMFETAMINE

Các dạng

2921. 46. 00

40

LOPRAZOLAM

Các dạng

2933. 55. 00

41

LORAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

42

LORMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

43

MAZINDOL

Các dạng

2933. 91. 00

44

MEDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

45

MEFENOREX

Các dạng

2921. 46. 00

46

MEPROBAMAT

Các dạng

2924. 11. 00

47

MESOCARB

Các dạng

2934. 91. 00

48

METHYLPHENIDATE

Các dạng

2933. 33. 00

49

METHYLPHENO-BARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

50

METHYPRYLON

Các dạng

2933. 72. 00

51

MIDAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

52

NIMETAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

53

NITRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

54

NORDAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

55

OXAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

56

OXAZOLAM

Các dạng

2934. 91. 00

57

PENTAZOCIN

Các dạng

2933. 33. 00

58

PENTOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

59

PHENDIMETRAZIN

Các dạng

2934. 91. 00

60

PHENOBARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

61

PHENTERMIN

Các dạng

2921. 46. 00

62

PINAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

63

PRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

64

PYROVALERONE

Các dạng

2933. 91. 00

65

SECBUTABARBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

66

TEMAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

67

TETRAZEPAM

Các dạng

2933. 91. 00

68

TRIAZOLAM

Các dạng

2933. 91. 00

69

VINYLBITAL

Các dạng

2933. 53. 00

70

ZOLPIDEM

Các dạng

2933. 99. 90

 

DANH MỤC 4:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu

Dạng dùng

 

1

EPHEDRINE

Các dạng

2939. 41. 00

2

N-ETHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 42. 00

3

N-METHYLEPHEDRIN/ METHYLEPHEDRIN/ DL- METHYLEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

4

PSEUDOEPHEDRINE

Các dạng

2939. 42. 00

5

ERGOMETRINE

Các dạng

2939. 61. 00

6

ERGOTAMINE

Các dạng

2939. 62. 00

7

N-ETHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

8

N-METHYLPSEUDOEPHEDRIN

Các dạng

2939. 49. 90

 

DANH MỤC 5:

DANH MỤC THUỐC, DƯỢC CHẤT XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DANH MỤC CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG MỘT SỐ NGÀNH, LĨNH VỰC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

I. DANH MỤC DƯỢC CHẤT

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên dược chất

Dạng dùng

 

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

2937. 29. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

3

Azathioprine

Các dạng

2933. 59. 90

4

Bacitracin Zn

Các dạng

2941. 90. 00

5

Balofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

6

Benznidazole

Các dạng

2933. 29. 00

7

Besifloxacin

c dạng

2933. 49. 90

8

Bleomycin

Các dạng

2941. 90. 00

9

Carbuterol

Các dạng

2922. 50. 90

10

Chloramphenicol

Các dạng

2941. 40. 00

11

Chloroform

Các dạng

2933. 13. 00

12

Chlorpromazine

Các dạng

2934. 30. 00

13

Ciprofloxacin

Các dạng

2941. 90. 90

14

Colchicine

Các dạng

2939. 80. 00

15

Dalbavancin

Các dạng

2941. 90. 00

16

Dapsone

Các dạng

2921. 59. 00

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

2907. 29. 90

18

Enoxacin

Các dạng

2933. 59. 90

19

Fenoterol

Các dạng

2922. 50. 90

20

Fleroxacin

Các dạng

2941. 90. 00

21

Furazidin

Các dạng

2941. 90. 00

22

Furazolidon

Các dạng

2941. 90. 00

23

Garenoxacin

Các dạng

2941. 90. 00

24

Gatifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

25

Gemifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

26

Isoxsuprine

Các dạng

2922. 50. 90

27

Levofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

28

Lomefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

29

Methyl-testosterone

Các dạng

2937. 29. 00

30

Metronidazole

Các dạng

2933. 29. 00

31

Moxifloxacin

Các dạng

2942. 00. 00

32

Nadifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

33

Nifuratel

Các dạng

2934. 99. 90

34

Nifuroxime

Các dạng

2932. 19. 00

35

Nifurtimox

Các dạng

2934. 99. 00

36

Nifurtoinol

Các dạng

2934. 99. 00

37

Nimorazole

Các dạng

2934. 99. 90

38

Nitrofurantoin

Các dạng

2941. 90. 00

39

Nitrofurazone

Các dạng

2932. 19. 00

40

Norfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

41

Norvancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

42

Ofloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

43

Oritavancin

Các dạng

2934. 99. 90

44

Ornidazole

Các dạng

2933. 29. 00

45

Pazufloxacin

Các dạng

2934. 99. 00

46

Pefloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

47

Prulifloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

48

Ramoplanin

Các dạng

2941. 90. 00

49

Rufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

50

Salbutamol

Các dạng

2922. 50. 90

51

Secnidazole

Các dạng

2933. 29. 00

52

Sitafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

53

Sparfloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

54

Teicoplanin

Các dạng

2934. 99. 90

55

Terbutaline

Các dạng

2922. 50. 90

56

Tinidazole

Các dạng

2933. 29. 00

57

Tosufloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

58

Trovafloxacin

Các dạng

2941. 90. 00

59

Vancomycin

Các dạng

2941. 90. 00

II. DANH MỤC THUỐC

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên thuốc

Dạng dùng

 

1

19 Nor-testosterone (tên gọi khác là Nandrolone)

Các dạng

3004 39. 00

2

Amifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

3

Azathioprine

Các dạng

3004. 90. 99

4

Bacitracin Zn

Các dạng

3004. 20. 99

5

Balofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

6

Benznidazole

Các dạng

3004. 90. 99

7

Besifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

8

Bleomycin

Các dạng

3004. 20. 39

9

Carbuterol

Các dạng

3004. 90. 99

10

Chloramphenicol

Các dạng

3004. 20. 71

11

Chloroform

Các dạng

3004. 90. 99

12

Chlorpromazine

Các dạng

3004. 90. 99

13

Ciprofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

14

Colchicine

Các dạng

3004. 90. 99

15

Dalbavancin

Các dạng

3004. 20. 99

16

Dapsone

Các dạng

3004. 20. 99

17

Diethylstilbestrol (DES)

Các dạng

3004. 39. 00

18

Enoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

19

Fenoterol

Các dạng

3004. 90. 99

20

Fleroxacin

Các dạng

3004. 20. 99

21

Furazidin

Các dạng

3004. 20. 99

22

Furazolidon

Các dạng

3004. 20. 99

23

Garenoxacin

Các dạng

3004. 20. 99

24

Gatifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

25

Gemifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

26

Isoxsuprine

Các dạng

3004. 90. 99

27

Levofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

28

Lomefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

29

Methyl-testosterone

Các dạng

3004. 32. 90

30

Metronidazole

Các dạng

3004. 90. 99

31

Moxifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

32

Nadifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

33

Nifuratel

Các dạng

3004. 90. 99

34

Nifuroxime

Các dạng

3004. 90. 99

35

Nifurtimox

Các dạng

3004. 90. 99

36

Nifurtoinol

Các dạng

3004. 20. 99

37

Nimorazole

Các dạng

3004. 90. 99

38

Nitrofurantoin

Các dạng

3004. 20. 99

39

Nitrofurazone

Các dạng

3004. 20. 99

40

Norfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

41

Norvancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

42

Ofloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

43

Oritavancin

Các dạng

3004. 20. 99

44

Ornidazole

Các dạng

3004. 20. 99

45

Pazufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

46

Pefloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

47

Prulifloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

48

Ramoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

49

Rufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

50

Salbutamol

Các dạng

3004. 90. 93

51

Secnidazole

Các dạng

3004. 90. 99

52

Sitafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

53

Sparfloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

54

Teicoplanin

Các dạng

3004. 20. 99

55

Terbutaline

Các dạng

3004. 90. 89

56

Tinidazole

Các dạng

3004. 20. 99

57

Tosufloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

58

Trovafloxacin

Các dạng

3004. 20. 99

59

Vancomycin

Các dạng

3004. 20. 99

 

DANH MỤC 6:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ CHẤT PHÓNG XẠ SỬ DỤNG TRONG NGÀNH Y TẾ ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

TT

Tên thuốc phóng xạ (*)

Mã HS

1

Carbon 11 (C-11)

2844

 

 

2

Carbon - 14

2844

 

 

3

Carbon -14 urea

2844

 

 

4

Cesium 137 (Cesi-137)

2844

 

 

5

Chromium 51 (Cr-51)

2844

 

 

6

Coban 57 (Co-57)

2844

 

 

7

Coban 58

2844

 

 

8

Coban 60 (Co-60)

2844

 

 

9

Dysprosium-165

2844

 

 

10

Erbium-169

2844

 

 

11

Fluorine -18

2844

 

 

12

Fluorine 18 Fluoro L-DOPA (F-18DOPA)

2844

 

 

13

Fluorine 18 Fluorodeoxyglucose (F-18FDG)

2844

 

 

14

Fluorine -18 florbetapir

2844

 

 

15

Fluorine -18 florbetaben

2844

 

 

16

Fluorine-18 sodium fluoride

2844

 

 

17

Fluorine - 18 flutemetamol

2844

 

 

18

Gallium 67 (Ga-67)

2844

 

 

19

Gallium citrate 67 (Ga-67)

2844

 

 

20

Holmium 166 (Ho-166)

2844

 

 

21

Indium-111

2844

 

 

22

Indiumclorid 111 (In-111)

2844

 

 

23

Indium-111 capromabpendetide

2844

 

 

24

Indium - 111 pentetate

2844

 

 

25

Indium-111 pentetreotide

2844

 

 

26

Indium-113m

2844

 

 

27

Iodine 123 (I-123)

2844

 

 

28

Iodine I-123 iobenguane

2844

 

 

29

Iodine I-123 ioflupane

2844

 

 

30

Iodine I-123 sodium iodide

2844

 

 

31

Iodine I-124

2844

 

 

32

Iode 125 (I-125)

2844

 

 

33

Iodine I-125 human serum albumin

2844

 

 

34

Iodine I-125 iothalamate

2844

 

 

35

lodel31 (I-131)

2844

 

 

36

Iodine I-131 human serum albumin

2844

 

 

37

Iodine I-131 sodium iodide

2844

 

 

38

Iodomethyl 19 Norcholesterol

2844

 

 

39

Iridium 192 (Ir-192)

2844

 

 

40

Iron-59

2844

 

 

41

Keo vàng 198 (Au-198 Colloid)

2844

 

 

42

Krypton-81m

2844

 

 

43

Lipiodol I-131

2844

 

 

44

Lutetium-177

2844

 

 

45

Molybdenum [Mo-99 generator]/Technetium [99mTc]

2844

 

 

46

Nitrogen 13-amonia

2844

 

 

47

Octreotide Indium-111

2844

 

 

48

Orthoiodohippurate (I-131OIH, Hippuran I-131)

2844

 

 

49

Oxygen-15

2844

 

 

50

Phospho 32 (P-32)

2844

 

 

51

Phospho 32 (P-32)-Silicon

2844

 

 

52

Phosphorus -32

2844

 

 

53

Radium-223 dichloride

2844

 

 

54

Rhenium-186

2844

 

 

55

Rhennium 188 (Re-188)

2844

 

 

56

Rose Bengal I-131

2844

 

 

57

Rubidium-81

2844

 

 

58

Rubidium-82 chloride

2844

 

 

59

Samarium 153 (Sm-153)

2844

 

 

60

Samarium 153 lexidronam

2844

 

 

61

Selenium-75

2844

 

 

62

Sestamibi (6-methoxy isobutyl isonitrile)

2844

 

 

63

Strontrium 89 (Sr-89)

2844

 

 

64

Strontrium 89 chloride

2844

 

 

65

Technetium 99m (Tc-99m)

2844

 

 

66

Tin-113

2844

 

 

67

Thallium 201 (Tl-201)

2844

 

 

68

Thallium 201 chloride

2844

 

 

69

Tritium (3H) Tungsten-188

2844

 

 

70

Urea (NH2 14CoNH2)

2844

 

 

71

Xenon-131m

2844

 

 

72

Xenon -133

2844

 

 

73

Xenon -133 gas

2844

 

 

74

Xenon -133m

2844

 

 

75

Ytrium 90 (Y-90)

2844

 

 

76

Ytrium 90 chloride

2844

 

 

77

Ytrium 90 ibritumomabtiuxetan

2844

 

 

78

Ytterbium-169

2844

 

 

79

Ge-68/Ga-68

2844

 

 

* Áp dụng tất cả nồng độ hàm ợng, dạng dùng

 

DANH MỤC 7:

DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT VÀ BÁN THÀNH PHẨM THUỐC ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)

STT

Mô tả hàng hóa

Mã số hàng hóa

Tên nguyên liệu, bán thành phẩm

Dạng dùng

 

1

2, 4 Dichlorobenzyl Alcohol

Các dạng

2906. 29. 00

2

Abacavir

Các dạng

2933. 99. 90

3

Acarbose

 

2932. 99. 90

4

Acebutolol

Các dạng

2924. 29. 90

5

Aceclofenac

Các dạng

2922. 49. 00

6

Acemetacin

Các dạng

2934. 99. 90

7

Acepifyline

Các dạng

2933. 99. 90

8

Acetazolamid

Các dạng

2935. 90. 00

9

Acetyl - L - carnitine

Các dạng

2923. 90. 00

10

Acetyl cystein

Các dạng

2930. 90. 90

11

Acetylcholine

Các dạng

2923. 10. 00

12

Acetylleucin

Các dạng

2924. 19. 90

13

Acetylspiramycin

Các dạng

2941. 90. 00

14

Acid 5 - Aminosaicylic

Các dạng

2922. 50. 90

15

Acid acetyl salicylic

Các dạng

2918. 22. 00

16

Acid Aminocaproic

Các dạng

2922. 50. 90

17

Acid Azelaic

Các dạng

2917. 13. 00

18

Acid boric

Các dạng

2810. 00. 00

19

Acid Folic

Các dạng

2936. 29. 00

20

Acid Folinic

Các dạng

2936. 29. 00

21

Acid Fusidic

Các dạng

2941. 90. 00

22

Acid Gadoteric

Các dạng

2931. 90. 90

23

Acid lipoic (thioctic)

Các dạng

2915. 90. 90

24

Acid Nalidixic

Các dạng

2933. 99. 90

25

Acid Nicotinic

Các dạng

2936. 29. 00

26

Acid Salicylic

Các dạng

2918. 21. 00

27

Acid Sorbic

Các dạng

2916. 19. 00

28

Acid Thiazoldin Carboxylic

Các dạng

2934. 10. 00

29

Acid Tiaprofenic

Các dạng

2934. 99. 90

30

Acid Tranexamic

Các dạng

2922. 50. 90

31

Acid Ursodesoxycholique

Các dạng

2918. 19. 00

32

Acid Zoledronic

Các dạng

2933. 29. 00

33

Acrivastine

Các dạng

2933. 39. 90

34

Activated charcoal (than hoạt tính)

Các dạng

3802. 10. 00

35

Acyclovir

Các dạng

2933. 59. 90

36

Adalimumab

Các dạng

3002. 12. 90

37

Adefovir dipivoxil

Các dạng

2933. 59. 90

38

Adenosine

Các dạng

2934. 99. 90

39

Adpalene

Các dạng

2916. 39. 90

40

Adrenalin

Các dạng

2937. 90. 90

41

Aescin

Các dạng

2938. 90. 00

42

Agomelatine

Các dạng

2924. 29. 90

43

Albendazole

Các dạng

2933. 99. 90

44

Alcol polivinyl

Các dạng

3905. 30. 90

45

Alendronate

Các dạng

2931. 90. 90

46

Alfacalcidol

Các dạng

2936. 90. 00

47

Alfuzosin

Các dạng

2934. 99. 90

48

Alginic acid

Các dạng

3913. 10. 00

49

Alibendol

Các dạng

2924. 29. 90

50

Alimemazin

Các dạng

2934. 30. 00

51

Aliskiren

Các dạng

2924. 29. 90

52

Allopurinol

Các dạng

2933. 59. 90

53

Allylestrenol

Các dạng

2937. 23. 00

54

Almagate

Các dạng

2942. 00. 00

55

Alpha amylase

Các dạng

3507. 90. 00

56

Aluminium phosphate

Các dạng

2835. 29. 90

57

Aluminium Hydroxyd

Các dạng

2818. 30. 0

58

Alverine

Các dạng

2921. 49. 00

59

Ambroxol

Các dạng

2922. 19. 90

60

Amifostine

Các dạng

2930. 90. 90

61

Amikacin

Các dạng

2941. 90. 00

62

Aminazin

Các dạng

2934. 30. 00

63

Aminophylline

Các dạng

2939. 59. 00

64

Aminosalicylate natri

Các dạng

2918. 23. 00

65

Amiodarone

Các dạng

2932. 99. 90

66

Amisulpride

Các dạng

2933. 99. 90

67

Amlodipine

Các dạng

2933. 39. 90

68

Amorolfin

Các dạng

2934. 99. 90

69

Amoxicilin, acid clavulanic

Các dạng

2941. 10. 19

70

Amoxycillin

Các dạng

2941. 10. 19

71

Amphotericin

Các dạng

2941. 90. 00

72

Ampicillin

Các dạng

2941. 10. 20

73

Amtriptyline

Các dạng

2921. 49. 00

74

Anhydric phtalic

Các dạng

2917. 35. 00

75

Aprotinin

Các dạng

2934. 99. 90

76

Arginine

Các dạng

2925. 29. 00

77

Artemether

Các dạng

2932. 99. 90

78

Artemisinin

Các dạng

2932. 99. 90

79

Artesunat

Các dạng

2932. 99. 90

80

Aspartame

Các dạng

2924. 29. 10

81

Aspartate

Các dạng

2922. 50. 90

82

Aspirin

Các dạng

2918. 22. 00

83

Atenolol

Các dạng

2924. 29. 90

84

Atovastatin

Các dạng

2915. 90. 90

85

Attapulgite

Các dạng

2508. 40. 90

86

Azapentacen

Các dạng

2933. 99. 90

87

Azapentacen Natri Polysulfonat

Các dạng

2933. 59. 90

88

Azelastine

Các dạng

2933. 99. 90

89

Azithromycin

Các dng

2941. 50. 00

90

Bc Sulphadiazine

Các dạng

2935. 90. 00

91

Bacillus clausii

Các dạng

2102. 10. 00

92

Bacillus polyfermenticus

Các dạng

2102. 10. 00

93

Bacillus subtilis

Các dạng

2102. 10. 00

94

Baclofen

Các dạng

2922. 50. 90

95

Bambuterol

Các dạng

2924. 29. 90

96

Bari sulfat

Các dạng

2833. 27. 00

97

Basiliximab

Các dạng

3002. 12. 90

98

Beclomethasone

Các dạng

3004. 32. 90

99

Benazepril

Các dạng

2939 80. 00

100

Benfluorex

Các dạng

2922. 19. 90

101

Benfotiamin

Các dạng

2933. 59. 90

102

Benzalkonium Chloride

Các dạng

3402. 12. 00

103

Benzathine Penicillin G

Các dạng

2941. 10. 19

104

Benzbromarone

Các dạng

2932. 99. 90

105

Benzocain

Các dạng

2922. 50. 90

106

Benzonatate

Các dạng

3402. 13. 90

107

Benzoyl Peroxice

Các dạng

2916. 32. 00

108

Benzyl benzoat

Các dạng

2916. 31. 00

109

Berberin

Các dạng

2939. 79. 00

110

Betahistine

Các dạng

2933. 39. 90

111

Betamethasone

Các dạng

2937. 22. 00

112

Betaxolol

Các dạng

2922. 19. 90

113

Bevacizumab

Các dạng

3002. 19. 00

114

Bezafibrate

Các dạng

2924. 29. 90

115

Bicyclol

Các dạng

2932. 99. 90

116

Bifidobacterium longum

Các dạng

2102. 10. 00

117

Bilucamide

Các dạng

2924. 29. 90

118

Bisacodyl

Các dạng

2933. 39. 90

119

Bismuth subcitrat

Các dạng

2918. 15. 90

120

Bismuth Subsalicylate

Các dạng

2918. 23. 00

121

Bisoprolol

Các dạng

2922. 19. 90

122

Bitmut citrat

Các dạng

2918. 15. 90

123

Bivalirudin

Các dạng

2933. 99. 90

124

Boldine

Các dạng

2939. 79. 00

125

Bosentan