BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1395/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cầu tổ chức của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục I).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục II).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố lại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm Thông tin, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên cổng thông tin điện tử của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Trang tin điện tử của đơn vị mình; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 theo quy định của pháp luật.
2. Các đơn vị thuộc Bộ căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan có Iiên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh mục còn hiệu lực
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1 |
Luật |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
|
2. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
3. |
Nghị định |
05/2015/NĐ-CP; ngày 12/01/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động |
01/3/2015 |
|
1. Về tiền lương |
|||||
4. |
Nghị định |
23/1999/NĐ-CP: ngày 15/4/1999 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
5. |
Nghị định |
65/2011/NĐ-CP; ngày 29/7/2011 |
Nghị định của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 |
15/9/2011 |
|
6. |
Nghị định |
49/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
01/7/2013 |
|
7. |
Nghị định |
50/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty TNHH MTV do NN làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
8. |
Nghị định |
51/2013/NĐ-CP; ngày 14/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty, kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc; Phó Tổng Giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
01/7/2013 |
|
9. |
Nghị định |
74/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2011/NĐ-CP của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011 -2013 |
10/9/2014 |
|
10. |
Nghị định |
103/2014/NĐ-CP; ngày 11/11/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động |
01/01/2015 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
57/2013/QĐ-TTg; ngày 14/10/2013 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia
|
01/01/2014 |
|
12. |
Thông tư |
28/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng 05 công trình thủy điện |
29/10/2005 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351 /QĐ-LĐ 1 BXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
13. |
Thông tư |
12/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, nhân viên, viên chức xây dựng các công trình thủy điện |
06/9/2007 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTĐXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
14. |
Thông tư |
22/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca trong các công ty nhà nước |
01/11/2008 |
|
15. |
Thông tư |
03/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và phụ cấp lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện Lai Châu và Đồng Nai 5 |
20/3/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21 /9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
16. |
Thông tư |
22/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/8/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ tiền lương đối với công nhân, viên chức xây dựng công trình thủy điện do Việt Nam đầu tư tại Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
01/10/2011 |
Thông tư này đã được bãi bỏ bởi QĐ số 764/QĐ- LĐTBXH ngày 03/6/2015, tuy nhiên Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 đã bãi bỏ QĐ số 764/QĐ-LĐTBXH |
17. |
Thông tư |
18/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thôg tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
18. |
Thông tư |
19/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty Tổng Giám đốc hoặc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc. Kế toán trưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
25/10/2013 |
|
19 |
Thông tư |
43/20 HTT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Iao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong các tổ chức được thành lập và hoạt động theo mô hình công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo quy định của Luật Chứng khoán |
15/02/2014 |
|
20. |
Thông tư |
02/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 12/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn Nhà nước |
01/3/2015 |
|
21. |
Thông tư |
15/2015/TT-BL ĐTBXH; ngày 30/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn giám sát việc thực hiện chế độ tuyển dụng, sử dụng lao động, tiền lương, thù lao, tiền thưởng và chế độ khác đối với người lao động và viên chức quản lý trong tập đoàn kinh tế, tổng công ty do Nhà nước sở hữu trên 50% vốn Điều lệ |
15/5/2015 |
|
22. |
Thông tư |
17/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 |
Thông tư của Bộ lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng thang lương, bảng lương, phụ cấp lương và chuyên xếp lương đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
10/6/2015 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
17/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BTCCBCP; ngày 21/7/1999 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ban Tổ chức Cán bộ Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 của Chính phủ về chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
01/5/1999 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
23/2005/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 31/8/2005 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Giám đốc, Phó Tổng giám đốc hoặc Phó Giám đốc, Kế toán trưởng công ty nhà nước |
15/9/2005 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 12/10/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
27/11/2011 |
|
26 |
Thông tư liên tịch |
37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV- BNG; |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg ngày 10/2/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
|
VB mật |
27. |
Thông tư liên tịch |
17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/8/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Canipuchia theo Quyết định số 51/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
15/9/2014 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
31/2014/TT-BLĐTBXH- BQP; ngày 07/11/2014 |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 12/10/2011 hướng dẫn thực hiện thí điểm quản lý tiền lương đối với Công ty mẹ - Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2011-2013 theo Nghị định số 65/2011/NĐ-CP ngày 29/7/2011 của Chính phủ |
24/12/2014 |
|
2. Về quan hệ lao động |
|||||
29. |
Nghị định |
41/2013/NĐ-CP; ngày 08/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 220 của Bộ luật Lao động về Danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công |
23/6/2013 |
|
30. |
Nghị định |
43/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Điều 10 của Luật công đoàn về quyền, trách nhiệm của công đoàn viên trong việc đại diện bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động |
01/7/2013 |
|
31. |
Nghị định |
46/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
32. |
Nghị định |
53/2014/NĐ-CP; ngày 26/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
15/7/2014 |
|
33. |
Thông tư |
08/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tranh chấp lao động |
01/7/2013 |
|
34. |
Thông tư |
27/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Nghị định số 53/2014/NĐ-CP ngày 26/5/2014 quy định việc cơ quan quản lý nhà nước lấy ý kiến tổ chức đại diện người lao động, tổ chức đại diện người sử dụng lao động trong việc xây dựng chính sách, pháp luật về lao động và những vấn đề về quan hệ lao động |
21/11/2014 |
|
3. Về lao động |
|||||
35. |
Nghị định |
94/2005/NĐ-CP; ngày 15/07/2005 |
Nghị định của Chính phủ về giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp và hợp tác xã bị phá sản |
08/08/2005 |
|
36. |
Nghị định |
91/2010/NĐ-CP; ngày 20/08/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách đối với lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
10/10/2010 |
|
37. |
Nghị định |
44/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
01/7/2013 |
|
38. |
Nghị định |
60/2013/NĐ-CP; ngày 19/6/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Khoản 3, Điều 63 của Bộ luật lao động về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc. |
15/8/2013 |
|
39. |
Nghị định |
27/2014/NĐ-CP; ngày 07/4/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
25/5/2014 |
|
40. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 20/6/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 05/LĐTBXH-TT ngày 12/12/1996 của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xử phạt vi phạm hành chính về không ký hợp đồng lao động quy định lại Nghị định số 87/CP ngày 12/12/1995 và số 88/CP ngày 14/12/1995 của Chính phủ |
20/6/1996 |
|
41. |
Thông tư |
19/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất đã dược sửa đổi, bổ sung tại Nghị định 33/2003/NĐ-CP |
11/10/2003 |
|
42. |
Thông tư |
16/20 05/TT-BLĐTBXH; ngày 19/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động theo Nghị định số 170/2004/NĐ-CP ngày 22/9/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông trường quốc doanh và Nghị định số 200/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển nông lâm trường quốc doanh |
08/05/2005 |
|
43. |
Thông tư |
42/20 09/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số chế độ, chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
13/02/2010 |
|
44. |
Thông tư |
38/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/8/2010 của Chính phủ quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
08/2/2011 |
|
45. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của chính phủ về việc chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
05/02/2013 |
|
|
46. |
Thông tư |
30/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
10/12/2013 |
|
47. |
Thông tư |
19/2014/TT-BLĐTHXH; ngày 15/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 27/2014/NĐ-CP ngày 07/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Lao động về lao động là người giúp việc gia đình |
05/10/2014 |
|
48. |
Thông tư liên tịch |
32/2007/TTLT-BLĐTHXH-TLĐLĐVN; ngày 31/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức hội nghị người lao động trong công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
25/02/2008 |
|
II. LĨNH VỰC CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG, ỦY QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
|
2. |
Nghị định |
55/2013/NĐ-CP; ngày 22/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/7/2013 |
|
3. |
Nghị định |
73/2014/NĐ-CP; ngày 23/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 29 Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
15/9/2014 |
|
4. |
Thông tư |
01 /2014/TT-BLĐTBXH; ngày 08/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và Danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động |
01/3/2014 |
|
5. |
Thông tư |
32/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 01/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý Nhà nước về lao động trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế và khu công nghệ cao |
15/01/2015 |
|
III. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
|
2. |
Luật |
Luật Việc làm |
01/01/2015 |
|
|
3. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việl Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
4. |
Nghị định |
102/2013/NĐ-CP; ngày 05/9/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
01/11/2013 |
|
5. |
Nghị định |
196/2013/NĐ-CP; ngày 21/11/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm |
20/01/2014 |
|
6. |
Nghị định |
03/2014/NĐ-CP; ngày 16/01/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
15/3/2014 |
|
7. |
Nghị định |
52/2014/NĐ-CP; ngày 23/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
15/7/2014 |
|
8. |
Nghị định |
75/2014/NĐ-CP; ngày 28/7/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
15/9/2014 |
|
9. |
Nghị định |
28/2015/NĐ-CP; ngày 12/3/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
01/5/2015 |
|
10. |
Nghị định |
31/2015/NĐ-CP; ngày 24/3/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
15/5/2015 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
01/01/2013 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
77/2014/QĐ-TTg; ngày 24/12/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
10/02/2015 |
|
13. |
Thông tư |
25/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/7/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thu thập và xử lý thông tin cung, cầu lao động |
29/7/2009 |
|
14. |
Thông tư |
32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 |
10/12/2010 |
|
15. |
Thông tư |
04/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 01/3/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 32/2010/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2010 |
15/4/2013 |
|
16. |
Thông tư |
03/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
10/3/2014 |
|
17. |
Thông tư |
23/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 29/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về việc làm |
20/10/2014 |
|
18. |
Thông tư |
07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định 52/2014/NĐ-CP ngày 23/05/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ lục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
10/4/2015 |
|
19. |
Thông tư |
16/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 75/2014/NĐ-CP ngày 28/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
06/6/2015 |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
19/2005/TTLT/BLĐTBXH - BTC-BKHĐT; ngày 19/5/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23/4/2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động là người tàn tật |
13/6/2005 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 29/7/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg |
13/9/2008 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
15/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA-BNG; ngày 06/6/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an và Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện mội số điều của Thỏa thuận giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Niu Di-lân về Chương trình làm việc trong kỳ nghỉ. |
15/7/2012 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện mội số dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề giai đoạn 2012-2015 |
15/9/2013 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
14/2013/TTLT- BLĐTBXH-BQP-BCA; ngày 22/8/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hướng dẫn thực hiện khoản 2 Điều 10 của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm thất nghiệp đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 100/2012/NĐ-CP ngày 21/11/2012 của Chính phủ về việc thông báo với cơ quan lao động khi có biến động lao động làm việc tại các đơn vị thuộc lực lượng vũ trang. |
01/01/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Bộ luật Lao động. |
01/5/2013 |
|
|
2. |
Luật |
71/2006/QH11; ngày 29/6/2006 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
01/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần (quy định về bảo hiểm thất nghiệp HHL từ 01/01/2015). |
3. |
Luật |
58/2014/QH13; ngày 20/11/2014 |
Luật Bảo hiểm xã hội |
01/01/2016 |
Sắp có hiệu lực |
4. |
Nghị định |
31/2004/NĐ-CP; ngày 19/01/2004 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 |
14/02/2004 |
|
5. |
Nghị định |
208/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
01/4/2005 |
|
6. |
Nghị định |
117/2005/NĐ-CP; ngày 15/09/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
10/01/2005 |
|
7. |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP; ngày 09/7/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/01/2006 |
|
8. |
Nghị định |
152/2006/NĐ-CP; ngày 22/12/2006 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
15/01/2007 |
|
9. |
Nghị định |
159/2006/NĐ-CP; ngày 28/12/2006 |
Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ |
16/01/2007 |
|
10. |
Nghị định |
184/2007/NĐ-CP; ngày 17/12/2007 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. |
01/01/2008 |
|
11. |
Nghị định |
190/2007/NĐ-CP; ngày 28/12/2007 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
21/01/2008 |
|
12. |
Nghị định |
83/2008/NĐ-CP; ngày 31/7/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định |
26/8/2008 |
|
13. |
Nghị định |
101/2008/NĐ-CP; ngày 12/9/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc. |
11/10/2008 |
|
14. |
Nghị định |
122/2008/NĐ-CP; ngày 04/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng |
03/01/2009 |
|
15. |
Nghị định |
134/2008/NĐ-CP; ngày 31/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
03/02/2009 |
|
16. |
Nghị định |
34/2009/NĐ-CP; ngày 06/4/2009 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
20/5/2009 |
|
17. |
Nghị định |
29/2010/NĐ-CP; ngày 25/3/2010 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/5/2010 |
|
18. |
Nghị định |
23/2011/NĐ-CP; ngày 04/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
19/5/2011 |
|
19. |
Nghị định |
35/2012/NĐ-CP; ngày 18/4/2012 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/6/2012 |
|
20. |
Nghị định |
73/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
01/9/2013 |
|
21. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
22. |
Nghị định |
09/2015/NĐ-CP; ngày 22/01/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
10/3/2015 |
|
23. |
Quyết định Thủ tướng |
182/2004/QĐ-TTg; ngày 15/10/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian công tác để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ y tế xã, phường, thị trấn |
11/8/2004 |
|
24. |
Quyết định Thủ tướng |
613/2010/QĐ-TTg; ngày 05/6/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
07/01/2010 |
|
25 |
Thông tư |
13/NV; ngày 04/9/1972 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
|
|
26. |
Thông tư |
06/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 19/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ |
30/3/2003 |
|
27. |
Thông tư |
08/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 06/04/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
07/01/2004 |
|
28. |
Thông tư |
11/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 30/7/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004 |
31/3/2004 |
|
29. |
Thông tư |
11/2005/TT-BLĐTBXH: ngày 01/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
27/01/2005 |
|
30. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
03/01/2005 |
|
31. |
Thông tư |
21/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 08/09/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã hội |
09/5/2005 |
|
32. |
Thông tư |
26/2 00 5/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
29/10/2005 |
|
33. |
Thông tư |
27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
29/10/2005 |
|
34. |
Thông tư |
13/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
10/4/2006 |
|
35. |
Thông tư |
14/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 7/9/2006 của Chính phủ |
10/01/2006 |
|
36. |
Thông tư |
03/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc |
13/3/2007 |
|
37. |
Thông tư |
05/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 04/04/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tính mức lương hưu đối với công chức, viên chức ngành Hải quan nghỉ hưu theo Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 27/12/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
05/11/2007 |
|
38. |
Thông tư |
24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ- TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ hưu trí, tử tuất đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang được cơ quan, đơn vị cử đi công tác, học tập, làm việc có thời hạn, xuất cảnh hợp pháp ra nước ngoài, đã về nước trước ngày 01/01/2007 nhưng không đúng hạn |
06/12/2007 |
|
39. |
Thông tư |
31/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 184/2007/NĐ-CP ngày 17/12/2007 và Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ. |
22/01/2008 |
|
40. |
Thông tư |
02/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 31/01/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 190/2007/NĐ-CP hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
26/2/2008 |
|
41. |
Thông tư |
17/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng BHXH đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 |
10/3/2008 |
|
42. |
Thông tư |
19/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 23/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 của Bộ LĐTBXH hướng dẫn thực hiện một số điều của NĐ 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
23/10/2008 |
|
43. |
Thông tư |
20/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 29/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc theo Nghị định số 101/2008/NĐ-CP ngày 12/9/2008 của Chính phủ. |
11/3/2008 |
|
44. |
Thông tư |
01/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 14/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động thực hiện chế độ tiền lương do người sử dụng lao động quyết định theo khoản 2 Điều 5 Nghị định số 83/2008/NĐ-CP ngày 31/7/2008 của Chính phủ. |
01/01/2009 |
|
45. |
Thông tư |
02/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ. |
03/01/2009 |
|
46. |
Thông tư |
03/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 22/01/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp khu vực đối với người hưởng lương hưu, bảo hiểm xã hội một lần, trợ cấp mất sức lao động và trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng theo Nghị định số 122/2008/NĐ-CP ngày 04/12/2008 của Chính phủ. |
01/01/2007 |
|
47. |
Thông tư |
11/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 24/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 34/2009/NĐ-CP và Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ |
06/8/2009 |
|
48. |
Thông tư |
12/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 28/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chuyển Bảo hiểm xã hội nông dân Nghệ An sang bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định số 41/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
12/6/2009 |
|
49. |
Thông tư |
41/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 03/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/01/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
13/02/2010 |
|
50. |
Thông tư |
04/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 29/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/01/2010 |
|
51. |
Thông tư |
15/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 20/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 28/2010/NĐ-CP và Nghị định số 29/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ; |
06/4/2010 |
|
52. |
Thông tư |
16/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 06/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 06/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc trợ cấp hàng tháng cho những người có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế đã hết thời hạn hưởng trợ cấp mất sức lao động. |
16/7/2010 |
|
53. |
Thông tư |
26/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 13/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 24/20 07/TT-BLĐTBXH ngày 09/11/2007 và hướng dẫn tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/07/2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
18/10/2010 |
|
54. |
Thông tư |
02/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy 01/01/2011 định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/01/2011 |
|
55. |
Thông tư |
13/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 27/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 23/2011/NĐ-CP và Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ. |
05/01/2011 |
|
56. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội. |
20/02/2012 |
|
|
57. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 35/2012/NĐ-CP ngày 18/04/2012 và Nghị định 31/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ. |
09/6/2012 |
|
|
58. |
Thông tư |
Thông tư của bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 19/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/09/2007 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm bắt buộc. |
01/12/2012 |
|
|
59. |
Thông tư |
01/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/01/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương |
15/3/2013 |
|
60. |
Thông tư |
13/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 21/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 73/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ. |
04/10/2013 |
|
61. |
Thông tư |
02/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 10/01/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội. |
01/3/2014 |
|
62. |
Thông tư |
03/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 23/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định mức điều chỉnh tiền lương, tiền công và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
09/3/2015 |
|
63. |
Thông tư |
05/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng theo Nghị định 09/2015/NĐ-CP ngày 22/01/2015 của Chính phủ |
20/3/2015 |
|
64. |
Thông tư liên tịch |
03/2004/TTLT-BLĐTBXH–BTC-BQP; ngày 03/04/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ |
31/3/2004 |
|
65. |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT/BLĐTBXH-BTC-NHNN; ngày 18/02/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thủ tục buộc trích tiền từ tài khoản tiền gửi của người sử dụng lao động để nộp tiền bảo hiểm xã hội chưa đóng, chậm đóng và tiền lãi phát sinh. |
03/9/2008 |
|
66. |
Thông tư liên tịch |
39/2010/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 28/12/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi trả chế độ hưu trí và tử tuất từ quỹ bảo hiểm xã hội bắt buộc và quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc vừa có thời gian tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện. |
02/11/2011 |
|
67. |
Thông tư liên tịch |
11/2014/TTLT-BQP-BNV-BLĐTBXH-BTC; ngày 05/3/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Quốc phòng, Bộ Nội vụ, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ, chính sách đối với người làm công tác cơ yếu nghỉ hưu, chuyển ngành, thôi việc, hy sinh, từ trần hoặc chuyển sang làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu |
19/4/2014 |
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Bộ luật Lao động |
01/5/2013 |
|
|
2. |
Nghị định |
23/CP; ngày 18/4/1996 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về những quy định riêng đối với lao động nữ. |
18/4/1996 |
|
3. |
Nghị định |
45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động |
01/7/2013 |
|
4. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
188/1999/QĐ-TTg; ngày 17/9/1999 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ. |
02/10/1999 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
40/2005/QĐ-TTg; ngày 28/2/2005 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng Quốc gia Bảo hộ lao động. |
23/3/2005 |
|
7. |
Chỉ thị Thủ tướng |
20/2004/CT-TTg; ngày 08/6/2004 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện an toàn – vệ sinh lao động trong sản xuất nông nghiệp. |
08/6/2004 |
|
8. |
Chỉ thị Thủ tướng |
10/2008/CT-TTg; ngày 14/3/2008 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hiện công tác Bảo hộ lao động, an toàn lao động. |
14/3/2008 |
|
1. Quy định về thời gian làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|||||
9. |
Thông tư |
07/LĐTBXH-TT; ngày 11/4/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Bộ luật lao động ngày 23/6/1994 và Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
01/01/1995 |
|
10. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 23/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn về thời giờ làm việc hàng ngày được rút ngắn đối với những người làm các công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
08/5/1997 |
|
11. |
Thông tư |
23/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ giảm giờ làm việc trong tuần đối với các doanh nghiệp nhà nước. |
02/10/1999 |
|
12. |
Thông tư |
15/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/6/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện làm thêm giờ theo quy định của Nghị định 109/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 của Chính phủ. |
14/7/2003 |
|
13. |
Thông tư |
33/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
10/01/2012 |
|
2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật ATLĐ |
|||||
14. |
Thông tư |
08/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành ‘‘Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang máy điện” (QCVN: 02/2011/BLĐTBXH). |
06/6/2011 |
|
15. |
Thông tư |
20/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với máy hàn điện và công việc hàn điện” (QCVN: 03/2011/BLĐTBXH). |
12/9/2011 |
|
16. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn lao động trong khai thác và chế biến đá (QCVN: 05/2012/BLĐTBXH) |
01/7/2012 |
|
|
17. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mũ an toàn công nghiệp (QCVN: 06/2012/BLĐTBXH) |
16/8/2012 |
|
|
18. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động với thiết bị nâng (QCVN: 07/2012/BLĐTBXH) |
30/9/2012 |
|
|
19. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Những thiết bị bảo vệ đường hô hấp – Bộ lọc bụi (QCVN: 08/2012/BLĐTBXH) |
16/10/2012 |
|
|
20. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Bộ lọc dùng trong mặt nạ và bán mặt nạ phòng độc |
25/4/2013 |
|
|
21. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với thang cuốn và băng tải chở người” |
19/6/2013 |
|
|
22. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ” |
24/6/2013 |
|
|
23. |
Thông tư |
36/2013TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Sàn thao tác treo |
25/6/2014 |
|
24. |
Thông tư |
37/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Pa lăng điện |
28/6/2014 |
|
25. |
Thông tư |
38/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Ống cách điện có chứa bọt và sào cách điện dạng đặc dùng để làm việc khi có điện |
28/6/2014 |
|
26. |
Thông tư |
39/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Giày hoặc ủng cách điện |
28/6/2014 |
|
27. |
Thông tư |
40/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Máy vận thăng |
25/6/2014 |
|
28. |
Thông tư |
41/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Công việc hàn hơi |
25/6/2014 |
|
29. |
Thông tư |
42/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Thang máy thủy lực |
28/6/2014 |
|
30. |
Thông tư |
35/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối với Hệ thống cáp treo vận chuyển người |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
31. |
Thông tư |
36/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với hệ thống chống rơi ngã cá nhân |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
32. |
Thông tư |
37/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với găng tay cách điện |
30/6/2015 |
Với mốc HTH là ngày 10/6/2015, đây là VB sắp có hiệu lực |
33. |
Quyết định |
64/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/11/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động nồi hơi và bình chịu áp lực (QCVN: 01 – 2008/BLĐTBXH) |
01/01/2009 |
|
3. Quy định về nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
|||||
34. |
Thông tư |
31/2012/TT-BLĐTBXH; ngày 18/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong lực lượng Công an nhân dân. |
15/02/2013 |
|
35. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban bành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
01/5/2013 |
|
|
36. |
Quyết định |
1453/LĐTBXH-QĐ; ngày 13/10/1995 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
01/01/1995 |
|
37. |
Quyết định |
1085/LĐTBXH-QĐ; ngày 06/9/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
01/01/1995 |
|
38 |
Quyết định |
915/LĐTBXH-QĐ; ngày 30/7/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
30/7/1996 |
|
39. |
Quyết định |
1629/LĐTBXH-QĐ; ngày 26/12/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm |
26/12/1996 |
|
40. |
Quyết định |
190/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 03/3/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
18/3/1999 |
|
41. |
Quyết định |
1580/2000/QĐ-LĐTBXH; ngày 26/12/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
10/01/2001 |
|
42. |
Quyết định |
1152/2003/QĐ- BLĐTBXH; ngày 18/9/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm và nặng nhọc độc hại nguy hiểm. |
10/10/2003 |
|
43. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 07/3/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong quân đội. |
07/3/2006 |
|
4. Khai báo, đăng ký, kiểm định an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn lao động |
|||||
44. |
Thông tư |
18/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
20/7/2009 |
|
45. |
Thông tư |
03/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/01/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 và hướng dẫn trình tự, thủ tục và nội dung kiểm tra chất lượng sản phẩm hàng hóa trong sản xuất. |
1/3/2010 |
|
46. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
11/02/2013 |
|
|
47. |
Thông tư |
05/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
01/05/2014 |
|
48. |
Thông tư |
06/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
01/5/2014 |
|
49. |
Thông tư |
07/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành 27 quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
01/5/2014 |
|
50. |
Quyết định |
65/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sử dụng tạm thời tiêu chuẩn quốc tế làm căn cứ kiểm tra chất lượng các chai chứa khí bằng vật liệu composite. |
08/02/2009 |
|
5. Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường, trợ cấp, thống kê, báo cáo tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; thống kê, báo cáo về ATVSLĐ |
|||||
51. |
Thông tư |
04/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 02/02/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường, trợ cấp và chi phí y tế của người sử dụng lao động đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
20/3/2015 |
|
52. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC; ngày 12/01/2007 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn phối hợp trong việc giải quyết các vụ tai nạn lao động chết người, tai nạn lao động khác có dấu hiệu tội phạm. |
07/02/2007 |
|
53. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên lịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc khai báo, điều tra, thống kê và báo cáo tai nạn lao động. |
04/7/2012 |
|
|
54. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 27/9/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh, tật và bệnh nghề nghiệp |
15/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Thông tư liên tịch |
21/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 12/6/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi khoản 1 Điều 1 Thông tư liên tịch 28/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 27/09/2013 quy định tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tích, bệnh tật và bệnh nghề nghiệp |
15/8/2014 |
|
6. Khác thuộc lĩnh vực an toàn lao động – vệ sinh lao động |
|||||
56. |
Thông tư |
10/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc, nơi làm việc không được sử dụng lao động là người chưa thành niên. |
01/8/2013 |
|
57. |
Thông tư |
11/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 11/6/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi được làm việc (thay thế Thông tư số 21/1999/TT-BLĐTBXH); |
01/8/2013 |
|
58. |
Thông tư |
25/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
5/12/2013 |
|
59. |
Thông tư |
26/2013/TT-BLĐTBXH: ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục công việc không được sử dụng lao động nữ. |
15/12/2013 |
|
60. |
Thông tư |
27/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 18/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về công tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động |
15/12/2013 |
|
61. |
Thông tư |
04/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 12/02/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
15/4/2014 |
|
62. |
Thông tư liên tịch |
01/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011 |
Thông tư tiên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong cơ sở lao động |
01/3/2011 |
|
VI. LĨNH VỰC NGƯỜI LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
72/2006/QH1; ngày 29/11/2006 |
Luật về người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/7/2007 |
|
2. |
Nghị định |
126/2007/NĐ-CP; ngày 01/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
29/8/2007 |
|
3. |
Nghị định |
95/2013/NĐ-CP; ngày 22/8/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động, bảo hiểm xã hội và người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/10/2013 |
|
4. |
Nghị định |
119/2014/NĐ-CP; ngày 17/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo |
01/02/2015 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
33/2006/QĐ-TTg; ngày 07/2/2006 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động đi làm việc ở nước ngoài đến năm 2015 |
27/02/2006 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
107/2007/QĐ-TTg; ngày 13/7/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc tính thời gian để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội đối với cán bộ, công chức, viên chức, công nhân, quân nhân và công an nhân dân thuộc biên chế các cơ quan nhà nước, các tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội, doanh nghiệp nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang đã xuất cảnh hợp pháp nhưng không về nước đúng hạn |
18/8/2007 |
|
7. |
Quyết định Thủ tướng |
144/2007/QĐ-TTg; ngày 31/8/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
25/9/2007 |
|
8. |
Quyết định Thủ tướng |
71/2009/QĐ-TTg; ngày 29/4/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động giai đoạn 2011 - 2020 |
29/4/2009 |
|
9. |
Quyết định Thủ tướng |
1465/QĐ-TTg; ngày 21/8/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc |
21/8/2013 |
|
10. |
Thông tư |
21/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
07/11/2007 |
|
11. |
Thông tư |
24/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 09/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính thời gian để hưởng bảo hiểm xã hội theo Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 |
06/12/2007 |
|
12. |
Thông tư |
21/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 10/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức trần ký quỹ và thị trường lao động mà doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài được thỏa thuận ký quỹ với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/12/2013 |
|
13. |
Thông tư |
22/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mẫu và nội dung của Hợp đồng cung ứng lao động và Hợp đồng đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
01/12/2013 |
|
14. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 03/8/1992 |
Thông tư của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số chế độ đối với người đi hợp tác lao động đã về nước |
03/8/1992 |
|
15. |
Thông tư liên tịch |
08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP; ngày 11/7/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tư pháp hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10/8/2007 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 04/9/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chi tiết một số vấn đề nội dung Hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/10/2007 |
|
17. |
Thông tư liên tịch |
17/2007/TTLT- BLĐTBXH-NHNNVN; ngày 04/9/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của Doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
01/10/2007 |
|
18. |
Thông tư liên tịch |
11/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 21/7/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước |
22/8/2008 |
|
19. |
Thông tư liên lịch |
31/2009/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 09/9/2009 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg ngày 29/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2009 – 2020”. |
22/8/2008 |
|
20. |
Thông tư liên lịch
|
01/2010/TTLT-TANDTC- BLĐTBXH-VKSNDTC; ngày 18/5/2010 |
Thông tư liên tịch của Toà án nhân dân tối cao, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Viện kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số quy định của pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng tại Tòa án nhân dân |
01/6/2010 |
|
21. |
Thông tư liên lịch |
31/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 12/11/2013 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1465/QĐ-TTg ngày 21/8/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí điểm ký quỹ đối với người lao động đi làm việc ở Hàn Quốc theo Chương trình cấp phép việc làm cho lao động đi làm việc ở nước ngoài của Hàn Quốc |
28/12/2013 |
|
22. |
Thông tư liên lịch |
32/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNG; ngày 06/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao hướng dẫn trình tự, thủ tục xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm quy định tại Điểm a, Điểm b và Điểm c Khoản 2 Điều 35 của Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 của Chính phủ |
21/01/2014 |
|
23. |
Thông tư liên lịch |
102/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/7/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội về quy định quản lý và sử dụng nguồn vốn sự nghiệp thực hiện một số Dự án của Chương trình mục tiêu quốc gia Việc làm và Dạy nghề giai đoạn 2012-2015 |
15/9/2013 |
|
24. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
20/8/2007 |
|
25. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/7/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành “Quy định về tổ chức bộ máy hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài và bộ máy chuyên trách để bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài’’ |
20/8/2007 |
|
26. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/8/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức cần thiết cho người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài |
11/9/2007 |
|
27. |
Quyết định |
61/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/8/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về mức tiền môi giới người lao động hoàn trả cho doanh nghiệp tại một số thị trường |
13/9/2008 |
|
VII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
76/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật Dạy nghề
|
01/6/2007 |
Sẽ hết hiệu lực vào ngày 01/7/2015 vì được thay thế bởi Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13 |
2. |
Luật |
74/2014/QH13; Ngày 27/11/2014 |
Luật giáo dục nghề nghiệp
|
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
3. |
Nghị định |
33/1998/NĐ-CP; ngày 23/5/1998 |
Nghị định của Chính phủ thành lập Tổng cục dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và xã hội |
07/6/1998 |
|
4. |
Nghị định |
43/2008/NĐ-CP; ngày 08/4/2008 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn Điều 62 và Điều 72 Luật Dạy nghề |
05/5/2008 |
|
5. |
Nghị định |
70/2009/NĐ-CP; ngày 21/8/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về dạy nghề |
15/10/2009 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL thi hành, (bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/20 15/NĐ-CP) |
6. |
Nghị định |
73/2012/NĐ-CP; ngày 26/9/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
15/11/2012 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
7. |
Nghị định |
74/2013/NĐ-CP; ngày 15/7/2013 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010- 2011 đến năm 2014 - 2015 |
01/9/2013 |
|
8. |
Nghị định |
148/2013/NĐ-CP; ngày 30/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
15/12/2013 |
|
9. |
Nghị định |
124/2014/NĐ-CP; ngày 29/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi khoản 6 Điều 31 Nghị định 73/2012/NĐ-CP ngày 26/09/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
16/02/2015 |
Từ ngày 01/7/2015 sẽ HHL 1 phần (được thay thế bởi Nghị định số 48/2015/NĐ-CP) |
10. |
Nghị định |
48/2015/NĐ-CP; ngày 15/5/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
11. |
Quyết định Thủ tướng |
67/1998/NĐ-TTg; ngày 26/3/1998 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo từ Bộ Giáo dục và đào tạo sang Bộ LĐTBXH |
10/4/1998 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
158/2002/QĐ-TTg; ngày 15/11/2002 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên đạt giải trong các kỳ thi học sinh, sinh viên giỏi, Olympic quốc gia, Olympic quốc tế, kỹ năng nghề quốc gia và kỹ năng nghề quốc tế |
30/11/2002 |
|
13. |
Quyết định Thủ tướng |
81/2005/QĐ-TTg; ngày 18/4/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ dạy nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn. |
07/5/2005 |
|
14. |
Quyết định Thủ tướng |
267/2005/QĐ-TTg; ngày 31/10/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách dạy nghề đối với học sinh dân tộc thiểu số nội trú. |
22/11/2005 |
|
15. |
Quyết định Thủ tướng |
103/2008/QĐ-TTg; ngày 21/7/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hỗ trợ thanh niên học nghề và tạo việc làm giai đoạn 2008-2015 |
14/8/2008 |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
121/2009/QĐ-TTg; ngày 09/10/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hoạt động của các cơ sở dạy nghề thuộc Bộ Quốc phòng và chính sách hỗ trợ bộ đội xuất ngũ học nghề |
23/11/2009 |
|
17. |
Quyết định Thủ tướng |
52/2012/QĐ-TTg; ngày 16/11/2012 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp |
01/01/2013 |
|
18. |
Quyết định Thủ tướng |
43/2013/QĐ-TTg; ngày 16/7/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH |
10/9/2013 |
|
19. |
Quyết định Thủ tướng |
55/2013/QĐ-TTg; ngày 03/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định mức hỗ trợ học nghề đối với người lao động đang được hưởng trợ cấp thất nghiệp |
01/12/2013 |
|
20. |
Thông tư |
178/1998/TT-TCCP; ngày 04/6/1998 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đào tạo nghề từ Bộ GD&ĐT sang Bộ LĐTBXH |
19/6/1998 |
|
21. |
Thông tư |
14/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày hướng dẫn xếp hạng các trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập |
29/9/2007 |
|
22. |
Thông tư |
09/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 27/6/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng, dẫn chế độ làm việc của giáo viên dạy nghề |
26/7/2008 |
|
23. |
Thông tư |
15/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
04/7/2009 |
|
24. |
Thông tư |
16/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 20/5/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề và trình độ cao đẳng nghề |
04/7/2009 |
|
25. |
Thông tư |
19/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
30/7/2009 |
|
26. |
Thông tư |
20/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số, nghề thuộc nhóm nghề máy tính và công nghệ thông tin |
30/7/2009 |
|
27. |
Thông tư |
21/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề nông, lâm nghiệp và thủy sản |
30/7/2009 |
|
28. |
Thông tư |
22/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
30/7/2009 |
|
29. |
Thông tư |
23/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/6/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sức khỏe và dịch vụ xã hội |
30/7/2009 |
|
30. |
Thông tư |
26/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: thú y; bảo vệ môi trường biển; chế biến cà phê, ca cao; thương mại điện tử |
19/9/2009 |
|
31. |
Thông tư |
27/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề kinh doanh và quản lý |
19/9/2009 |
|
32. |
Thông tư |
28/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
19/9/2009 |
|
33. |
Thông tư |
30/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình môn học Tiếng Anh giảng dạy cho học sinh học nghề trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
24/10/2009 |
|
34. |
Thông tư |
33/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 15/10/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật và chế biến |
29/11/2009 |
|
35. |
Thông tư |
43/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề hàn đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
14/02/2010 |
|
36. |
Thông tư |
44/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề điện công nghiệp đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
14/02/2010 |
|
37. |
Thông tư |
45/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề |
14/02/2010 |
|
38. |
Thông tư |
05/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 17/3/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
01/05/2010 |
|
39. |
Thông tư |
07/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý - Máy tính và Công nghệ thông tin |
27/05/2010 |
|
40. |
Thông tư |
08/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề dịch vụ vận tải |
27/05/2010 |
|
41. |
Thông tư |
09/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nghệ thuật |
27/05/2010 |
|
42. |
Thông tư |
10/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
27/05/2010 |
|
43. |
Thông tư |
11/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 14/02/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề Toán và thống kê - Báo chí và thông tin - Dịch vụ xã hội - Môi trường và bảo vệ môi trường |
31/03/2010 |
|
44. |
Thông tư |
12/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
27/05/2010 |
|
45. |
Thông tư |
13/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 12/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề sản xuất và chế biến |
27/05/2010 |
|
46. |
Thông tư |
14/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 19/4/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
03/06/2010 |
|
47. |
Thông tư |
19/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 07/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trung tâm dạy nghề |
21/08/2010 |
|
48. |
Thông tư |
20/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 26/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề |
09/09/2010 |
|
49. |
Thông tư |
29/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 23/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn định mức biên chế của trung tâm dạy nghề công lập |
07/11/2010 |
|
50. |
Thông tư |
30/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 29/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chuẩn giáo viên, giảng viên dạy nghề |
16/11/2010 |
|
51. |
Thông tư |
31/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/10/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ sơ cấp |
28/11/2010 |
|
52. |
Thông tư |
42/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 31/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
14/02/2011 |
|
53. |
Thông tư |
06/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
15/05/2011 |
|
54. |
Thông tư |
09/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: sản xuất và chế biến - nông, lâm nghiệp và thủy sản - sức khỏe |
10/6/2011 |
|
55. |
Thông tư |
10/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: kinh doanh và quản lý - máy tính và công nghệ thông tin - báo chí và thông tin - an ninh và quốc phòng - nhân văn |
10/06/2011 |
|
56. |
Thông tư |
11/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề các nghề thuộc nhóm nghề công nghệ kỹ thuật |
10/6/2011 |
|
57. |
Thông tư |
15/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 10/5/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tổ chức và quản lý việc đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia |
24/06/2011 |
|
58.
|
Thông tư |
19/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung sư phạm dạy nghề cho giáo trình viên dạy trình độ trung cấp nghề, giảng viên dạy trình độ cao đẳng nghề |
06/09/2011
|
|
59. |
Thông tư |
21/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/7/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề công nghệ kỹ thuật cơ khí - mỹ thuật ứng dụng - kế toán, kiểm toán - công nghệ thông tin |
12/09/2011 |
|
60. |
Thông tư |
24/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thành lập, cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, giải thể trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và trung tâm dạy nghề |
04/11/2011 |
|
61. |
Thông tư |
27/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
04/12/2011 |
|
62. |
Thông tư |
28/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Công nghệ ôtô, Cắt gọt kim loại, Công nghệ dệt đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
30/11/2011 |
|
63. |
Thông tư |
29/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã bội quy định về đăng ký hoạt động dạy nghề |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
64. |
Thông tư |
30/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
08/12/2011 |
|
65. |
Thông tư |
36/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 16/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề, mẫu bản sao và việc cấp, phát mẫu CC SPDN |
02/02/2012 |
|
66. |
Thông tư |
38/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 21/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Máy tính và công nghệ thông tin - Dịch vụ vận tải - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
04/02/2012 |
|
67. |
Thông tư |
39/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề cho các nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí, Nguội lắp ráp cơ khí, Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
15/02/2012 |
|
68. |
Thông tư |
42/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 29/12/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quy trình thực hiện kiểm định chất lượng dạy nghề |
15/02/2012 |
|
69. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc các nhóm nghề: Sản xuất và chế biến - Công nghệ kỹ thuật - Khoa học và sự sống - Kinh doanh và quản lý - Nông, lâm nghiệp và thủy sản - Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
11/09/2012 |
|
|
70. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho một số nghề thuộc nhóm nghề: Công nghệ kỹ thuật – Sản xuất và chế biến - Nghệ thuật |
11/09/2012 |
|
|
71. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Cơ điện nông thôn; Cơ điện tử; Điện tử công nghiệp; Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm); Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Thiết kế đồ họa; Thương mại điện tử; Kỹ thuật; Cấp, thoát nước; Gia công và thiết kế sản phẩm mộc |
22/09/2012 |
|
|
72. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Chế biến và bảo quản thủy sản; May thời trang; công nghệ chế biến chè; Chế biến cà phê, ca cao; Nuôi trồng thủy sản nước ngọt; Nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ; Khai thác, đánh bắt hải sản |
22/09/2012 |
|
|
73. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề Hướng dẫn du lịch; Quản trị lữ hành; nghiệp vụ nhà hàng-Quản lý nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn; Quản trị khách sạn; Quản trị khu resort; Quản trị mạng máy tính; Lập trình máy tính |
26/12/2012 |
|
|
74. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Điều khiển phương tiện thủy nội địa; Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu thủy; Sửa chữa máy tàu thủy; Điện tàu thủy; Điện tử dân dụng; Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
26/12/2012 |
|
|
75. |
Thông tư
|
06/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 23/5/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật máy nông nghiệp; Sửa chữa máy thi công xây dựng; Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp; Chế tạo thiết bị cơ khí; Chế tạo vỏ tàu thủy |
08/07/2013 |
|
76. |
Thông tư |
12/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 19/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc gia cầm: Lâm sinh |
03/10/2013 |
|
77. |
Thông tư |
15/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tổ chức hoạt động thể dục, thể thao cho học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề do Bộ LĐTBXH ban hành |
12/10/2013 |
|
78. |
Thông tư |
16/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 28/8/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tổ chức hoạt động văn hóa, văn nghệ trong các cơ sở dạy nghề |
12/10/2013 |
|
79. |
Thông tư |
17/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 09/9/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề: Kỹ thuật điêu khắc gỗ; Kỹ thuật sơn mài và khảm trai; Xử lý nước thải công, nghiệp; Sản xuất gốm, sứ xây dựng; Công nghệ sản xuất ván nhân tạo; Mộc xây dựng và trang trí nội thất; Bảo vệ thực vật; Trồng cây công nghiệp; Thú y; Kỹ thuật dược; Chế biến mủ cao su |
24/10/2013 |
|
80. |
Thông tư |
20/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật thiết bị điện tử y tế; Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế; Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện; Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh; Quản trị cơ sở dữ liệu; tin học văn phòng; Điều khiển tầu cuốc; Khảo sát địa hình; Bảo vệ môi trường biển; Công nghệ sinh học; Trồng cây lương thực, thực phẩm; Nghiệp vụ lễ tân - Quản trị lễ tân |
19/11/2013 |
|
81. |
Thông tư |
23/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề của Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/9/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
02/12/2013 |
|
82. |
Thông tư |
29/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 22/10/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ TCN, trình độ CĐN cho các nghề trọng điểm cấp độ quốc gia |
07/12/2013 |
|
83. |
Thông tư |
44/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề cho 03 nghề: Bán hàng trong siêu thị, Vận hành máy nông nghiệp, Cốt thép - Hàn |
15/02/2014 |
|
84. |
Thông tư |
08/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 22/4/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
06/6/2014 |
|
85. |
Thông tư |
09/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Kinh doanh và Quản lý |
12/7/2014 |
|
86. |
Thông tư |
10/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề thuộc nhóm nghề Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân-Sản xuất và chế biến-Máy tính và công nghệ thông tin |
12/7/2014 |
|
87. |
Thông tư |
11/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 12 nghề thuộc nhóm nghề Công nghệ kỹ thuật |
12/7/2014 |
|
88. |
Thông tư |
12/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 27/5/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 04 nghề thuộc nhóm nghề Pháp luật - Môi trường và bảo vệ môi trường |
12/7/2014 |
|
89. |
Thông tư |
18/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 11/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề các nghề |
25/10/2014 |
|
90. |
Thông tư |
20/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 26/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
10/10/2014 |
|
91. |
Thông tư |
21/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 26/8/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
10/10/2014 |
|
92. |
Thông tư |
28/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề Kỹ thuật xây dựng mỏ |
11/12/2014 |
|
93. |
Thông tư |
38/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Dịch vụ thương mại hàng không; Đặt chỗ bán vé; Cơ điện lạnh thủy sản; Quản trị bán hàng (CĐN) - Nghiệp vụ bán hàng (TCN); Chế biến mủ cao su |
15/02/2014 |
|
94. |
Thông tư |
06/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy nghề trọng điểm cấp độ quốc gia trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Quản trị mạng máy tính; Kỹ thuật xây dựng; cắt gọt kim loại; Hàn; Công nghệ ô tô; Điện dân dụng; Điện công nghiệp; Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí; Điện tử dân dụng; Điện tử công nghiệp; May thời trang; Nghiệp vụ nhà hàng - Quản trị nhà hàng; Kỹ thuật chế biến món ăn |
10/4/2015 |
|
95. |
Thông tư |
08/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 27/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh dùng cho trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề |
14/4/2015 |
|
96. |
Thông tư |
09/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 27/2/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 06 nghề: Nề - Hoàn thiện; Sửa chữa, vận hành tàu cuốc; Kỹ thuật bảo dưỡng cơ khí tàu bay; Sửa chữa cơ khí động lực; Sửa chữa máy nâng chuyển; Xếp dỡ cơ giới tổng hợp |
14/4/2015 |
|
97. |
Thông tư |
10/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 06/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Lâm nghiệp đô thị; Khuyến nông lâm; Kỹ thuật rau, hoa công nghệ cao; Phòng và chữa bệnh thủy sản; Kỹ thuật pha chế đồ uống |
21/5/2015 |
|
98. |
Thông tư |
12/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 16/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục thiết bị tối thiểu trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành điện trong nhà máy điện; Đo lường điện; Vận hành tổ máy phát điện Diesel; Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có điện áp từ 110kV trở xuống; Thí nghiệm điện; Bảo trì thiết bị cơ điện; Kỹ thuật thiết bị sản xuất dược; Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế; Vận hành thiết bị hóa dầu; Vận hành thiết bị chế biến dầu khí; Vận hành thiết bị khai thác dầu khí; Khoan khai thác dầu khí; Chế biến thực phẩm; Công nghệ sản xuất bộ giấy và giấy; Sửa chữa thiết bị may |
01/5/2015 |
|
99. |
Thông tư |
13/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 20/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho 05 nghề: Sản xuất cáp điện và thiết bị đầu nối; Sản xuất sản phẩm kính thủy tinh; Quan hệ công chúng; Kế toán ngân hàng; Sản xuất hàng da, giầy |
05/5/2015 |
|
100. |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT-LĐTBXH-TTCP; ngày 01/6/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức làm công tác quản lý đào tạo nghề ở Trung ương và địa phương |
06/01/1999 |
|
101. |
Thông tư liên tịch |
30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT-BTC-BTTTT; ngày 12/12/2012 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” |
27/01/2013 |
|
102. |
Quyết định |
1606/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/12/2002 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế khen thưởng về công tác dạy nghề |
04/01/2003 |
|
103. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/10/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về việc phê duyệt “Quy hoạch mạng lưới trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề trung tâm dạy nghề đến 2010 và định hướng đến 2020” |
07/11/2006 |
|
104. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 26/3/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế tuyển sinh học nghề |
10/04/2007 |
|
105. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 13/5/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế mẫu của trung tâm dạy nghề |
01/06/2007 |
|
106. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/5/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính quy |
01/06/2007 |
|
107. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế công tác học sinh, sinh viên trong các cơ sở dạy nghề hệ chính quy |
15/01/2008 |
|
108. |
Quyết định |
28/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị hình ảnh y tế” |
|
|
109. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò” |
16/3/2008 |
|
110. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 24/12/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thông tin tín hiệu đường sắt” |
|
|
111. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề |
14/02/2008 |
|
112. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định hệ thống tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng trường trung cấp nghề |
14/02/2008 |
|
113. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
114. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Tin học dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
115. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 18/02/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề |
13/03/2008 |
|
116. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy định về kiểm định viên chất lượng dạy nghề |
25/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
117. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định về nguyên tắc quy trình xây dựng và ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia |
25/04/2008 |
|
118. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “đo lường điện” |
11/06/2008 |
|
119. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ chế biến chè” |
11/06/2008 |
|
120. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Hệ thống điện” |
11/06/2008 |
|
121. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Công nghệ sản xuất ván nhân tạo” |
11/06/2008 |
|
122. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật máy nông nghiệp” |
11/06/2008 |
|
123. |
Quyết định |
22/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Thí nghiệm điện” |
11/06/2008 |
|
124. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/3/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Vận hành điện trong nhà máy điện” |
11/06/2008 |
|
125. |
Quyết định |
26/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật sơn mài và khảm trai” |
11/06/2008 |
|
126. |
Quyết định |
28/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật tua bin” |
12/06/2008 |
|
127. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm Y tế” |
12/06/2008 |
|
128. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 11/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị cơ điện Y tế” |
12/06/2008 |
|
129. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/4/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Kỹ thuật thiết bị điện tử Y tế” |
12/06/2008 |
|
130. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Chương trình khung trình độ trung cấp nghề, chương trình khung trình độ cao đẳng nghề cho nghề “Điều hành chạy tàu hỏa” |
|
|
131. |
Quyết định |
51/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 05/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ mẫu trường cao đẳng nghề |
15/06/2008 |
|
132. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 05/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Điều lệ mẫu trường trung cấp nghề; |
15/06/2008 |
|
133. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 06/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy định đào tạo liên thông giữa các trình độ dạy nghề |
06/05/2008 |
|
134. |
Quyết định |
54/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 19/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của HSSV hệ chính quy trong các cơ sở dạy nghề |
15/06/2008 |
|
135. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 26/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
22/06/2008 |
|
136. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/5/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
26/07/2008 |
|
137. |
Quyết định |
62/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/11/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy và học trong các cơ sở dạy nghề |
14/12/2008 |
|
138. |
Quyết định |
63/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/11/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy chế tổ chức giảng dạy và đánh giá môn giáo dục quốc phòng-an ninh trong các cơ sở dạy nghề |
25/12/2008 |
|
139. |
Quyết định |
70/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 30/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về học bổng khuyến khích học nghề |
16/02/2009 |
|
140. |
Quyết định |
75/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu Bằng tốt nghiệp cao đẳng nghề, mẫu Bằng tốt nghiệp trung cấp nghề, mẫu Chứng chỉ nghề, mẫu bản sao và việc quản lý, cấp bằng, chứng chỉ nghề |
12/04/2009 |
|
VIII. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản. |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Pháp lệnh |
10/2003/PL-UBTVQH11; ngày 17/3/2003 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phòng, chống mại dâm |
01/7/2003 |
|
2. |
Nghị định |
147/2003/NĐ-CP; ngày 02/12/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
23/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Nghị định |
135/2004/NĐ-CP; ngày 10/6/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
09/7/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
178/2004/NĐ-CP; ngày 15/10/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm |
07/11/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
114/2007/NĐ-CP; ngày 03/7/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy. |
08/8/2007 |
|
6. |
Nghị định |
94/2009/NĐ-CP; ngày 26/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy |
22/12/2009 |
|
7. |
Nghị định |
94/2010/NĐ-CP; ngày 9/9/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
01/11/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
61/2011/NĐ-CP; ngày 26/7/2011 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định về chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
08/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Nghị định |
94/2011/NĐ-CP; ngày 18/10/2011 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
02/12/2011 |
|
10. |
Nghị định |
09/2013/NĐ-CP; ngày 11/1/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
15/4/2013 |
|
11. |
Nghị định |
221/2013/NĐ-CP; ngày 30/12/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc |
15/02/2014 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
29/2014/QĐ-TTg; ngày 26/4/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với hộ gia đình và người nhiễm HIV, người sau cai nghiện ma tuý, người điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, người bán dâm hoàn lương |
15/6/2014 |
|
13. |
Thông tư |
12/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 02/11/2004 |
Thủng tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức công tác dạy nghề tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
25/11/2004 |
|
14. |
Thông tư |
05/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thành lập và tổ chức hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng, chống tệ nạn mại dâm |
16/7/2006 |
|
15. |
Thông tư |
11/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 12/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
11/10/2006 |
|
16. |
Thông tư |
21/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 05/8/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế quản lý, tư vấn, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Quản lý sau cai nghiện và Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục – Lao động xã hội |
20/9/2010 |
|
17. |
Thông tư |
33/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 01/11/2010 |
Thông tư của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
15/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Thông tư |
05/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 23/3/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống biểu mẫu thống kê và hướng dẫn thu thập thông tin về công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện theo Quyết định số 127/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê về phòng, chống ma túy |
01/6/2011 |
|
19. |
Thông tư |
35/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống mua bán người |
15/02/2014 |
|
20. |
Thông tư |
14/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 12/6/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành biểu mẫu về lập hồ sơ đề nghị, thi hành quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và hướng dẫn xây dựng quy chế đối với học viên của cơ sở cai nghiện bắt buộc |
01/8/2014 |
|
21. |
Thông tư |
34/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện ma túy về trình tự, thủ tục áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy |
15/02/2015 |
|
22. |
Thông tư liên tịch |
21/2004/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 9/12/2004 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy định danh mục chỗ làm việc, công việc không được sử dụng lao động dưới 18 tuổi trong các cơ sở kinh doanh dịch vụ dễ bị lợi dụng để hoạt động mại dâm |
3/01/2005 |
|
23. |
Thông tư liên tịch |
32/2005/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 09/11/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn công tác phòng, chống lao, HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục tại TTCBGDLĐXH |
05/12/2005 |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
01/2006/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BYT; ngày 18/01/2006 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Y tế Hướng dẫn công tác dạy văn hóa, giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách cho người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
20/02/2006 |
|
25. |
Thông tư liên tịch |
19/2006/TTLT-BLĐTBXH- BCA; ngày 29/12/2006 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an hướng dẫn công tác phối hợp đảm bảo an ninh trật tự và trang bị, quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ cho Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
03/02/2007 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
13/2007/TTLT-BLĐTBXH- BNV-BTC; ngày 20/8/2007 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
16/9/2007 |
|
27. |
Thông tư liên tịch |
21/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 08/10/2008 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức biên chế của các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
03/11/2008 |
|
28. |
Thông tư liên tịch |
28/2010/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 16/9/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cẩu tổ chức và biên chế của Trung tâm quản lý sau cai nghiện ma túy |
31/10/2010 |
|
29. |
Thông tư liên tịch |
121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 12/8/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Hướng dẫn chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện |
27/9/2010 |
|
30. |
Thông tư liên tịch |
41/2010/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 31/12/2010 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình cai nghiện cho người nghiện ma túy tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
15/02/2011 |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
43/2011/TTLT-BLĐTBXH- BYT; ngày 31/12/2011 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn việc cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện |
01/3/2012 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT-BCA; ngày 10/02/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Công an quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng |
26/3/2012 |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
14/2012/TTLT-BLĐTBXH- BCA; ngày 06/6/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an quy định chi tiết chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh |
21/7/2012 |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính quy định về thành lập, giải thể, tổ chức hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn |
07/12/2012 |
|
|
35. |
Thông tư liên tịch |
134/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH: ngày 25/9/2013 |
Thông tư liên lịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân quy định tại Nghị định 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống mua bán người |
10/11/2013 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 08/10/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
23/11/2014 |
|
37. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2008/NQLT-BLĐTBXH-BCA-BVHTTDL-UBTƯMTTQVN; ngày 28/8/2008 |
Nghị quyết liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Công an, Bộ Văn hóa Thể thao du lịch, Ủy ban Trung ương mặt trận tổ quốc Việt Nam ban hành “Các tiêu chí phân loại, chấm điểm đánh giá và biểu thống kê báo cáo về công tác xây dựng xã, phường, thị trấn lành mạnh không tệ nạn ma túy, mại dâm” |
7/10/2008 |
|
38. |
Quyết định |
1613/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/12/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn bổ nhiệm các chức danh lãnh đạo của Cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
26/12/2003 |
|
39. |
Quyết định |
1614/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/12/2003 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ một số chức danh chuyên môn và áp dụng tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh khác trong cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính |
26/12/2003 |
|
40. |
Quyết định |
1295/2004/QĐ-BLĐTBXH; ngày 21/9/2004 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế hoạt động của Tổ công tác liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm |
25/11/2004 |
|
41. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành LĐ-TBXH |
10/4/2007 |
|
42. |
Quyết định |
60/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 25/7/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành các quy chế mẫu về quản lý học viên tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
24/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
IX. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
39/2009/QH12; ngày 23/11/2009 |
Luật Người cao tuổi |
07/01/2010 |
|
2. |
Luật |
51/2010/QH12; ngày 17/6/2010 |
Luật Người khuyết tật |
01/01/2011 |
|
3. |
Nghị định |
67/2007/NĐ-CP; ngày 13/4/2007 |
Nghị định của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
28/5/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
68/2008/NĐ-CP; ngày 30/5/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
24/6/2008 |
|
5. |
Nghị định |
13/2010/NĐ-CP; ngày 27/2/2010 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp đối tượng bảo trợ xã hội. |
13/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
06/2011/NĐ-CP; ngày 14/01/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi |
03/01/2011 |
|
7. |
Nghị định |
28/2012/NĐ-CP; ngày 04/10/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
06/01/2012 |
|
8. |
Nghị định |
136/2013/NĐ-CP; ngày 21/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2015 |
Thực hiện một phần |
9. |
Nghị định |
144/2013/NĐ-CP; ngày 29/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
15/12/2013 |
|
10. |
Quyết định Thủ tướng |
185/1999/QĐ-TTg; ngày 13/9/1999 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ đối với vùng phân lũ, chậm lũ thuộc hệ thống sông Hồng |
28/9/1999 |
|
11. |
Quyết định Thủ tướng |
38/2004/QĐ-TTg; ngày 17/3/2004 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi |
12/4/2004 |
|
12. |
Quyết định Thủ tướng |
313/2005/QĐ-TTg; ngày 12/02/2005 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chế độ đối với người nhiễm HIV/AIDS và những người trực tiếp quản lý, Điều trị, chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS trong các cơ sở bảo trợ xã hội của Nhà nước |
25/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Quyết định Thủ tướng |
32/2010/QĐ-TTg; ngày 25/3/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010-2020 |
05/10/2010 |
|
14. |
Quyết định Thủ tướng |
09/2011/QĐ-TTg; ngày 30/1/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 |
01/01/2011 |
|
15. |
Quyết định Thủ tướng |
615/QĐ-TTg; ngày 25/04/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho 07 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo. |
25/4/2011 |
|
16. |
Quyết định Thủ tướng |
60/2014/QĐ-TTg; ngày 30/10/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chí hộ chính sách xã hội được hỗ trợ tiền điện |
15/12/2014 |
|
17. |
Quyết định Thủ tướng |
32/2014/QĐ-TTg; ngày 27/5/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014 - 2015 |
15/7/2014 |
|
18. |
Nghị quyết Chính phủ |
30a/2008/NQ-CP; ngày 27/12/2008 |
Nghị quyết của Chính phủ về chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo |
27/12/2008 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 2621/QĐ-TTg ngày 31/12/2013 |
19. |
Thông tư |
27/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 30/11/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
24/12/2007 |
|
20. |
Thông tư |
30/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 12/09/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình kiểm tra, đánh giá định kỳ hàng năm chương trình mục nêu quốc gia giảm nghèo ở các cấp địa phương |
09/01/2009 |
|
21. |
Thông tư |
07/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2009 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/05/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội |
14/5/2009 |
|
22. |
Thông tư |
34/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 11/8/2010 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội. |
23/12/2010 |
|
23. |
Thông tư |
04/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2011 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở bảo trợ xã hội. |
15/4/2011 |
|
24. |
Thông tư |
34/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 15/01/2012 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung điểm c khoản 2 mục II Thông tư số 27/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2007 của Bộ LĐTBXH Hướng dẫn quy trình xác nhận đối tượng được vay vốn theo Quyết định số 157/QĐ-TTg ngày 27/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về tín dụng đối với học sinh, sinh viên |
15/01/2012 |
|
25. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
20/11/2012 |
Hết hiệu lực 1 phần |
|
26. |
Thông tư |
26/2012/TT-LĐTBXH; ngày 12/11/2012 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
26/12/2012 |
|
27. |
Thông tư |
07/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 24/5/2013 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội. |
07/09/2013 |
|
28. |
Thông tư |
22/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 29/8/2014 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 |
15/10/2014 |
|
29. |
Thông tư |
24/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/9/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 21/2012/TT-BLĐTBXH ngày 05/09/2012 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
01/11/2014 |
|
30. |
Thông tư |
01/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 06/01/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về quản lý trường hợp với người khuyết tật |
20/02/2015 |
|
31. |
Thông tư liên tịch |
32/2009/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 21/9/2009 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và định mức cán bộ, nhân viên của cơ sở bảo trợ xã hội công lập |
15/11/2009 |
|
32. |
Thông tư liên tịch |
11/2011/TTLT/BTC-BLĐTBXH; ngày 26/01/2011 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 32/2010/QĐ-TTg ngày 25/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2010 - 2020 |
15/3/2011 |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT-BLĐTBXH- BTNMT; ngày 09/5/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nhận nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động-Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
|
34. |
Thông tư liên tịch |
34/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT; ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục Đào tạo quy định mức độ khuyết tật do hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
20/3/2013 |
|
35. |
Thông tư liên tịch |
37/2012/TTLT-B LĐTBXH-BYT-B TC-BGDĐT; ngày 28/12/2012 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện |
10/02/2013 |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định điều kiện và thủ tục thành lập, hoạt động, đình chỉ hoạt động, tổ chức giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
18/02/2013 |
|
|
37. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng giai đoạn 2011 - 2020 |
03/9/2012 |
|
|
38. |
Thông tư liên tịch |
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 06/10/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu dịch vụ công tác xã hội công lập |
25/7/2013 |
|
39. |
Thông tư liên tịch |
48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 26/4/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc quy định và quản lý sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020 |
10/6/2013 |
|
40. |
Thông tư liên tịch |
68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 21/5/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012 - 2015 |
05/7/2013 |
|
41. |
Thông tư liên tịch |
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật |
05/3/2014 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
213/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH; ngày 30/12/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng, kinh phí thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em nhiễm HIV/AIDS, trẻ em là nạn nhân của chất độc hóa học, trẻ em khuyết tật nặng và trẻ em bị ảnh hưởng bởi thiên tai, thảm họa dựa vào cộng đồng giai đoạn 2013 - 2020 |
15/02/2014 |
|
43. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-BCA-BQP- BLĐTBXH-BNG; ngày 10/02/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục và quan hệ phối hợp trong việc xác minh, xác định, tiếp nhận và trao trả nạn nhân bị mua bán |
25/3/2014 |
|
44. |
Thông tư liên tịch |
29/2014/TTLT-BLĐTBXH- BTC; ngày 24/10/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
01/01/2015 |
|
X. LĨNH VỰC CHĂM SÓC TRẺ EM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
01/01/2005 |
|
|
2. |
Nghị định |
71/2011/NĐ-CP; ngày 22/8/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. |
10/10/2011 |
|
3. |
Nghị định |
144/2013/NĐ-CP; ngày 29/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo trợ, cứu trợ xã hội và bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
15/12/2013 |
|
4. |
Quyết định Thủ tướng |
84/2009/QĐ-TTg; ngày 04/6/2009 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. |
25/7/2009 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
55a/2013/QĐ-TTg; ngày 04/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh. |
20/11/2013 |
|
6. |
Quyết định Thủ tướng |
34/2014/QĐ-TTg; ngày 30/5/2014 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định Tiêu chuẩn xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
15/7/2014 |
|
7. |
Chỉ thị Thủ tướng |
03/2000/CT-TTg; ngày 24/01/2000 |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. |
24/01/2000 |
|
8. |
Thông tư |
29/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 28/11/2008 |
Thông tư về việc hướng dẫn việc cấp, quản lý và sử dụng thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi không phải trả tiền lại các cơ sở y tế công lập |
26/12/2008 |
|
9. |
Thông tư |
23/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 16/8/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quy trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục |
22/10/2014 |
|
10. |
Thông tư |
15/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 19/6/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Tháng hành động vì trẻ em |
15/8/2014 |
|
11. |
Thông tư |
25/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 06/9/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
22/10/2014 |
|
12. |
Thông tư |
33/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/12/2014 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn tổ chức Diễn đàn trẻ em các cấp |
09/02/2015 |
|
13. |
Thông tư liên tịch |
02/1999/TTLT-BVCSTE- HLHPN; ngày 02/7/1999 |
Thông tư liên tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam về tăng cường phối hợp hoạt động xây dựng gia đình hạnh phúc, nuôi dạy con tốt, ngăn chặn tình trạng xâm hại trẻ em, đặc biệt là trẻ em gái |
17/7/1999 |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
03/2002/TTLT-BVCSTE- VHTT-TƯĐTN; ngày 07/5/2000 |
Thông tư liên tịch Ủy ban bảo vệ chăm sóc trẻ em, Bộ Văn hoá Thể thao - Trung ương Đoàn thanh niên hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 03/2000/CT-TTg ngày 24/01/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh các hoạt động văn hóa, vui chơi, giải trí cho trẻ em. |
|
|
15. |
Thông tư liên tịch |
181/2011/TTLT-BTC- BLĐTBXH; ngày 15/12/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2011 -2015 |
30/01/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
||
1. |
Pháp lệnh |
Ngày 29/8/1994 |
Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
01/12/1994 |
|
||
2. |
Pháp lệnh |
26/2005/PL-UBTVQH11; ngày 29/6/2005 |
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/10/2005 |
|
||
3. |
Pháp lệnh |
04/2012/UBTVQH13; ngày 16/7/201 2 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
01/9/2012 |
|
||
4. |
Pháp lệnh |
05/2012/UB TVQH13; ngày 20/10/2012 |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
01/01/2013 |
|
||
5. |
Nghị định |
31/2013/NĐ-CP; ngày 09/4/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng |
01/6/2013 |
|
||
6. |
Nghị định |
20/2015/NĐ-CP; ngày 14/02/2015 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định múc trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
01/4/2015 |
|
||
7. |
Quyết định Thủ tướng |
170/2008/QĐ-TTg; ngày 18/12/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
13/01/2009 |
|
||
8. |
Thông tư |
24/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 10/7/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bảo hiểm y tế và trợ cấp mai táng đối với thành niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp |
24/8/2009 |
|
||
9. |
Thông tư |
05/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 15/5/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân |
01/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
|
|
10. |
Thông tư |
16/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/7/2014 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công cách mạng |
15/9/2014 |
|
|
|
11. |
Thông tư liên tịch |
16/2006/TTLT/BLĐTBXH-BGDĐT-BTC |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về chế độ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
20/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
|
|
12. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên lịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 |
01/6/2012 |
|
|
||
13. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 22/10/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hương chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ |
15/12/2013 |
|
|
|
14. |
Thông tư liên tịch |
41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
05/01/2014 |
|
|
|
15. |
Thông tư liên tịch |
03/2014/TTLT-BNV-BQP-BLĐTBXH; ngày 10/10/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Nội vụ, Bộ Quốc phòng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 56/2013/NĐ-CP ngày 22/05/2013 của |
25/11/2014 |
|
|
|
16. |
Thông tư liên tịch |
13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 03/6/2014 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
20/7/2014 |
|
|
|
17. |
Thông tư liên tịch |
16/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2013 |
Thông tư liên tịch Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn khám giám định bệnh tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
05/01/2014 |
|
|
|
18. |
Thông tư liên tịch |
45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH; ngày 25/11/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
01/02/2015 |
|
|
|
XII. LĨNH VỰC BÌNH ĐẲNG GIỚI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
Luật Bình đẳng giới |
01/7/2007 |
|
|
2. |
Nghị định |
70/2008/NĐ-CP; ngày 04/6/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
19/6/2008 |
|
3. |
Nghị định |
48/2009/NĐ-CP; ngày 19/5/2009 |
Nghị định của Chính phủ về các biện pháp bảo đảm bình đẳng giới |
15/7/2009 |
|
4. |
Nghị định |
55/2009/NĐ-CP; ngày 10/6/2009 |
Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính về bình đẳng giới |
01/8/2009 |
|
5. |
Quyết định Thủ tướng |
114/2008/QĐ-TTg; ngày 22/8/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia vì sự tiến bộ của phụ nữ Việt Nam |
22/8/2008 |
|
6. |
Chỉ thị Thủ tướng |
27/2004/CT-TTg; ngày 15/7/2004 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về tăng cường hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
15/7/2004 |
Hết hiệu lực 1 phần |
XIII. LĨNH VỰC KHÁC
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiện; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
Thanh tra |
|||||
1. |
Nghị định |
39/2013/NĐ-CP; ngày 24/04/2013 |
Nghị định của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
10/6/2013 |
|
2. |
Nghị định |
119/2014/NĐ-CP; ngày 17/12/2014 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động, Luật Dạy nghề, Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng về khiếu nại, tố cáo |
01/02/2015 |
|
3. |
Thông tư |
20/2010/TT-LĐTBXH; ngày 26/7/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về cộng tác viên thanh tra dạy nghề và hoạt động tự thanh tra, kiểm tra trong các trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề |
15/8/2010 |
|
4. |
Thông tư |
18/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 23/6/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chất liệu, màu sắc, kiểu dáng, quản lý, sử dụng trang phục, cấp hiệu và biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ các cơ quan, đơn vị thanh tra thuộc ngành Lao động - Thương binh và xã hội |
05/8/2011 |
|
5. |
Thông tư |
14/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 30/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
01/7/2015 |
Sắp có hiệu lực |
6. |
Quyết định |
01/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/02/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế hoạt động thanh tra nhà nước về lao động theo phương thức thanh tra viên phụ trách vùng |
16/02/2006 |
|
7. |
Qnyết định |
02/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 16/02/2006 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế sử dụng Phiếu tự kiểm tra thực hiện pháp luật lao động |
16/02/2006 |
|
Kế hoạch – Tài chính |
|||||
8. |
Thông tư |
30/2011/BLĐTBXH; ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
|
9. |
Thông tư |
11/2015/TT-B LĐTBXH; ngày 11/3/2015 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc quy định chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về Lao động, Thương binh và Xã hội |
25/4/2015 |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC; ngày 20/10/1998 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án xóa đói giảm nghèo Việt - Đức |
04/11/1998 |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
24/2000/TTLT- BLĐTBXH-BTC; ngày 02/10/2000 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung thông tư liên tịch số 13/1998/TTLT-LĐTBXH-TC ngày 20/10/1998 về hướng dẫn quản lý, phân bổ và sử dụng kinh phí hỗ trợ quản lý dự án tín dụng, xóa đói giảm nghèo Việt Đức |
02/10/2000 |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
26/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC-BGDĐT; ngày 22/9/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn chế độ quản lý tài chính và thực hiện Dự án "Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam” vay vốn Ngân hàng Thế giới |
06/11/2014 |
|
13. |
Quyết định |
610/LĐTBXH-QĐ; ngày 22/4/1995 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng tiền tài trợ quốc tế không hoàn lại của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội làm quỹ tín dụng quay vòng xóa đói giảm nghèo |
22/4/1995 |
|
14. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-B LĐTBXH; ngày 30/3/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung mẫu các loại chứng từ, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo tài chính và chế độ kế toán hành chính sự nghiệp theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính áp dụng cho kế toán nguồn ngân sách trung ương thực hiện chính sách đối với người có công với cách mạng do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý |
14/04/2007 |
|
15. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 31/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện trợ nước ngoài thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
15/01/2009 |
|
Tổ chức Cán bộ |
|||||
16. |
Nghị định |
106/2012/NĐ-CP; ngày 20/12/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/3/2013 |
|
17. |
Thông tư |
18/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 28/11/2006 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội |
24/12/2006 |
|
18. |
Thông tư |
18/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 05/6/2009 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn nghiệp các ngạch viên chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
20/72009 |
|
19. |
Thông tư |
34/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 08/11/2010 |
Thông tư Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức công tác xã hội |
23/12/2010 |
|
20. |
Thông tư liên tịch |
13/2007/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC; ngày 20/8/2007 |
Thông tư liên tịch của liên Bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy |
16/9/2007 |
|
21. |
Thông tư liên tịch |
10/2008/TTLT-BLĐTBXH-BNV; ngày 10/7/2008 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về lao động, người có công và xã hội |
09/8/2008 |
|
22. |
Quyết định |
459/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 28/4/2000 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế phân cấp quản lý công chức |
Sau 15 ngày, kể từ ngày ký |
|
23. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-LĐTBXH; ngày 22/3/2007 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế phân cấp quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ |
01/4/2007 |
|
24. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/4/2007 |
Quyết định Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập ngành lao động, thương binh và xã hội |
26/5/2007 |
|
Khác |
|||||
25. |
Thông tư |
30/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 24/10/2014 |
Thông tư của Bộ Lao đông – Thương binh và Xã hội về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen thưởng ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
11/12/2014 |
|
Danh mục hết hiệu lực
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐẾN HẾT NGÀY 10/6/2015
(Kèm theo Quyết định số 1395/QĐ-BLĐTBXH ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
74/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Luật |
84/2007/QH1; |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
5. |
Pháp lệnh |
45-LCT/HĐNN8; ngày 30/8/1990 |
Pháp lệnh của Hội đồng nhà nước số 45-LCT/HĐNN về Hợp đồng lao động |
Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 thay thế |
01/01/1995 |
I.1. Về tiền lương |
|||||
6. |
Nghị định HĐBT |
235/HĐBT; ngày 18/9/1985 |
Nghị định Hội đồng Bộ trưởng về cải tiến chế độ tiền lương của công nhân, viên chức và các lực lượng vũ trang |
Không còn áp dụng |
|
7. |
Nghị định |
26/CP ngày 23/12/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định tạm thời chế độ tiền lương mới của các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
8. |
Nghị định |
197/CP ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
01/01/2003 |
|
9. |
Nghị định |
95/CP ngày 23/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B, C, K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 |
Được thay thế bởi Nghị định số 23/1999/NĐ-CP ngày 15/4/1999 |
01/5/1999 |
10. |
Nghị định |
28/CP ngày 28/3/1997 |
Nghị định của Chính phủ quy định đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
11. |
Nghị định |
110/1997/NĐ-CP; ngày 8/11/1997 |
Nghị định của Chính phủ bổ sung hệ số mức lương chức vụ quản lý và phụ cấp chức vụ lãnh đạo DN ban hành kèm theo NĐ 26/CP ngày 23/5/1993 |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
12. |
Nghị định |
03/2001/NĐ-CP; ngày 11/01/2001 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 28/CP ngày 28/3/1997 của Chính phủ về việc đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
01/01/2005 |
13. |
Nghị định |
114/20 02/NĐ-CP; ngày 3/12/2002 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của BLLĐ về tiền lương |
Được thay thế bởi Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
14. |
Nghị định |
203/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 |
01/01/2008 |
15. |
Nghị định |
205/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong cty NN |
Được thay thế bởi Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
16. |
Nghị định |
118/2005/NĐ-CP; ngày 15/9/2005 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 |
02/10/2006 |
17. |
Nghị định |
03/2006/NĐ-CP; ngày 06/01/2006 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài: tổ chức quốc tế và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 168/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 |
01/01/2008 |
18. |
Nghị định |
94/2006/NĐ-CP; ngày 7/9/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 |
01/01/2008 |
19. |
Nghị định |
86/2007/NĐ-CP; ngày 28/5/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty TNHH một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
20. |
Nghị định |
141/2007/NĐ-CP; ngày 5/9/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với công ty mẹ do Nhà nước làm chủ sở hữu và các công ty con trong tập đoàn kinh tế |
Được thay thế bởi Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 |
01/7/2013 |
21. |
Nghị định |
166/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 |
20/5/2009 |
22. |
Nghị định |
167/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương lối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 |
01/01/2009 |
23. |
Nghị định |
168/2007/NĐ-CP; ngày 16/11/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 111/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 |
01/01/2009 |
24. |
Nghị định |
110/2008/NĐ-CP; ngày 10/10/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam cho thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 |
01/01/2010 |
25. |
Nghị định |
111/2008/NĐ-CP; ngày 10/10/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việl Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 98/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 |
01/01/2010 |
26. |
Nghị định |
33/2009/NĐ-CP; ngày 6/4/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngay 25/3/2010 |
10/5/2010 |
27. |
Nghị định |
97/2009/NĐ-CP; ngày 30/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
28. |
Nghị định |
98/2009/NĐ-CP; ngày 30/10/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 107/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 |
01/01/2011 |
29. |
Nghị định |
28/2010/NĐ-CP; ngày 25/3/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/04/2011 |
19/5/2011 |
30. |
Nghị định |
107/2010/NĐ-CP; ngày 29/10/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với lao động Việt Nam làm việc cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế và cá nhân người nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 |
05/10/2011 |
31. |
Nghị định |
108/2010/NĐ-CP; ngày 29/10/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác của VN có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 |
05/10/2011 |
32. |
Nghị định |
22/2011/NĐ-CP; ngày 04/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 |
01/6/2012 |
33. |
Nghị định |
70/2011/NĐ-CP; ngày 22/8/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức, có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 |
20/01/2013 |
34. |
Nghị định |
103/2012/NĐ-CP; ngày 04/12/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 |
31/12/2013 |
35. |
Nghị định |
31/2012/NĐ-CP; ngày 12/4/2012 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung |
Được thay thế bởi Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 |
|
36. |
Nghị định |
182/2013/NĐ-CP; ngày 14/11/2013 |
Nghị định của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 |
01/01/2015 |
37. |
Quyết định Chính phủ |
133/CP-QĐ; ngày 8/3/1975 |
Quyết định của Chính phủ về tăng cường và chỉ đạo công tác xây dựng và quản lý việc thực hiện các định mức lao động |
Không còn áp dụng |
|
38 |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
277/CT; ngày 30/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về bổ sung, sửa đổi Quyết định số 144/CT ngày 12/6/1986 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
|
39. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
278/CT; ngày 31/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về chế độ chính sách đối với công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang làm việc tại Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
40. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
279/CT; ngày 31/10/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng bổ sung chế độ đối với công nhân, viên chức và các lực lượng vũ trang sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
41. |
Quyết định Chủ tịch HĐBT |
144/CT; ngày 12/6/1986 |
Quyết định của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng quy định chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Không còn áp dụng |
|
42. |
Quyết định Thủ tướng |
611/TTg; ngày 04/9/1996 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 |
10/10/2005 |
43. |
Quyết định Thủ tướng |
121/1999/QĐ-TTg; ngày 8/5/1999 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tiền lương và thu nhập của Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
Được thay thế bởi Quyết định số 234/2005/QĐ-TTg ngày 26/9/2005 |
10/10/2005 |
44. |
Quyết định Thủ tướng |
17/2000/QĐ-TTg; ngày 03/02/2000 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ tiền lương và phụ cấp đối với cán bộ, viên chức Quỹ hỗ trợ phát triển |
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-TTg ngày 30/3/2007 |
04/5/2007 |
45. |
Quyết định Thủ tướng |
62/2008/QD-TTg; ngày 12/5/2008 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ đối với những người trực tiếp tham gia làm công tác phân giới, cắm mốc trên đất liền, bao gồm biên giới trên đất liền Việt Nam - Trung Quốc, Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia |
Được thay thế bởi Quyết định số 10/2011/QĐ-TTg |
Mật |
46. |
Quyết định Thủ tướng |
87/2010/QĐ-TTg; ngày 24/12/2010 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cho doanh nghiệp, người lao động thuộc Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam và Tổng công ty Hàng hải Việt Nam vay để chi trả nợ tiền lương, nợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, tạo việc làm |
Quyết định có hiệu lực đến ngày 31/12/2011 |
31/12/2011 |
47. |
Quyết định Thủ tướng |
02/2011/QĐ-TTg; ngày 08/01/2011 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định số 87/2010/QĐ-TTg ngày 24/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Quyết định có hiệu lực đến ngày 31/12/2011 |
31/12/2011 |
48. |
Thông tư |
19/LĐ-TT; ngày 30/7/1960 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương ngày trong khu vực sản xuất. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
49. |
Thông tư |
04/LĐ-TT; ngày 16/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc giải quyết vấn đề tiền lương của quân nhân tình nguyện chuyển ngành sau 01/5/1960 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
50. |
Thông tư |
11/LĐ-TT; ngày 14/4/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định chế độ trả lương cho cán bộ, công nhân viên khi ngừng việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
51. |
Thông tư |
20/LĐ-TT; ngày 14/2/1963 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ trả Iương trong trường hợp làm ra hàng hỏng, hàng xấu hoặc công trình sai phạm kỹ thuật |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
52. |
Thông tư |
26/LĐ/TT; ngày 11/12/1985 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với ngành giáo dục, dạy nghề |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
53. |
Thông tư |
07/LĐ/TT; ngày 17/7/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng, dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm những công việc độc hại |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
54. |
Thông tư |
13/LĐ-TT; ngày 06/10/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thợ đặc biệt giỏi |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
55. |
Thông tư |
03/LĐ/TT; ngày 9/01/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương để lại cho gia đình của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
56. |
Thông tư |
07/LĐ-TT; ngày 06/02/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ cấp thu hút |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
57. |
Thông tư |
09/LĐTBXH/TT; ngày 14/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thủy văn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
58. |
Thông tư |
11/LĐTBXH/TT; ngày 29/10/1987 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động văn hóa, thông tin |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
59. |
Thông tư |
12/LĐTBXH/TT; ngày 03/8/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp phẫu thuật, thường trực, chế độ bồi dưỡng trong thời gian chống dịch đối với cán bộ, viên chức ngành y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
60. |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 03/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC-UBDTMN ngày 18/01/2001 |
01/01/2001 |
61. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
62. |
Thông tư |
17/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
63. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
64. |
Thông tư |
19/LĐTBXH-TT; ngày 02/6/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày |
20/01/2005 |
65. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 7/7/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày |
20/01/2005 |
66. |
Thông tư |
05/LĐTBXH-TT; ngày 22/3/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn nâng bậc lương đối với công nhân, viên chức trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày |
15/6/2003 |
67. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 19/4/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 197/CP của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH ngày |
15/6/2003 |
68. |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT; ngày 3/5/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/CP của Chính phủ về tiền lương đối với lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 |
15/6/2003 |
69. |
Thông tư |
14/LĐTBXH-TT; ngày 10/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động đối với các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
70. |
Thông tư |
15/LĐTBXH-TT; ngày 10/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn sử dụng sổ lương của doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
71. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 11/02/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
72. |
Thông tư |
04/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 04/04/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng tiêu chuẩn và thi nâng ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
73. |
Thông tư |
12/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ đối với những người được cấp xã hợp đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
74. |
Thông tư |
15/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ ăn giữa ca đối với công nhân, viên chức làm việc trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 |
01/11/2008 |
75. |
Thông tư |
20/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 08/9/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 121/1999/QĐ-TTg ngày 08/5/1999 của Thủ tướng Chính phủ về tiền lương và thu nhập của Tổng công ty Điện lực Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
76. |
Thông tư |
32/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 23/12/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 198/1999/QĐ-TTg ngày 30/9/1999 của TTCP về tiền lương đối với các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
77. |
Thông tư |
19/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 07/8/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc xếp lương đối với lao động làm việc ở khu vực khác chuyển đến làm việc tại doanh nghiệp Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
78. |
Thông tư |
22/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động tham gia xây dựng đường Hồ Chí Minh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
79. |
Thông tư |
23/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 28/9/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng một số chế độ đối với người lao động làm việc trong các trang trại |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
80. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xây dựng đơn giá tiền lương và quản lý tiền lương, thu nhập trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
|
81. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính tốc độ tăng năng suất lao động bình quân và tốc độ tăng tiền lương bình quân trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 09/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
|
82. |
Thông tư |
03/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 09/01/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 28/CP ngày 28/03/1997 và Nghị định số 03/2001/NĐ-CP ngày 11/01/2001 của Chính phủ về đổi mới quản lý tiền lương và thu nhập trong doanh nghiệp xây dựng của Nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
83. |
Thông tư |
04/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 09/01/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý tiền Iương và thu nhập đối với doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
84. |
Thông tư |
09/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 01/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý lao động, tiền lương và thu nhập đối với công ty TNHH một thành viên Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
85. |
Thông tư |
04/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 17/02/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2005/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2005 |
29/10/2005 |
86. |
Thông tư |
12/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
87. |
Thông tư |
13/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
88. |
Thông tư |
14/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 30/5/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương đối với người lao động làm việc trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và cơ quan, tổ chức nước ngoài hoặc quốc tế tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
89. |
Thông tư |
01/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới đối với Tổng Giám đốc, Giám đốc. Phó Tổng Giám đốc, Phó Giám đốc, Kế toán trưởng, công nhân, viên chức, nhân viên trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
90. |
Thông tư |
03/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
91. |
Thông tư |
04/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
92. |
Thông tư |
05/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ phụ cấp lưu động trong công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
93. |
Thông tư |
06/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
94. |
Thông tư |
07/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và thu nhập trong các công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013 |
25/10/2013 |
95. |
Thông tư |
08/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 207/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương, tiền thưởng và chế độ trách nhiệm đối với thành viên Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Giám đốc công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
96. |
Thông tư |
09/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 05/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính năng suất lao động bình quân và tiền lương bình quân trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/09/2013 |
25/10/2013 |
97. |
Thông tư |
25/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp lương theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2006/TT-BLĐTBXH ngày 14/9/2006 |
01/10/2006 |
98. |
Thông tư |
12/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 14/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thuơng binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp lương theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2007/TT-BLĐTBXH ngày 05/12/2007 |
01/01/2008 |
99. |
Thông tư |
15/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 31/8/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 86/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định quản lý lao động và tiền lương trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/9/2010 |
29/10/2010 |
100. |
Thông tư |
19/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 4/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 141/2007/NĐ-CP của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với công ty mẹ do Nhà nước làm chủ sở hữu và các công ty con trong tập đoàn kinh tế |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
101. |
Thông tư |
28/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 05/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội sửa đổi Thông tư số 13/2003/TT-BLĐTBXH và Thông tư số 14/2003/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
102. |
Thông tư |
29/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 5/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung, mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2008/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2008 |
01/01/2009 |
103. |
Thông tư |
30/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 5/12/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2008/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2008 |
01/01/2009 |
104. |
Thông tư |
18/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 16/9/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 12/2003/TT-BLĐTBXH ngày 30/5/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 114/2002/NĐ-CP ngày 31/12/2002 của Chính phủ về tiền lương |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
10/6/2015 |
105. |
Thông tư |
23/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 20/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 35/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
01/01/2010 |
106. |
Thông tư |
24/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 20/10/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
01/01/2010 |
107. |
Thông tư |
31/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 22/12/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công lập theo Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
108. |
Thông tư |
10/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 24/4/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 06/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/4/2010 |
22/6/2010 |
109. |
Thông tư |
35/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 |
01/01/2011 |
110. |
Thông tư |
36/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 13/11/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 36/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2010 |
01/01/2011 |
111. |
Thông tư |
06/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 07/04/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty nhà nước và công ty TNHH một thành viên do Nhà nước sở hữu 100% vốn điều lệ |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
15/6/2011 |
112. |
Thông tư |
18/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 10/6/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiền lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước thực hiện gói thầu tư vấn và áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
113. |
Thông tư |
27/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 14/9/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương, thù lao và tiền thưởng trong công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH và 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
25/10/2013 |
114. |
Thông tư |
36/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 18/11/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc tại công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã , tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và tổ chức khác |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 |
31/10/2011 |
115. |
Thông tư |
12/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/4/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu chung đối với công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Được thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2012 |
10/6/2012 |
116. |
Thông tư |
16/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 19/5/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với người lao động làm việc tại địa bàn Trường Sa và DKI |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
117. |
Thông tư |
23/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 16/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 29/2012/TT-BLĐTBXH ngày 10/12/2012 |
25/01/2013 |
118. |
Thông tư |
25/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 26/9/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp lương đối với người tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
119. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Danh mục nghề vào bảng danh mục nghề đào tạo trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề ban hành kèm theo Thông tư 17/2010/TT-BLĐTBXH ngày 04/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2014/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2014 |
|
|
120. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2011 hướng dẫn xếp lương đối với người lao động tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp nghề làm việc trong các doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
|
121. |
Thông tư |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2013 |
01/02/2013 |
|
122. |
Thông tư |
33/2013/TT-BLĐTBXH; ngày 16/12/2013 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện và mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
123. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT/LB; ngày 29/8/1981 |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
124. |
Thông tư liên Bộ |
202/TT/LB; ngày 30/12/1985 |
Hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp hoạt động văn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
125. |
Thông tư liên Bộ |
291/TT/LB; ngày 14/7/1986 |
Quy định và hướng dẫn thực hiện các chế độ phụ cấp đối với diễn viên và phát thanh viên của ngành phát thanh và truyền hình Việt Nam |
Không còn áp dụng |
|
126. |
Thông tư liên Bộ |
01/TT/LB; ngày 30/3/1987 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương và một số chế độ ưu đãi khác đối với công nhân, viên chức làm việc tại Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
127. |
Thông tư liên Bộ |
02/TT/LB; ngày 15/6/1987 |
Hướng dẫn việc sửa đổi, bổ sung chế độ đối với công nhân viên chức sang làm chuyên gia và phục vụ chuyên gia giúp Lào và Campuchia |
Không còn áp dụng |
|
128. |
Thông tư liên Bộ |
05/TT-LB; ngày 15/6/1987 |
Hướng dẫn phân loại lao động theo chức năng |
Không còn áp dụng |
|
129. |
Thông tư liên Bộ |
27/TT-LB; ngày 31/12/1992 |
Hướng dẫn thực hiện việc đưa tiền nhà ở vào tiền lương |
Không còn áp dụng |
|
130. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 02/6/1993 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương cũ sang lương mới trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
|
131. |
Thông tư liên Bộ |
21/TT-LB; ngày 17/6/1993 |
Hướng dẫn sắp xếp doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
132. |
Thông tư liên Bộ |
24/TT-LB; ngày 13/7/1993 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đắt đỏ |
Không còn áp dụng |
|
133. |
Thông tư liên Bộ |
28/TT-LB; ngày 02/12/1993 |
Hướng dẫn bổ sung thực hiện chế độ tiền lương mới đối với công nhân, nhân viên trong doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2015/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
|
134. |
Thông tư liên Bộ |
05/BL-TT; ngày 4/2/1994 |
Hướng dẫn tạm thời mức lương đối với người đương nhiệm trong các cơ quan của Đảng, đoàn thể, lực lượng vũ trang và trong doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
135. |
Thông tư liên Bộ |
10/LB-TT; ngày 30/3/1994 |
Hướng dẫn thực hiện quy định tạm thời chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, nhân viên ngành cơ yếu |
Không còn áp dụng |
|
136. |
Thông tư liên Bộ |
19/TT-LB; ngày 04/6/1994 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp lưu động, phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong ngành y tế |
Được thay thế bởi Thông tư số 03, 04, 05/2015/TT-BLĐTBXH |
|
137. |
Thông tư liên Bộ |
17/LB-TT; ngày 27/7/1995 |
Hướng dẫn chế độ trả lương dạy thêm giờ và phụ cấp dạy lớp ghép của ngành giáo dục và đào tạo |
Không còn áp dụng |
|
138. |
Thông tư liên Bộ |
21/TT-LB; ngày 19/8/1995 |
Hướng dẫn triển khai thực hiện Nghị định số 26/CP về chuyển giao nhiệm vụ quản lý chế độ chính sách tiền lương công chức, viên chức thuộc cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức sự nghiệp, tổ chức xã hội từ Bộ LĐTBXH sang ban TCCB của Chính phủ |
Không còn áp dụng |
|
139. |
Thông tư liên Bộ |
15/LB-TT; ngày 25/6/1996 |
Hướng dẫn xếp hạng đặc biệt đối với doanh nghiệp nhà nước và xếp lương đối với viên chức quản lý doanh nghiệp được nhà nước xếp hạng đặc biệt |
Không còn áp dụng |
|
140. |
Thông tư liên Bộ |
04/TT-LB; ngày 27/01/1997 |
Hướng dẫn chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
141. |
Thông tư liên Bộ |
05/LB-TT; ngày 27/01/1997 |
Hướng dẫn việc báo cáo tình hình thu nhập thêm ngoài tiền lương của các cơ quan, đơn vị hành chính, sự nghiệp |
Không còn áp dụng |
|
142. |
Thông tư liên Bộ |
06/LB-TT; ngày 28/02/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 611/QĐ-TTg ngày 08/09/1996 về chế độ bồi dưỡng đối với công nhân, viên chức một số ngành, nghề đặc biệt trong các doanh nghiệp |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005 |
11/01/2006 |
143. |
Thông tư liên tịch |
23/1997/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 30/12/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp lương đối với viên chức quản lý và viên chức lãnh đạo doanh nghiệp được thành lập theo Quyết định số 90/TTg ngày 07/3/1994 của Thủ tưởng Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
20/1/2005 |
144. |
Thông tư liên tịch |
17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày |
31/8/2005 |
145. |
Thông tư liên tịch |
18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 31/12/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn xác định quỹ tiền lương thực hiện khi doanh nghiệp nhà nước không bảo đảm chỉ tiêu nộp ngân sách và lợi nhuận |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
146. |
Thông tư liên tịch |
04/1999/TTLT-BLĐBXH-BTC; ngày 09/01/1999 |
Hướng dẫn mức khoán chi phí ăn định Iượng bằng ngoại tệ đối với công nhân, viên chức làm việc trên tàu vận tải biển đi nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 35/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 16/12/2005 |
|
147. |
Thông tư liên tịch |
19/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 14/8/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 18/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 về việc xác định quỹ tiền lương thực hiện trong các doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 |
22/01/2005 |
148. |
Thông tư liên tịch |
10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 04/4/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 về việc xếp hạng doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/8/2005 |
15/9/2005 |
149. |
Thông tư liên Bộ |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc miền núi hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 |
20/01/2005 |
|
150. |
Thông tư liên Bộ |
03/2003/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV; ngày 01/02/2003 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động trực tiếp tham gia và phục vụ phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền Việt Nam – Trung Quốc |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BNG-BNV ngày 04/08/2005 |
|
151. |
Thông tư liên tịch |
15/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG; ngày 06/8/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính – Bộ Nội vụ- Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Quyết định số 62/2008/QĐ-TTg ngày 12/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ đối với những người trực tiếp tham gia và phục vụ công tác phân giới, cắm mốc biên giới trên đất liền |
Được thay thế bởi Thông tư số 37/2011/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BNV-BNG |
Mật |
152. |
Quyết định |
490/LĐTBXH-QĐ; ngày 7/12/1991 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tạm thời danh mục nghề công nhân |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
153. |
Quyết định |
385/LĐTBXH-QĐ; ngày 01/04/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
154. |
Quyết định |
238/LĐTBXH-QĐ; ngày 08/04/1997 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành mẫu số lương của doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
155. |
Quyết định |
1069/1998/QĐ-LĐTBXH; ngày 14/10/1998 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1998 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
156. |
Quyết định |
708/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 15/6/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định mức lương tối thiểu và tiền lương của lao động Việt Nam làm việc trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
157. |
Quyết định |
821/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 19/7/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cà phê |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
158. |
Quyết định |
1003/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 28/8/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 1999 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
159. |
Quyết định |
1300/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 05/10/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cao su |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
160. |
Quyết định |
861/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/8/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội công bố mức tiền lương bình quân chung năm 2000 của các doanh nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
161. |
Quyết định |
1037/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 9/10/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tiền lương của chuyên gia và lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng đối với các nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
I.2. Về Quan hệ Lao động |
|||||
162. |
Nghị định |
196/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về thỏa ước lao động tập thể |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
163. |
Nghị định |
41/CP; ngày 06/7/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
164. |
Nghị định |
92/CP; ngày 19/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ về việc giải quyết quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/7/2005 |
8/8/2005 |
165. |
Nghị định |
51/CP; ngày 29/8/1996 |
Nghị định của Chính phủ về việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động tại doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 67/2002/NĐ-CP ngày 09/7/2002 |
24/7/2002 |
166. |
Nghị định |
58/CP; ngày 35/5/1997 |
Nghị định của Chính phủ về việc trả lương và giải quyết các quyền lợi khác cho người lao động tham gia đình công trong thời gian đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 |
9/6/2007 |
167. |
Nghị định |
67/2002/NĐ-CP; ngày 09/7/2002 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung danh mục các doanh nghiệp không được đình công ban hành theo quyết định số 51/CP ngày 29/8/1996 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 |
27/8/2015 |
168. |
Nghị định |
93/2002/NĐ-CP; ngày 11/11/2002 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 196/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ lao động về thỏa ước lao động tập thể |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
169. |
Nghị định |
33/2003/NĐ-CP; ngày 02/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
170. |
Nghị định |
122/2007/NĐ-CP; ngày 27/7/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định Danh mục doanh nghiệp không được đình công và việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Nghị định số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 |
23/6/2013 |
171. |
Nghị định |
133/2007/NĐ-CP; ngày 08/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động về giải quyết tranh chấp lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
172. |
Nghị định |
11/2008/NĐ-CP; ngày 30/01/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc bồi thường thiệt hại trong trường hợp cuộc đình công bất hợp pháp gây thiệt hại cho người lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
173. |
Nghị định |
12/2008/NĐ-CP; ngày 30/01/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc hoãn hoặc ngừng đình công và giải quyết quyền lợi cho tập thể lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 46/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
174. |
Nghị định |
28/2011/NĐ-CP; ngày 14/4/2011 |
Nghị định của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung Danh mục doanh nghiệp không được đình công ban hành kèm theo Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Nghị định số 41/2013/NĐ-CP ngày 08/5/2013 |
23/6/2013 |
175. |
Quyết định Thủ tướng |
744/TTg; ngày 08/10/1996 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị định số 133/2007/NĐ-CP ngày 08/8/2007 |
9/6/2007 |
176. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 08/01/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 974/TTg ngày 08/10/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Hội đồng trọng tài lao động cấp tỉnh |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 |
11/7/2007 |
177. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 25/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở, hòa giải viên lao động của cơ quan lao động quận, huyện, thành phố, thị xã, thị trấn thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Được thay thế bởi Thông tư số 22/2007/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2007 |
11/7/2007 |
178. |
Thông tư |
12/LĐTBXH-TT; ngày 08/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về hướng dẫn kiến nghị điều chỉnh các doanh nghiệp không được đình công |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 30/5/2008 |
27/7/2007 |
179. |
Thông tư |
22/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 23/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức, hoạt động của Hội đồng hòa giải cơ sở, hòa giải viên lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/06/2013 |
01/07/2013 |
180. |
Thông tư |
23/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 23/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Hội đồng trọng tài lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
I.3. Về Lao động |
|||||
181. |
Nghị định |
233/HĐBT; ngày 22/6/1990 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng ban hành quy chế lao động đối với các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định số 58/CP ngày 3/10/1996 |
18/12/1996 |
182. |
Nghị định |
165-HĐBT; ngày 12/5/1992 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng hướng dẫn pháp lệnh hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 198/CP ngày 31/12/1994 |
12/5/1992 |
183. |
Nghị định |
198/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 |
01/7/2003 |
184. |
Nghị định |
41/CP; ngày 6/7/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
185. |
Nghị định |
92/CP; ngày 19/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định quyền lợi của người lao động ở doanh nghiệp bị tuyên bố phá sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005 |
01/7/2003 |
186. |
Nghị định |
72/CP; ngày 31/10/1995 |
Nghị định của Chính phú quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2001 |
26/5/2003 |
187. |
Nghị định |
07/1999/NĐ-CP; ngày 13/02/1999 |
Nghị định của Chính phủ ban hành quy chế dân chủ ở doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 |
15/8/2013 |
188. |
Nghị định |
41/2002/NĐ-CP; ngày 11/04/2002 |
Nghị định của Chính phủ quy định về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 |
06/9/2004 |
189. |
Nghị định |
33/2003/NĐ-CP; ngày 02/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 41/CP ngày 6/7/1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất |
Được thay thế bởi Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 |
01/3/2015 |
190. |
Nghị định |
44/2003/NĐ-CP; ngày 09/5/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 44/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
1/7/2003 |
191. |
Nghị định |
155/2004/NĐ-CP; ngày 10/8/2004 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 41/2002/NĐ-CP về chính sách đối với lao động dôi do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 |
10/10/2010 |
192. |
Nghị định |
87/2007/NĐ-CP; ngày 28/5/2007 |
Nghị định của Chính phủ ban hành quy chế thực hiện dân chủ ở công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
Được thay thế bởi Nghị định 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 |
15/8/2013 |
193. |
Nghị định |
110/2007/NĐ-CP; ngày 26/06/2007 |
Nghị định của Chính phủ về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Nghị định số 91/2010/NĐ-CP ngày 20/08/2010 |
10/10/2010 |
194. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 31/12/1990 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
195. |
Thông tư |
11-LĐTBXH-TT; ngày 04/11/1991 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
196. |
Thông tư |
13-LĐ/TT; ngày 01/7/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
197. |
Thông tư |
88/TTg-CP; ngày 01/10/1964 |
Quy định chế độ trợ cấp thôi việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
198. |
Thông tư |
17-LĐ-TT; ngày 9/11/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Thông tư số 88-TTg-CN ngày 01/10/1964 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp thôi việc |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
199. |
Thông tư |
02-LĐ/TT; ngày 30/1/1975 |
Thông tư của Bộ Lao động đối với người làm hợp đồng có thời hạn cho nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
200. |
Thông tư |
01-LĐTBXH/TT; ngày 9/1/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quyết định số 217-HĐBT ngày 14/7/1987 của Hội đồng bộ trưởng về lao động, tiền lương và xã hội |
Thông tư số 4/BLĐTBXH-TT ngày 18/3/1993 thay thế |
18/3/1993 |
201. |
Thông tư |
19-LĐTBXH/TT; ngày 21/10/1989 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thôi việc và chế độ trợ cấp tạm ngừng việc theo quyết định số 176-HĐBT ngày 9/10/1989 của Hội động Bộ trưởng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
202. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 22/7/1992 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về lao động và chính sách đối với người lao động trong thí điểm chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Quyết định số 202/CT ngày 8/6/1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
Được thay thế bởi Thông tư số 17/1996/LĐTBXH-TT ngày 07/09/1996 |
07/09/1996 |
203. |
Thông tư |
04/BLĐTBXH-TT; ngày 18/3/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 165-HĐBT ngày 12/5/1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành pháp lệnh hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
01/7/2003 |
204. |
Thông tư |
04/LĐTBXH; ngày 12/05/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chế độ trợ cấp cho hộ gia đình đi xây dựng các vùng kinh tế mới theo Quyết định số 327-CT ngày 15-09-1992 của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
205. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 31-5-1994 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
206. |
Thông tư |
04/1996/LĐTBXH-TT; ngày 12/02/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn ký kết hợp đồng lao động trong một số loại hoạt động văn hóa, dịch vụ |
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
16/01/2007 |
207. |
Thông tư |
17/1996/LĐTBXH-TT; ngày 07/09/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 28/CP ngày 07/5/1996 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/1998/TT-BLĐTBXH ngày 21/8/1998 |
21/8/1998 |
208. |
Thông tư |
21/LĐTBXH-TT; ngày 12/10/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định 198/CP của Chính phủ về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/2001/TT-BLĐTBXH ngày 09/01/2001 |
10/11/2003 |
209. |
Thông tư |
08/1998/TT-LĐTBXH; ngày 07/05/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lao động bình quân trong doanh nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
210. |
Thông tư |
11/1998/TT-LĐTBXH; ngày 21/8/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002 |
04/7/2002 |
211. |
Thông tư |
03/1999/TT-LĐTBXH; ngày 09/01/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa chuẩn nghèo trong Thông tư số 11/1998/TT-LĐTBXH ngày 21/8/1998 về chính sách đối với lao động khi chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 15/2002/TT-BLĐTBXH ngày 23/10/2002 |
04/7/2002 |
212. |
Thông tư |
07/2000/TT-LĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều về lao động theo Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh cho thuê doanh nghiệp nhà nước |
Quyết định số 11/2006/QĐ-LĐTBXH ngày 12/12/2006 công bố danh mục văn bản QPPL do Bộ LĐTBXH ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
16/1/2007 |
213. |
Thông tư |
02/2001/TT-LĐTBXH; ngày 09/01/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội bãi bỏ điểm 4 Mục III của Thông tư số 21/LĐTBXH ngày 12/10/1996 của Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
214. |
Thông tư |
11/2002/TT-LĐTBXH; ngày 12/6/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 4 năm 2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 |
18/12/2004 |
215. |
Thông tư |
15/2002/TT-LĐTBXH; ngày 23/10/2002 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về chính sách đối với người lao động khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần theo Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2002 |
Được thay thế bởi Thông tư số 13/2005/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2005 |
19/3/2005 |
216. |
Thông tư |
11/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/05/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung Thông tư số 11/2002/TT-BLĐTBXH ngày 12/6/2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về thực hiện một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước. |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 |
18/12/2004 |
217. |
Thông tư |
21/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 thay thế |
10/12/2013 |
218. |
Thông tư |
19/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 22/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
219. |
Thông tư |
13/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 25/2/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 20/2007/TT-BLĐTBXH ngày 04/10/2007 |
19/03/2005 |
220. |
Thông tư |
18/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 11/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP ngày 10/8/2004 về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
221. |
Thông tư |
29/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 19/10/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về chính sách lao động của Nghị định số 80/2995/NĐ-CP ngày 22 tháng 06 năm 2005 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê công ty nhà nước |
Được thay thế bởi Thông tư số 42/2009/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2009 |
13/02/2009 |
222. |
Thông tư |
18/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 25/06/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 110/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về chính sách đối với người lao động dôi dư do sắp xếp lại công ty nhà nước |
Quyết định 90/QĐ-LĐTBXH ngày 25/01/2011 công bố VBQPPL hết hiệu lực pháp luật |
|
223. |
Thông tư |
20/2007/TT-BLĐTBXH; ngày 04/10/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách đối với người lao động theo Nghị định số 109/2007/NĐ-CP ngày 26/06/2007 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
Được thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2012 |
05/02/2013 |
224. |
Thông tư |
17/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 25/06/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật lao động về hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013 |
10/12/2013 |
225. |
Quyết định |
66/LĐTBXH-QĐ; ngày 12/02/1993 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc ban hành và quản lý mẫu hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
226. |
Quyết định |
207/LĐTBXH-QĐ; ngày 02/4/1993 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc phát hành, quản lý và sử dụng bản hợp đồng lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
10/11/2003 |
I.4. Xử phạt vi phạm hành chính |
|||||
227. |
Nghị định |
113/2004/NĐ-CP; ngày 16/4/2004 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 47/2010/NĐ-CP ngày 06/5/2010 |
25/6/2010 |
228. |
Nghị định |
47/2010/NĐ-CP; ngày 06/5/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
229. |
Thông tư |
01/TT-LĐTBXH; ngày 06/01/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục, trình tự xử phạt, việc thu và sử dụng tiền xử phạt hành vi vi phạm pháp luật lao động; giải quyết khiếu nại đối với việc xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được thay thế bởi Thông tư số 12/2005/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2005 |
01/3/2005 |
230. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
II. LĨNH VỰC LÀM VIỆC
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
74/2006/QH11; ngày 29/11/2006 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động của Quốc hội |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Luật |
84/2007/QH11; ngày 02/4/2007 |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
5. |
Pháp lệnh |
9-LCT/HĐNN; ngày 10/11/1988 |
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Pháp lệnh số 15/1999/PL-UBTVQH10 |
01/01/2000 |
6. |
Pháp lệnh |
15/1999/PL-UBTVQH10; ngày 03/09/1999 |
Pháp lệnh nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị định số 1014/2006/NQ-UBTVQH11 |
01/01/2007 |
7. |
Nghị định |
56/HĐBT; ngày 30/5/1989 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 |
13/01/2001 |
8. |
Nghị định |
72/CP; ngày 31/10/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mội số điều của Bộ luật lao động về việc làm |
Được thay thế bởi Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 |
26/5/2003 |
9. |
Nghị định |
58/CP; ngày 03/10/1996 |
Nghị định của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 |
07/10/2003 |
10. |
Nghị định |
85/1998/NĐ-CP; ngày 20/10/1998 |
Nghị định của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
11. |
Nghị định |
46/1999/NĐ-CP; ngày 01/7/1999 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
12. |
Nghị định |
169/1999/NĐ-CP; ngày 03/12/1999 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ về cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 |
7/10/2003 |
13. |
Nghị định |
81/2000/NĐ-CP; ngày 29/12/2000 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2007/NQ-CP |
1/1/2007 |
14. |
Nghị định |
75/2001/NĐ-CP; ngày 19/10/2001 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/1999/NĐ-CP ngày 01/7/1999 và Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định số 75/2014/NĐ-CP ngày 28/7/2014 |
15/9/2014 |
15. |
Nghị định |
39/2003/NĐ-CP; ngày 18/4/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/01/2014 |
15/3/2014 |
16. |
Nghị định |
105/2003/NĐ-CP; ngày 17/9/2003 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành mội số điều của Bộ luật lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 |
12/4/2008 |
17. |
Nghị định |
19/2005/NĐ-CP; ngày 28/02/2005 |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
20/01/2014 |
18. |
Nghị định |
93/2005/NĐ-CP; ngày 13/7/2005 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 |
12/4/2008 |
19. |
Nghị định |
34/2008/NĐ-CP; ngày 25/3/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 |
01/11/2013 |
20. |
Nghị định |
71/2008/NĐ-CP; ngày 05/6/2008 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 19/2005/NĐ- CP ngày 28/02/2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
20/01/2014 |
21. |
Nghị định |
127/2008/NĐ-CP; ngày 12/12/2008 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
01/5/2015 |
22. |
Nghị định |
46/2011/NĐ-CP; ngày 17/6/2011 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 |
01/11/2013 |
23. |
Nghị định |
100/2012/NĐ-CP; ngày 21/11/2012 |
Nghị định của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về bảo hiểm thất nghiệp |
Được thay thế bởi Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 |
01/5/2015 |
24. |
Quyết định thủ tướng |
101/2007/QĐ-TTg; ngày 06/07/2007 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm đến năm 2010 |
Hết hiệu lực thi hành |
|
25. |
Quyết định thủ tướng |
55/2013/QĐ-TTg; ngày 03/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về mức hỗ trợ học nghề cho người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Được thay thế bởi Quyết định số 77/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
10/02/2015 |
26. |
Thông tư |
13-LĐTBXH/TT; ngày 21/8/1989 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH ngày 17/4/2001 |
2/5/2001 |
27. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 31/5/1994 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
28. |
Thông tư |
10/LĐTBXH-TT; ngày 22/5/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc cấp sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
29. |
Thông tư |
16/LĐTBXH-TT; ngày 05/9/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995 của Chính phủ về tuyển lao động. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
11/10/2003 |
30. |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT; ngày 10/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của các Trung tâm dịch vụ việc làm theo Nghị định số 72/CP ngày 31/10/1995 của Chính phủ.. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2005/TT-BLĐTBXH ngày 22/6/2005 |
28/7/2005 |
31. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 18/3/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2000/TT-BLĐTBXH ngày 29/3/2000 |
13/4/2000 |
32. |
Thông tư |
06/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 18/4/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn Điều 182 của Bộ luật Lao động về khai trình lao động khi bắt đầu hoạt động hoặc chấm dứt hoạt động. |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
33. |
Thông tư |
15/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 03/10/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông Tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 05/9/1996 về việc tuyển lao động. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
11/10/2003 |
34. |
Thông tư |
09/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 15/3/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/CP ngày 20/10/1998 của Chính phủ về tuyển chọn, sử dụng và quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư 16/2015/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2015 |
06/6/2015 |
35. |
Thông tư |
08/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2004/T1-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 |
02/4/2004 |
36. |
Thông tư |
08/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 17/4/2001 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều trong Nghị định số 81/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích |
Được chấm dứt hiệu lực bởi Nghị quyết số 02/2007/NQ-CP ngày 12/01/2007 |
01/01/2007 |
37. |
Thông tư |
20/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về tuyển lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
38. |
Thông tư |
04/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 10/3/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 |
09/7/2008 |
39. |
Thông tư |
20/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 22/6/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 19/2005/NĐ-CP ngày 28/02/2005 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập và hoạt động của tổ chức giới thiệu việc làm. |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
10/4/2015 |
40. |
Thông tư |
24/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 26/9/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 04/2004/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 105/2003/NĐ-CP ngày 17/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Bộ luật Lao động về tuyển dụng và quản lý lao người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 10/06/2008 |
09/7/2008 |
41. |
Thông tư |
08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/11/2011 |
18/12/2011 |
42. |
Thông tư |
27/2008/TT-LĐTBXH; ngày 20/11/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-LĐTHXH ngày 22/6/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 19/2005/NĐ-CP và Nghị định số 71/2008/NĐ-CP ngày 05/06/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2015/TT-BLĐTBXH; ngày 25/02/2015 |
10/4/2015 |
43. |
Thông tư |
04/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 22/1/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 127/2008/NĐ-CP ngày 12/2/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
10/12/2010 |
44. |
Thông tư |
34/2009/TT-BLĐTBXH; ngày 16/10/2009 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi bổ sung thông tư số 04/2009/TT-BLĐTBXH ngày 22/1/2009 của BLĐTBXH hướng dẫn thi hành 1 số điều của Nghị định số 127/2008/NĐ-CP ngày 12/12/2008 |
Được thay thế bởi Thông tư số 32/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 25/10/2010 |
10/12/2010 |
45. |
Thông tư |
31/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 03/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ và Nghi định số 46/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
Được thay thế bởi Thông tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH; ngày 20/01/2014 |
10/03/2014 |
46. |
Thông tư liên tịch |
16/TT-LB; ngày 26/12/1991 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Quốc phòng hướng dẫn bổ sung việc thực hiện nghĩa vụ lao động công ích |
Được thay thế bởi Thông tư số 08/2001/TT-BLĐTBXH; ngày 17/4/2001 |
02/5/2001 |
47. |
Thông tư liên tịch |
01/1998/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 31/1/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động là người tàn tật |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 19/2005/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT |
13/6/2005 |
48. |
Thông tư liên tịch |
08/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 15/3/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
49. |
Thông tư liên tịch |
29/1999/TTLT-BLĐTBXH-BQP; ngày 06/12/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Quốc phòng hướng dẫn về khai trình việc sử dụng lao động khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động, báo cáo sử dụng lao động trong quá trình doanh nghiệp hoạt động và báo cáo việc chấm dứt sử dụng lao động khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động đối với doanh nghiệp trong quân đội |
Được thay thế bởi Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
20/10/2014 |
50. |
Thông tư liên tịch |
16/2000/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 5/7/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong Thông tư số 08/1999/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 15/03/1999 về hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
51. |
Thông tư liên tịch |
06/2002/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 10/4/2002 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch - Đầu tư hướng dẫn cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Được thay thế bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 |
25/4/2005 |
52. |
Thông tư liên tịch |
34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT; ngày 9/12/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Bộ Kế hoạch- Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 |
13/9/2008 |
53. |
Quyết định |
533/LĐTBXH-QĐ; ngày 31/5/1994 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc in, phát hành và quản lý sổ lao động |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL và Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21/9/2015 của Bộ LĐTBXH về việc bãi bỏ VBQPPL |
03/6/2015 |
54. |
Quyết định |
311/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/3/2000 |
Quvết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu giấy phép lao động, in, phát hành, quản lý giấy phép lao động cấp cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức ở Việt Nam |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2004/TT-BLĐTBXH ngày 10/3/2004 |
02/4/2004 |
III. LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Nghị định |
218/CP; ngày 27/12/1961 |
Nghị định của Chính phủ quy định Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
4 |
Nghị định |
163/CP; ngày 11/11/1967 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
5. |
Nghị định |
163/CP; ngày 04/7/1974 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số điểm về chế độ thôi việc vì mất sức lao động và chế độ hưu trí đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
6. |
Nghị định |
236/HĐBT; ngày 18/9/1985 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng bổ sung, sửa đổi chế độ trợ cấp thương binh và xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
7. |
Nghị định |
27/CP; ngày 13/5/1993 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp xã hội, lương lãnh đạo từ 01/4/1993 |
Chính phủ ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
8. |
Nghị định |
43/CP; ngày 22/6/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định tạm thời chế độ bảo hiểm xã hội mới từ 1/1/1994 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
9. |
Nghị định |
05/CP; ngày 26/01/1994 |
Nghị định của Chính phủ về việc tính đủ lương đợt 2 từ 1/12/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
10. |
Nghị định |
46/CP; ngày 06/4/1994 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi chế độ tiền tuất tại Nghị định số 66/CP ngày 30/9/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
11. |
Nghị định |
12/CP; ngày 26/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
12. |
Nghị định |
29/CP; ngày 05/8/1996 |
Nghị định của Chính phủ quy định chế độ nghỉ hưu do sắp xếp tổ chức và nhân sự |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
13. |
Nghị định |
93/1998/NĐ-CP; ngày 11/12/1998 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
14. |
Nghị định |
61/2001/NĐ-CP; ngày 09/7/2001 |
Nghị định của Chính phủ quy định tuổi nghỉ hưu của người lao động khai thác than trong hầm lò |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
15/01/2007 |
15. |
Nghị định |
01/2003/NĐ-CP; ngày 01/9/2003 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
15/01/2007 |
16. |
Nghị định |
81/2003/NĐ-CP; ngày 17/7/2003 |
Nghị định của Chính phủ về điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội của người nghỉ hưu trước tháng 4/1993 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
17. |
Nghị định |
208/2004/NĐ-CP; ngày 14/12/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
18. |
Nghị định |
117/2005/NĐ-CP; ngày 15/09/2005 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
19. |
Nghị định |
93/2006/NĐ-CP; ngày 09/7/2006 |
Nghị định của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
20. |
Nghị định |
135/2007/NĐ-CP; ngày 16/8/2007 |
Nghị định của Chính phủ về việc quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 86/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 |
01/10/2010 |
21. |
Nghị định |
86/2010/NĐ-CP; ngày 13/8/2010 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng Bộ trưởng |
|||||
22. |
Quyết định Chính phủ |
198/CP; ngày 08/8/1978 |
Quyết định của Chính phủ sửa đổi một số điểm về chế độ hưu trí và nghỉ việc vì mất sức lao động đối với công nhân viên chức nhà nước và quân nhân |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
23. |
Quyết định Chính phủ |
296/CP; ngày 20/11/1978 |
Quyết định của Chính phủ bổ sung và sửa đổi một số điểm về chế độ đối với cán bộ, công nhân, viên chức về hưu và nghỉ việc vì mất sức |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
24. |
Quyết định Chính phủ |
206/CP; ngày 30/5/1979 |
Quyết định của Chính phủ quy định về chính sách đối với công nhân mới giải phóng làm nghề nặng nhọc, có hại sức khỏe nay già yếu phải thôi việc |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
25. |
Quyết định Chính phủ |
174/CP; ngày 04/6/1980 |
Quyết định của Chính phủ quy định về chế độ đối với công nhân, viên chức dưới chế độ cũ ở miền Nam, làm việc trong các cơ quan, xí nghiệp nhà nước, nay hết tuổi lao động phải thôi việc |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
26. |
Quyết định Chính phủ |
281/CP; ngày 01/9/1980 |
Quyết định của Chính phủ bổ sung chính sách đối với quân nhân chuyển ngành và phục viên |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
|
27. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
21/HĐBT; ngày 08/8/1981 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng bổ sung một số điểm về chế độ hưu trí và nghỉ việc về mất sức lao động đối với công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
28. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
128/HĐBT; ngày 08/10/1984 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng bổ sung, sửa đổi một số chế độ đối với cán bộ hoạt động cách mạng tháng Tám trước năm 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
29. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
348/HĐBT; ngày 04/01/1985 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi, bổ sung chế độ đãi ngộ đối với cán bộ lão thành cách mạng trước 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
30. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
133/HĐBT; ngày 01/11/1986 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng sửa đổi chế độ trợ cấp ốm đau - tai nạn lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
31. |
Quyết định |
293/CT; ngày 12/10/1987 |
Bổ sung, sửa đổi chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước 1945 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
32. |
Quyết định |
03/ĐM; ngày 04/01/1988 |
Lương, lương hưu, phụ cấp tăng 13, 15 lần |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
33 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
203/HĐBT; ngày 28/12/1988 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng quy định tiền lương, trợ cấp 102, 27 lần khu vực hành chính sự nghiệp |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
34. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
176/HĐBT; ngày 09/10/1989 |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng quy định khu vực lao động sản xuất nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động và trợ cấp 1 lần |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
35. |
Quyết định Hội đồng Bộ trưởng |
60/HĐBT; ngày 01/3/1990 |
Quyết định Hội đồng sửa đổi chế độ trợ cấp mất sức lao động lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
36. |
Quyết định |
106/CT; ngày 01/3/1990 |
Về một số chế độ trợ cấp đối với các đối tượng hưởng chính sách xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
37. |
Quyết định Thủ tướng |
812/TTg; ngày 12/12/1995 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ bổ sung đối tượng hưởng trợ cấp mất sức lao động dài hạn, trợ cấp thêm đối với người hưu trí cô đơn và công nhân viên chức là quân nhân chuyển ngành về hưu. |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
38. |
Quyết định Thủ tướng |
957/1997/QĐ-TTg; ngày 11/11/1997 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định về thủ tục xuất cảnh và giải quyết người Việt Nam đã xuất cảnh không về nước đúng hạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 107/2007/QĐ/TTg ngày 13/7/2007 |
08/01/2007 |
39. |
Quyết định Thủ tướng |
234/1999/QĐ-TTg; ngày 22/12/1999 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về tăng tiền lương hưu |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
40. |
Quyết định Thủ tướng |
91/2000/QĐ-TTg; ngày 08/4/2000 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định về trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngừng hưởng trợ cấp mất sức hàng tháng |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
41. |
Quyết định Thủ tướng |
37/2001/QD-TTg; ngày 21/3/2001 |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ về việc nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe cho người lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nội vụ trước kia |
|||||
42. |
Thông tư |
03/NV; ngày 01/02/1963 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành chế độ trợ cấp ưu đãi công nhân viên chức nhà nước có công lao, thành tích lớn, khi về hưu |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
43. |
Thông tư |
07-NV; ngày 15/02/1963 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước được cử đi học |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
44. |
Thông tư |
84/TTg; ngày 20/8/1963 |
Bổ sung chế độ hưu trí, thôi việc |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
45. |
Thông tư |
10/NV; ngày 26/3/1964 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành Quyết định số 84/TTg ngày 20/8/1963 của Thủ tướng Chính phủ |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
46. |
Thông tư |
11/NV; ngày 20/9/1966 |
Thông tư của Bộ Nội vụ quy định trợ cấp đối với công nhân, viên chức kháng chiến nghỉ việc trước ngày ban hành chính sách bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
47. |
Thông tư |
18-NV; ngày 24/12/1966 |
Thông tư của Bộ Nội vụ sửa đổi và bổ sung Thông tư số 25-NV ngày 30/9/1964 về việc quản lý hồ sơ, sổ sách về các chế độ trợ cấp hưu trí, thôi việc vì mất sức lao động, thương tật, tiền tuất |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
48 |
Thông tư |
10-NV; ngày 03/6/1967 |
Thông tư của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức chết |
Hội đồng chính phủ ban hành Nghị định số 163/CP ngày 11/11/1967 sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
01/01/1968 |
49. |
Thông tư |
03/NV; ngày 27/02/1968 |
Thông tư của Bộ Nội vụ giải thích và hướng dẫn thi hành Nghị định số 163/CP ngày 11/11/1967 của Hội đồng Chính phủ về việc sửa đổi chế độ tiền tuất đối với gia đình công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/01/1995 |
50. |
Thông tư |
25/NV; ngày 14/10/1968 |
Thông tư của Bộ Nội vụ bổ sung một số điểm về việc thi hành chế độ tiền tuất mới đối với gia đình cán bộ, công nhân, viên chức và quân nhân chết |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
51. |
Thông tư |
05/NV; ngày 27/5/1970 |
Thông tư của Bộ Nội vụ về việc tính thời gian công tác cho quân nhân nghĩa vụ quân sự để được hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Bộ Nội vụ ban hành Thông tư số 13/NV ngày 04/9/1972 hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức nhà nước |
04/9/1972 |
52. |
Thông tư |
02/NV; ngày 05/02/1973 |
Thông tư của Bộ Nội vụ về việc xác định những người là thân nhân của công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân chết được hưởng chế độ tiền tuất |
Hội đồng bộ trưởng ban hành Nghị đinh số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
53. |
Thông tư |
287/TTg; ngày 22/8/1975 |
Bổ sung chính sách, chế độ đối với những người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải tạo xã hội chủ nghĩa |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
54. |
Thông tư |
07/CP; ngày 18/6/1976 |
Hướng dẫn việc tính thời gian công tác của cán bộ, công nhân, viên chức Nhà nước và quân nhân cách mạng (ở miền Nam) |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
55. |
Thông tư |
17/TBXH; ngày 27/11/1976 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Thông tư số 287/TTg ngày 22/8/1975 của Thủ tưởng Chính phủ về việc bổ sung chính sách, chế độ đối với những người tư sản dân tộc đã tiếp thu cải tạo xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
56. |
Thông tư |
03/TBXH; ngày 22/01/1977 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc cấp lại sổ hưu trí, mất sức lao động bị mất |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
57. |
Thông tư |
08/TBXH; ngày 13/4/1978 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội quy định chính sách bảo hiểm xã hội đối với vùng biên giới có chiến sự |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
58. |
Thông tư |
21/TBXH; ngày 26/12/1978 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 296/CP ngày 20/11/1978 của Hội đồng Chính phủ |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
59. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 28/6/1979 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 206/CP ngày 30/5/1979 của Hội đồng Chính phủ |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
60. |
Thông tư |
16/TBXH; ngày 18/7/1980 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 174/CP ngày 4/6/1980 của Hội đồng Chính phủ |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
61. |
Thông tư |
15/TBXH; ngày 18/7/1980 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn tổ chức quản lý, sinh hoạt của công nhân, viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
62. |
Thông tư |
26/TBXH; ngày 31/8/1981 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 21/HĐBT ngày 8/8/1981 của Hội đồng Bộ trưởng |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
63. |
Thông tư |
35/TBXH; ngày 05/10/1981 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn Điều 8 Quyết định số 21/HĐBT ngày 8/8/1981 của Hội đồng Bộ trưởng đối với công nhân, viên chức nhà nước và quân nhân đang công tác ở K, C về hưu hoặc nghỉ việc vì mất sức lao động |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
64. |
Thông tư |
02/TBXH; ngày 22/02/1982 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 16/HĐBT ngày 08/02/1982 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bộ ban hành văn bản công bố hết hiệu lực |
09/10/1991 |
65. |
Thông tư |
88/TBXH; ngày 24/12/1982 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 189/HĐBT ngày 29/11/1982 của hội đồng Bộ trưởng |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
66. |
Thông tư |
04/TBXH; ngày 29/4/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục hồ sơ trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
67. |
Thông tư |
05/TBXH; ngày 30/4/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc trợ cấp tiền tàu, xe cho công nhân, viên chức và quân nhân về hưu, nghỉ việc vì mất sức lao động |
Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
01/9/1985 |
68. |
Thông tư |
15/TBXH; ngày 15/10/1983 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 199/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng (Chế độ đối với than hầm lò. Đặc biệt nặng nhọc) |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
69. |
Thông tư |
37/TBXH; ngày 06/11/1984 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Quyết định số 128/HĐBT ngày 8/10/1984 của Hội đồng Bộ trưởng |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
70. |
Thông tư |
41/TBXH; ngày 31/12/1984 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn điểm 4, 5 chỉ thị 333 về chế độ đối với người tham gia kháng chiến |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
71. |
Thông tư |
48/TBXH; ngày 30/9/1985 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
72. |
Thông tư |
08/TBXH; ngày 25/8/1986 |
Thông tư của Bộ Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc thực hiện Nghị định số 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
73. |
Thông tư |
77/LĐ; ngày 10/12/1986 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Quyết định số 133/HĐBT ngày 1/11/1986 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
74. |
Thông tư |
01/LĐTB; ngày 09/01/1988 |
Thông tư của Bộ Lao động Hướng dẫn thi hành Quyết định số 217 về hợp đồng lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
75. |
Thông tư |
02/LĐTB; ngày 23/11/1987 |
Hướng dẫn việc giảm tuổi theo Nghị định số 27/HĐBT |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
76. |
Thông tư |
04/LĐTB; ngày 03/3/1988 |
Hướng dẫn trợ cấp 1 lần đối với người công tác tại Lào - Campuchia |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
77. |
Thông tư |
06/LĐTB; ngày 27/4/1988 |
Phụ cấp cho công nhân cao su nghỉ việc về sau Nghị định 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
78. |
Thông tư |
09/LĐTB; ngày 25/5/1988 |
Sử dụng GCN hưu trí thay sổ hưu trí |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
79. |
Thông tư |
05/LĐTB; ngày 24/4/1990 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định 60/HĐBT |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
80. |
Thông tư |
18/LĐTBXH-TT; ngày 09/11/1992 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về tiền tàu xe đi lại của người về hưu |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
81. |
Thông tư |
14/LĐTB; ngày 06/02/1993 |
Điều chỉnh lương hưu và trợ cấp xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
82. |
Thông tư |
34; ngày 13/7/1994 |
Hướng dẫn 3 chế độ bảo hiểm xã hội do Tổng Liên đoàn phụ trách |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
83. |
Thông tư |
06/LĐTBXH-TT; ngày 04/04/1995 |
Hướng dẫn thi hành một số điều để thực hiện Điều lệ bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/1/1995 của Chính phủ |
Luật bảo hiểm xã hội 2006 |
01/01/2007 |
84. |
Thông tư |
01/LĐTBXH; ngày 30/01/1996 |
01/LĐTBXH; ngày 30/1/1996 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
85. |
Thông tư |
09/LĐTBXH-TT; ngày 26/04/1996 |
Hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
86. |
Thông tư |
11/LĐTBXH-TT; ngày 04/07/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng chế độ bảo hiểm xã hội đối với người làm nghề hoặc công việc thuộc danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
87. |
Thông tư |
17/LĐTBXH-TT; ngày 24/4/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
88. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 02/11/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
89. |
Thông tư |
07/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/12/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
90. |
Thông tư |
08/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 08/4/2003 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Trái với quy định của Luật bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 |
01/01/2007 |
91. |
Thông tư |
26/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 09/12/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn cấp sổ Bảo hiểm xã hội cho người lao động chờ việc trước ngày 01/01/1995 theo quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 09/1/2003 của Chính phủ |
Văn bản quy định có hiệu lực thi hành đến năm 2005 |
01/01/2006 |
92. |
Thông tư |
08/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 06/04/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 09/LĐTBXH ngày 26/4/1996 của Bộ LĐTBXH về việc hướng dẫn cấp và ghi sổ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
93. |
Thông tư |
11/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 30/7/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn áp dụng danh mục chức vụ lãnh đạo trong lực lượng quân đội, công an và ngành cơ yếu làm cơ sở điều chỉnh lương hưu theo điểm b Khoản 2 Điều 1 Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/01/2004 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
94. |
Thông tư |
17/2004/TT-BLĐTBXH; ngày 17/11/2004 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung, sửa đổi một số điểm của Thông tư số 02/2003/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2003 hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh hoặc người hưởng chính sách như thương binh |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
95. |
Thông tư |
11/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 01/05/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 208/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
96. |
Thông tư |
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 28/01/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
97. |
Thông tư |
21/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 08/09/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 11/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 về điều chỉnh lương hưu vào trợ cấp bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
98. |
Thông tư |
26/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 117/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
99. |
Thông tư |
27/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 10/04/2005 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 118/2005/NĐ-CP ngày 15/9/2005 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
100. |
Thông tư |
13/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc điều chỉnh lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 93/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
101. |
Thông tư |
14/2006/TT-BLĐTBXH; ngày 15/9/2006 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tăng lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
102. |
Thông tư |
02/TT-LĐTBXH; ngày 01/09/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/1998/NĐ-CP ngày 12/11/1998 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
103. |
Thông tư |
02/2000/TT-BLĐTBXH; ngày 18/1/2000 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện QĐ 234/1999/QĐ-TTg (22/12/1999) của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng tiền lương hưu đối với người nghỉ hưu trước 1/9/1985 |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
104. |
Thông tư |
11/2001/BLĐTBXH -TT; ngày 06/11/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Quyết định số 37/2001/QĐ-TTg ngày 21/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ |
Thực hiện chính sách theo Nghị định số 01/2003/NĐ-CP |
20/5/2003 |
105. |
Thông tư |
12/2001/BLĐTBXH -TT; ngày 19/12/2001 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về tuổi nghỉ hưu của người lao động khai thác than trong hầm lò |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
106. |
Thông tư |
06/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 19/2/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày 15/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
107. |
Thông tư |
08/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 04/08/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe quy định tại Nghị định số 01/2003/NĐ-CP ngày 9/1/2003 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
Thông tư liên tịch |
|||||
108. |
Thông tư liên bộ |
01/TT-LB; ngày 23/01/1962 |
Giải thích và hướng dẫn thi hành Điều lệ tạm thời về các chế độ bảo hiểm xã hội đối với công nhân viên chức nhà nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
109. |
Thông tư liên Bộ |
01/LB; ngày 10/01/1987 |
Chế độ đối với công nhân cao su nghỉ việc trước NĐ 236/HĐBT ngày 18/9/1985 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
110. |
Thông tư liên Bộ |
31/LB; ngày 10/02/1987 |
Hướng dẫn thi hành Quyết định số 13/HĐBT ngày 1/11/1986 về ốm đau - tai nạn lao động |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
111. |
Thông tư liên Bộ |
13/LB; ngày 23/11/1987 |
Hướng dẫn thêm về Nghị định số 236 |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
112. |
Thông tư liên Bộ |
12/TT-LB; ngày 08/03/1992 |
Chế độ đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài về nước |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
113. |
Thông tư liên Bộ |
13/LB; ngày 06/02/1993 |
Hướng dẫn chuyển xếp lương hưu - trợ cấp xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
114. |
Thông tư liên Bộ |
110/LB; ngày 31/12/1993 |
Thu 5% tiền lương của người lao động nộp quỹ BHXH |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
115. |
Thông tư liên Bộ |
05/LB; ngày 01/12/1994 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 05/CP ngày 26/1/1994 về tiền lương - Trợ cấp XH |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
116. |
Thông tư liên Bộ |
06/LB; ngày 02/04/1994 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu - trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 05/CP |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
117. |
Thông tư liên Bộ |
19/LB; ngày 03/07/1994 |
Huớng dẫn thu 15% Tổng quỹ lương vào quỹ bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
118. |
Thông tư liên Bộ |
33/LB; ngày 14/4/1994 |
Bổ sung Thông tư số 19/LB ngày 7/3/1994 về thu quỹ bảo hiểm xã hội |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
119. |
Thông tư liên Bộ |
21/LB; ngày 18/6/1994 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định 43/CP ngày 22/6/1993 về bảo hiểm xã hội quy định tạm thời |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
120. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 31/2004/NĐ-CP ngày 19/1/2004 của Chính phủ |
Chính phủ Ban hành Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
01/01/1995 |
|
121. |
Thông tư liên tịch |
21/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 25/9/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trợ cấp cho những người đã hết tuổi lao động tại thời điểm ngưng hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
122. |
Thông tư liên tịch |
26/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 20/10/2000 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động làm việc trong các cơ sở ngoài công lập thuộc các ngành giáo dục, y tế, văn hóa và thể thao |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
123. |
Thông tư liên tịch |
01/2001/TTLT-BLĐTBXH-BTC; ngày 01/05/2001 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính hướng dẫn điều chỉnh mức lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hội theo Nghị định số 77/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
|||||
124. |
Quyết định |
215/LĐTB; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh về việc ban hành biểu mẫu hồ sơ hưởng bảo hiểm xã hội |
Văn bản hướng dẫn thủ tục thực hiện BHXH theo Điều lệ BHXH (đối với công chức, viên chức nhà nước và mọi người lao động) kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 |
06/01/1996 |
125. |
Quyết định |
1443/LĐTBXH; ngày 10/9/1995 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu sổ bảo hiểm xã hội |
Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
126. |
Quyết định |
517/LĐTBXH; ngày 17/5/1996 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu Quyết định nghỉ việc để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội |
Thực hiện chính sách BHXH theo Luật bảo hiểm xã hội năm 2006 |
01/01/2007 |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; ngày 02/4/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Luật |
84/2007/QH11; Ngày 02/4/2007 |
Luật sửa đổi, bổ sung Điều 73 của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
4. |
Pháp lệnh |
ngày 9/9/1991 |
Pháp lệnh bảo hộ lao động |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 thay thế |
01/1/1995 |
5. |
Nghị định |
674-NĐ-LB ngày 24/09/1957 |
Về chế độ bồi dưỡng hiện vật cho thợ lặn |
Thông tư liên Bộ 19-TT/LB ngày 19/12/1964 của liên Bộ Lao động - Y tế quy định thay thế |
19/12/1964 |
6. |
Nghị định |
28-TTg; ngày 28/01/1959 |
Quy định những ngày lễ được nghỉ có lương, chế độ nghỉ hằng năm và chế độ nghỉ phép |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/01/1995 |
7. |
Nghị định |
181-CP; ngày 18/12/1964 |
Ban hành điều lệ tạm thời về Bảo hộ lao động |
Pháp lệnh bảo hộ lao động có hiệu lực |
01/01/1992 |
8. |
Nghị định |
13-CP; ngày 22/01/1977 |
Về việc sửa đổi những ngày lễ được nghỉ có hưởng lương |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/01/1995 |
9. |
Nghị định |
195/CP; ngày 31/12/1994 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
1/7/2013 |
10. |
Nghị định |
06/CP; ngày 20/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
11. |
Nghị định |
10/1999/NĐ-CP; ngày 01/3/1999 |
Nghị định của Chính phủ về việc bổ sung Nghị định số 195/CP ngày 31/12/1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
01/01/2003 |
|
12. |
Nghị định |
162/1999/NĐ-CP; ngày 09/11/1999 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định 110/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
01/01/2003 |
13. |
Nghị định |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 195/CP ngày 31 tháng 12 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
1/7/2013 |
|
14. |
Nghị định |
110/2002/NĐ-CP; ngày 27/12/2002 |
Nghị định của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/CP ngày 20 tháng 01 năm 1995 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Nghị định số 45/2013/NĐ-CP; ngày 10/5/2013 |
01/7/2013 |
15. |
Thông tư Thủ tướng |
02/TTg; ngày 09/01/1963 |
Thông tư Thủ tướng về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 |
01/4/1999 |
16. |
Chỉ thị Thủ tướng |
32; ngày 08/3/1962 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc phân công nghiên cứu và giải quyết một số khó khăn về trang bị dụng cụ phòng hộ lao động. |
|
|
17. |
Chỉ thị Thủ tướng |
40-TTg/CN; ngày 22/2/1967 |
Chỉ thị Thủ tướng về việc kiểm nghiệm và sửa chữa các loại áp kế của nồi hơi và bình chịu áp suất |
|
|
18. |
Chỉ thị Thủ tướng |
58-TTg/CN; ngày 26/6/1969 |
Về việc tăng cường công tác bảo hộ lao động, ra sức đề phòng, ngăn chặn tai nạn lao động |
|
|
19. |
Chỉ thị Thủ tướng |
249-TTg; Ngày 10/7/1975 |
Về một số biện pháp đẩy mạnh công tác bảo đảm an toàn lao động và cải thiện điều kiện làm việc của công nhân |
|
|
20. |
Chỉ thị Thủ tướng |
444-TTg; ngày 12/11/1976 |
Về công tác bảo hộ lao động |
|
|
21. |
Chỉ thị HĐBT |
70-CT; ngày 22/2/1984 |
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện công tác bảo hộ lao động. |
|
|
22. |
Chỉ thị HĐBT |
359-CT; ngày 4/11/1991 |
Chỉ thị của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng về việc triển khai thực hiện pháp lệnh bảo hộ lao động |
|
|
23 |
Chỉ thị Thủ tướng |
13/1998/CT-TTg; ngày 26/3/1998 |
Chỉ thị Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong tình hình mới. |
|
|
1. Quy định các biện pháp bảo đảm an toàn lao động, phòng ngừa tai nạn lao động |
|||||
24. |
Thông tư |
15-LĐ/TT ngày 16/5/1958 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc đẩy mạnh công tác bảo hộ lao động ở các xí nghiệp tư doanh |
|
|
25. |
Thông tư |
15-LĐ/TT ngày 31/8/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định những biện pháp nhằm ngăn chặn tai nạn lao động chết đuối |
|
|
26. |
Thông tư |
16-LĐ/TT ngày 22/10/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định những biện pháp an toàn lao động khi sử dụng máy cưa đĩa |
|
|
27. |
Thông tư |
18-LĐ/TT ngày 10/11/1964 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn các biện pháp đề phòng tai nạn lao động về mắt đối với công nhân cơ khí |
|
|
28. |
Thông tư |
07 LĐ/TT ngày 6/6/1969 |
Thông tư của Bộ Lao động về tăng cường công tác bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khỏe công nhân trong tình hình sửa chữa, phục hồi, mở rộng và xây dựng mới xí nghiệp |
|
|
29. |
Thông tư |
05 ngày 14/6/1974 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc đề phòng tai nạn cuốn tóc lao động nữ |
|
|
30. |
Thông tư liên bộ |
04/TT-LB ngày 22/5/1967 |
Thông tư liên bộ Lao động, Bộ Nông nghiệp hướng dẫn những biện pháp ngăn ngừa tai nạn trong việc sử dụng cơ khí nhỏ và đề phòng nhiễm độc khi sử dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học ở các hợp tác xã sản xuất nông nghiệp |
|
|
31. |
Thông tư liên tịch |
17-LB/TT; ngày 26/12/1991 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn lao động Việt Nam Hướng dẫn triển khai thi hành pháp lệnh bảo hộ lao động |
|
|
32. |
Quyết định |
89/QĐ-LB; ngày 18/2/1972 |
Quyết định của liên Bộ Y tế, Bộ Lao động, Bộ Công an về chế độ an toàn và vệ sinh phòng độc đối với hóa chất trừ sâu, trừ nấm bệnh, diệt cỏ, diệt chuột |
|
|
33. |
Quyết định |
32-LĐ/QĐ; ngày 15/3/1972 |
Quyết định của Bộ Lao động ban hành bản quy định biện pháp an toàn lao động về đào đất bằng phương pháp thủ công |
|
|
2. Tổ chức bộ máy và tổ chức thực hiện công tác an toàn vệ sinh lao động trong doanh nghiệp |
|||||
34. |
Thông tư |
10-LĐ/TT; ngày 06/8/1955 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc giữ gìn vệ sinh và bảo đảm an toàn lao động cho công nhân xí nghiệp |
|
|
35. |
Thông tư |
10-LĐ/TT; ngày 1/7/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích và hướng dẫn việc khai trình về giữ vệ sinh và bảo vệ an toàn trong các xí nghiệp tư nhân |
|
|
36. |
Nghị định |
64-LĐ/NĐ; ngày 1/7/1957 |
Nghị định của Bộ Lao động quy định thể lệ khai trình về việc giữ gìn vệ sinh và bảo vệ an toàn trong các xí nghiệp tư doanh |
|
|
37. |
Thông tư |
04-LĐ/TT; ngày 9/5/1966 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về trách nhiệm của cán bộ quản lý sản xuất và tổ chức bộ máy làm công tác bảo hộ lao động ở xí nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
38. |
Thông tư |
284-LĐ/TT; ngày 13/9/1967 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc thực hiện công tác kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động ở các xí nghiệp địa phương |
|
|
39. |
Thông tư liên bộ |
11-TT-LB; ngày 15/10/1963 |
Thông tư liên Bộ Lao động, Bộ tài chính hướng dẫn về nguồn kinh phí, việc sử dụng chi cho công tác bảo hộ lao động, kỹ thuật an toàn, các biện pháp bảo hộ lao động |
|
|
40. |
Thông tư liên bộ |
01-TT/LB; ngày 26/01/1966 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động, Tổng công đoàn hướng dẫn về nhiệm vụ bảo hộ lao động và tổ chức bộ máy bảo hộ lao động của công đoàn cơ sở |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
41. |
Thông tư liên bộ |
16/TT/LB; ngày 07/12/1966 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động - Thương binh, Ủy ban Kế hoạch nhà nước hướng dẫn việc lập và thực hiện kế hoạch bảo hộ lao động |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
42. |
Thông tư liên bộ |
13/TT-LB; Ngày 17/10/1968 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế hướng dẫn chế độ tự kiểm tra về kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động tại xí nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 31/10/1998 |
15/11/1998 |
43. |
Thông tư liên tịch |
14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; Ngày 31/10/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc tổ chức thực hiện công tác bảo hộ lao động trong doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 10/01/2011 |
01/3/2011 |
3. Quy định đối với lao động nữ |
|||||
44. |
Thông tư liên bộ |
05-TT/LB; ngày 01/06/1968 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế quy định những công việc có nhiều yếu tố độc hại, những công việc quá nặng nhọc không sử dụng lao động nữ, và hướng dẫn thêm về chế độ bảo vệ sức khỏe nữ công nhân, viên chức |
Thông tư liên bộ số 09/TT-LB ngày 29/8/1986 của Liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế có hiệu lực |
02/9/1986 |
45. |
Thông tư liên bộ |
09/TT-LB; 29/8/1986 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động, Bộ Y tế quy định những công việc không được sử dụng lao động nữ |
Thông tư liên bộ số 03/TT-LB ngày 28/01/1994 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế thay thế |
28/01/1994 |
46. |
Thông tư liên bộ |
03/TT-LB; ngày 28/01/1994 |
Thông tư liên bộ Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế ban hành danh mục nghề và công việc cấm sử dụng lao động nữ. |
Được bãi bỏ theo quy định Thông tư liên tịch số 40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 28/12/2011 |
20/2/2012 |
47. |
Thông tư liên tịch |
40/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 28/12/2011 |
Thông tư liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc không được sử dụng lao động nữ, lao động nữ có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi |
Được thay thế bởi Thông tư 26/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
15/12/2013 |
4. Quy định về phương tiện bảo vệ cá nhân |
|||||
48. |
Thông tư |
18/LĐ-TT; ngày 17/6/1958 |
Thông tư của Bộ Lao động về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Theo quy định tại thông tư số 13/QĐ-TT ngày 29/6/1962 của Bộ Lao động. |
|
49. |
Thông tư |
4/LĐ-TT; ngày 13/2/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Theo quy định tại thông tư số 13/QĐ-TT ngày 29/6/1962 của Bộ Lao động |
|
50. |
Thông tư |
13/LĐ-TT; Ngày 29/6/1962 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về nguyên tắc cấp phát sử dụng và giữ gìn trang bị phòng hộ |
Được thay thế bởi Thông tư số 02/LĐTBXH-TT ngày 19/01/1990 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
51. |
Thông tư |
12-LĐ/TT; ngày 09/8/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc cấp áo quần lao động cho công nhân, lao động xây dựng cơ bản do Bộ Lao động ban hành. |
|
|
52. |
Thông tư |
02/LĐTBXH-TT; ngày 19/01/1990 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 10/1998/TT-BLĐTBXH ngày 28/5/1998 |
13/6/1998 |
53. |
Thông tư |
10/1998/TT-BLĐTBXH; ngày 28/5/1998 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân. |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
54. |
Quyết định |
38/LĐTBXH-QĐ; ngày 19/01/1990 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy định tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân |
Quyết định 955/1998/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/9/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
1/1/1999 |
55. |
Quyết định |
1407/1997/QĐ-BLĐTBXH; ngày 14/11/1997 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tiêu chuẩn trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho các nghề, công việc đặc thù của ngành dự trữ quốc gia. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
56. |
Quyết định |
955/1998/QĐ-BLĐTĐXH; ngày 22/9/1998 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quvết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
57. |
Quyết định |
999/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 16/8/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề công việc đặc thù của lực lượng Công an Nhân dân có yếu tố độc hại, nguy hiểm |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
58. |
Quyết định |
1320/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 06/10/1999 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
59. |
Quyết định |
722/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 02/8/2000 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
60. |
Quyết định |
205/2002/QĐ-LĐTBXH; ngày 21/2/2002 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm độc hại. |
Quyết định số 68/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2008 quy định bãi bỏ. |
15/2/2009 |
61. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
Thông tư số 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/2/2014 |
15/4/2014 |
5. Quy định về khai báo, điều tra, bồi thường tai nạn lao động |
|||||
62. |
Thông tư |
02-LĐ/TT; ngày 26/3/1965 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về việc khai báo, điều tra và thống kê tai nạn lao động |
Thông tư số 23/LĐTBXH-TT ngày 18/11/1996 bãi bỏ phần nội dung thống kê; Thông tư liên tịch 03/1998/TTLT/LĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 26/3/1998 bãi bỏ phần khai báo, điều tra. |
|
63. |
Thông tư |
06/LĐ-TT; ngày 12/5/1981 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc báo cáo định kỳ về thực hiện công tác bảo hộ lao động. |
Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN quy định. |
14/11/1998 |
64. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 18/11/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thống kê, báo cáo định kỳ về tai nạn lao động |
Được bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch ngày 14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 08/3/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
29/3/2005 |
65. |
Thông tư |
19/LĐTBXH-TT; ngày 2/8/1997 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường cho người bị tai nạn lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 10/2003/TT-BLĐTBXH ngày 18/4/2003 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
30/5/2003 |
66. |
Thông tư |
10/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 18/4/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi thường và trợ cấp đối với người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số Thông tư 04/2015/TT BLĐTBXH ngày 02/02/2015 |
20/3/2015 |
67. |
Thông tư liên bộ |
08/TT-LB; ngày 07/04/1982 |
Thông tư liên Bộ Lao động, Bộ Nội vụ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao hướng dẫn về quan hệ phối hợp giữa cơ quan Lao động - Nội vụ - Viện Kiểm sát nhân dân trong việc điều tra, xử lý các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch số 01/2007/TTLT/BLĐTBXH-BCA-VKSNDTC ngày 12/01/2007 |
7/2/2007 |
68. |
Thông tư liên tịch |
03/1998/TTLT/LĐTBXH- BYT-TLĐLĐVN; ngày 26/3/1998 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn về khai báo và điều tra tai nạn lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch 14/2005/TTLT-BLĐTHXH-BYT-TLĐLĐVN ngày 08/3/2005 |
29/3/2005 |
69. |
Thông tư liên tịch |
14/2005/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN; ngày 08/3/2005 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam hướng dẫn việc khai báo, điều tra, lập biên bản, thống kê và báo cáo định kỳ tai nạn lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 |
4/7/2012 |
70. |
Quyết định |
473/LĐTBXH-QĐ; ngày 08/08/1992 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chế độ báo cáo về điều kiện lao động bảo hộ lao động. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư liên tịch số 14/1998/TTLT-BLĐTBXH-BYT-TLĐLĐVN quy định. |
14/11/1998 |
6. Quy định đối với lao động chưa thành niên |
|||||
71. |
Thông tư |
21/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 11/9/1999 |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định danh mục nghề, công việc và các điều kiện được nhận trẻ em chưa đủ 15 tuổi vào làm việc. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 |
01/8/2013 |
72. |
Thông tư liên Bộ |
09/TT-LB; ngày 13/4/1995 |
Thông tư liên bộ của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế quy định các điều kiện lao động có hại và các công việc cấm sử dụng lao động chưa thành niên. |
Đuợc thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BLĐTBXH ngày 10/6/2013 |
01/8/2013 |
7. Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi |
|||||
73. |
Thông tư |
05-LĐ/TT; ngày 09/3/1955 |
Thông tư của Bộ Lao động quy định về thời giờ làm việc tại các xí nghiệp Chính phủ và công trường |
Thay thế bởi: - Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động - Thông tư 06-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
|
74. |
Thông tư |
16-LĐ/TT; ngày 06/9/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động sửa đổi về thời giờ làm việc quy định trong Thông tư số 05-LĐ/TT ngày 09/3/1955 |
Thông tư 06-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
|
75. |
Thông tư |
23-LĐ/TT; ngày 20/7/1957 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích về chế độ làm việc của chị em có thai, có con mọn |
- Hết hiệu lực trong thực tế |
|
76. |
Thông tư |
14-TT-LB; ngày 21/3/1959 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành nghị định số 028-TTg ngày 28-1-1959 của Thủ tướng Chính phủ về những ngày lễ chính thức, chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ phép về việc riêng. |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
77. |
Thông tư |
895-LĐ-BH; ngày 10/7/1959 |
Thông tư của Bộ Lao động giải thích về chế độ nghỉ hàng năm và nghỉ về việc riêng của Bộ trưởng Bộ Lao động |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
78. |
Thông tư |
14-LĐ/TT; ngày 09/6/1960 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thêm việc thi hành lệ nghỉ những ngày lễ chính thức, nghỉ hằng năm và nghỉ phép vì việc riêng trong khu vực sản xuất |
Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
- |
79. |
Thông tư |
08-LĐ/TT; ngày 04/3/1961 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Nghị định số 28-TTg ngày 28/1/1959 của Thủ tướng Chính phủ về nghỉ hằng năm |
Thông tư 05-LĐ/TT ngày 06/5/1971 của Bộ Lao động |
- |
80. |
Thông tư |
05-LĐ/TT; ngày 06/5/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về chế độ nghỉ ngơi của công nhân viên chức |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
81. |
Thông tư |
06-LĐ/TT; ngày 06/5/1971 |
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn về thời giờ làm việc của công nhân, viên chức |
Bộ luật Lao động số 35/L/CTN năm 1994 có hiệu lực |
01/1/1995 |
82. |
Thông tư |
14/1999/TT-BLĐTBXH; ngày 18/5/1999 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc sản xuất có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư 16/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/6/2003 |
14/7/2003 |
83. |
Thông tư |
16/2003/TT-BLĐTBXH; ngày 03/6/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng. |
Được thay thế bởi Thông tư 33/2011/TT-BLĐTBXH ngày 18/11/2011 |
10/01/2012 |
8. Chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật |
|||||
84. |
Thông tư liên bộ |
08/TT-LB; ngày 6/9/1963 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế hướng dẫn việc thi hành thông tư số 2/TTg ngày 9/1/1963 của Thủ tướng chính phủ về chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân, viên chức Nhà nước làm việc trong những ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe. |
|
|
85. |
Thông tư liên Bộ |
19-TT/LB; ngày 19/12/1964 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Y tế về chế độ làm việc, bồi dưỡng và bảo vệ sức khỏe cho thợ lặn. |
|
|
86. |
Thông tư liên bộ |
12-TT/LB; ngày 29/8/1981 |
Thông tư liên Bộ của Bộ Lao động, Bộ Nội thương, Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân, viên chức làm việc trong các ngành nghề đặc biệt có hại đến sức khỏe |
Được thay thế bởi Thông tư liên bộ 20/TTLB ngày 24/9/1992 |
|
87. |
Thông tư liên bộ |
15-TT/LB; ngày 14/7/1982 |
Hướng dẫn việc thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm việc thường xuyên tiếp xúc với chất phóng xạ và thợ lặn |
|
|
88. |
Thông tư liên bộ |
20/TTLB; ngày 24/9/1992 |
Thông tư liên Bộ của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế, Quy định chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho những người làm việc trong điều kiện có yếu tố độc hại |
Được thay thố bởi Thông tư liên tịch 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 |
|
89. |
Thông tư liên tịch |
10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 17/3/1999 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại |
Được thay the bơi Thông tư liên tịch 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30/5/2012 |
15/7/2012 |
90. |
Thông tư liên tịch |
10/2006/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 12/9/2006 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung khoản 2, Mục II Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 17/3/1999 của Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 30/5/2012 |
15/7/2012 |
91. |
Thông tư liên tịch |
13/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT; ngày 30/5/2012 |
Thông tư liên tịch của Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại. |
Được thay thế bởi Thông tư số 25/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
05/12/2013 |
92. |
Thông tư |
18-TT/LB; ngày 30/11/1955 |
Thông tư Liên Bộ của Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Lao động - Tài chính quy định phụ cấp cho thợ lặn |
|
|
93. |
Thông tư |
34-TT/LB; |
Thông tư Liên Bộ 34-TT/LB của Liên Bộ Giao thông và Bưu điện - Bộ Lao động - Bộ Tài chính - Bộ Thủy lợi và kiến trúc Hướng dẫn thi hành Nghị định số 674-NĐ/LB |
|
|
94. |
Thông tư |
9-TC-HC-VX; ngày 4/4/1963 |
Thông tư Liên Bộ Tài chính - Lao động về chế độ cung cấp nước uống cho cán bộ, công nhân, viên chức trong giờ làm việc ở các cơ quan, xí nghiệp Nhà nước |
|
|
9. Công tác huấn luyện an toàn vệ sinh lao động |
|||||
95. |
Thông tư |
03-LĐ/TT; ngày 4/4/1966 |
Thông tư của Bộ Lao động về việc huấn luyện kỹ thuật vận hành an toàn nồi hơi và bình chịu áp suất |
Được thay thế bởi Thông tư 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995 |
|
96. |
Thông tư |
08/LĐTBXH-TT; ngày 11/4/1995 |
Hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 |
23/01/2006 |
97. |
Thông tư |
23/LĐTBXH-TT; ngày 19/9/1995 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư số 08/LĐTBXH-TT ngày 11/4/1995 về công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 |
23/01/2006 |
98. |
Thông tư |
37/2005/TT-BLĐTBXH; ngày 29/12/2005. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 |
15/12/2013 |
99. |
Thông tư |
41/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 28/12/2011. |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 hướng dẫn công tác huấn luyện về an toàn lao động, vệ sinh lao động. |
Được thay thế bởi Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động - Thương binh |
15/12/2013 |
10. Khai báo, đăng ký, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa đặc thù an toàn lao động |
|||||
100. |
Thông tư |
22/TT-BLĐTBXH; ngày 8/11/1996 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc khai báo, đăng ký và xin cấp giấy phép sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 23/2003/TT-BLĐTBXH ngày 03/11/2003 |
22/11/2003 |
101. |
Thông tư |
23/2003/TT/BLĐTBXH; ngày 03/11/2003 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư, các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 04/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2008 |
21/3/2008 |
102. |
Thông tư |
04/2008/TT-BLĐTBXH; ngày 27/02/2008 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thủ tục đăng ký và kiểm định các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
Được thay thế bởi Thông tư 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 |
01/01/2012 |
103. |
Thông tư |
37/2010/TT-BLĐTBXH; ngày 22/12/2010 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt và an toàn lao động thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Được thay thế bởi Thông tư 06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 |
01/05/2014 |
104. |
Thông tư |
32/2011/TT-BLĐTBXH; ngày 14/11/2011 |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Được thay thế bởi Thông tư 05/2014/TT-BLĐTBXH ngày 6/3/2014 |
01/5/2014 |
105. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn thiết bị nâng, thang máy và thang cuốn |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
01/5/2014 |
106. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/12/2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn nồi hơi, bình chịu áp lực, hệ thống lạnh, hệ thống điều chế nạp khí, chai chứa khí và đường ống dẫn hơi nước, nước nóng |
Được thay thế bởi Thông tư số 07/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 |
01/5/2014 |
11. Quy định về nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm |
|||||
107. |
Quyết định |
278/LĐ-QĐ; |
Ban hành Bảng phân loại lao động theo nghề |
|
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆT NAM ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
35/2002/QH10; |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
3. |
Nghị định |
370/HĐBT; |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Quy chế về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 07/CP ngày 20/01/1995 |
01/6/1994 |
4. |
Nghị định |
07/CP; ngày 20/01/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 |
05/10/1999 |
5. |
Nghị định |
152/1999/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định việc người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Nghị định 81/2003/NĐ-CP ngày 17/7/2003 |
12/8/2003 |
6. |
Nghị định |
81/2003/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
Được bãi bỏ bởi Nghị định 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 |
29/8/2007 |
7. |
Nghị định |
144/2007/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được thay thế bởi Nghị định số 95/2013/NĐ-CP ngày 22/8/2013 |
10/10/2013 |
8. |
Quyết định Chính phủ |
46/CP; ngày 11/02/1980 |
Quyết định của Chính phủ về việc đưa công nhân và cán bộ đi bồi dưỡng nâng cao trình độ và làm việc có thời hạn tại các nước xã hội chủ nghĩa |
|
|
9. |
Quyết định Thủ tướng |
68/2001/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp xử lý đối với tu nghiệp sinh Việt Nam tại Nhật Bản và Hàn Quốc tự ý bỏ hợp đồng tu nghiệp |
|
|
10. |
Quyết định Thủ tướng |
163/2004/QĐ-TTg; |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ xuất khẩu lao động |
Được thay thế bởi Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 |
25/9/2007 |
11. |
Thông tư |
28/1999/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ quy định việc người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư 22/2003/TT-BLĐTBXH ngày 13/10/2003 |
05/11/2003 |
12. |
Thông tư |
22/2003/TT-BLĐTBXH; |
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 81/2003/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Bộ luật lao động về người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
07/11/2007 |
13. |
Thông tư liên tịch |
16/2000/TTLT/BTC- BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với người lao động và chuyên gia Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo Nghị định số 152/1999/NĐ-CP ngày 20/9/1999 của Chính phủ |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003 |
28/11/2003 |
14. |
Thông tư liên tịch |
33/2001/TTLT-BTC- BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Thông tư số 16/2000/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 28/2/2000 về chế độ tài chính đối với người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch số 107/2003/TTLT- BTC-BLĐTBXH ngày 07/11/2003 |
28/11/2003 |
15. |
Thông tư liên tịch |
107/2003/TTLT-BTC- BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ tài chính đối với người lao động và doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên tịch 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 |
01/10/2007 |
16. |
Thông tư liên tịch |
10/2004/TTLT-BYT- BLĐTBXH-BTC; |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ LĐTBXH - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện khám và chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư số 14/2013/TT-BYT ngày 06/5/2013 |
01/7/2013 |
17. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTP; |
Thông tư liên tịch của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Bộ Tư pháp hướng dẫn bảo lãnh cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Được thay thế bởi Thông tư liên lịch số 08/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTP ngày 11/7/2007 |
10/8/2007 |
18. |
Thông tư liên tịch |
59/2006/TTLT-BTC- BLĐTBXH; |
Thông tư liên tịch hướng dẫn về phí môi giới trong xuất khẩu lao động |
Được thay thế bởi Thông tư liên lịch số 16/2007/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 04/9/2007 |
01/10/2007 |
19. |
Quyết định |
1635/1999/QĐ- BLĐTBXH |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế đào tạo và giáo dục định hướng cho người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
20. |
Quyết định |
179/2000/QĐ- BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời về cấp chứng chỉ và giáo dục định hướng cho người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
21. |
Quyết định |
621/2001/QĐ- BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế thực hiện đưa người lao động Việt Nam sang tu nghiệp tại Nhật Bản. |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
22. |
Quyết định |
335/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tạm thời các hình thức xử lý vi phạm đối với các doanh nghiệp thí điểm đưa lao động đi làm việc ở Malaysia |
Quyết định 11/2006/QĐ- LĐTBXH; ngày 12/12/2006 |
|
23. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 17/01/2007 |
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức phí môi giới xuất khẩu lao động tại một số thị trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/8/2008 |
13/9/2008 |
V. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành VB |
Tên gọi của văn bản, |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Bộ luật |
Quốc hội thông qua ngày 23/6/1994 |
Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
2. |
Luật |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động |
Bộ luật Lao động số 10/2012/QH13 thay thế |
01/5/2013 |
|
3. |
Nghị định |
200/CP; ngày 09/10/1969 |
Thành lập Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật trực thuộc Bộ Lao động |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/CP ngày 24/6/1978 của Hội đồng Chính phủ về việc tách Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật khỏi Bộ lao động |
09/07/1978 |
4. |
Nghị định |
151/CP; ngày 24/6/1978 |
Tách Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật khỏi Bộ Lao động |
Không còn phù hợp |
|
5. |
Nghị định |
261-CP; ngày 17/10/1978 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của Tổng cục Dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 30/9/1987 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
6. |
Nghị quyết |
109/CP; ngày 03/12/1981 |
Về nhiệm vụ, phương hướng, chủ trương và biện pháp phát triển công tác dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
7. |
Nghị định |
129/HĐBT; ngày 08/10/1984 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và bộ máy của Tổng cục Dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định số 151/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng ngày 30/9/1987 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
|
8. |
Nghị định |
114/HĐBT; ngày 29/9/1986 |
Về chế độ học bổng và sinh hoạt phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
9. |
Nghị quyết |
782-NQ/HĐNN: ngày 06/02/1987 |
Về kiện toàn một bước cơ quan thuộc Hội đồng Bộ trưởng |
Không còn phù hợp |
|
10. |
Nghị định |
151/HĐBT; ngày 30/9/1987 |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
Không còn phù hợp |
|
11. |
Nghị định |
90-CP; ngày 24/11/1993 |
Nghị định của Chính phủ quy định cơ cấu khung của hệ thống giáo dục quốc dân, hệ thống văn bằng, chứng chỉ về giáo dục và đào tạo của Việt Nam |
Không còn phù hợp |
|
12. |
Nghị định |
115/CP; ngày 05/9/1994 |
Nghị định của Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động của trường dạy nghề của nước ngoài tại CHXHCN Việt Nam |
Được thay thế bởi Nghị định 02/2001/NĐ-CP ngày 09/01/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
24/01/2001 |
13. |
Nghị định |
90/1995/NĐ-CP; ngày 15/12/1995 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động và dạy nghề |
Được thay thế bởi Nghị định 02/2001/NĐ-CP ngày 9/1/2001 Hướng dẫn Bộ luật Lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
24/01/2001 |
14. |
Nghị định |
02/2001/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Bộ Luật lao động và Luật Giáo dục về dạy nghề |
Nghị định 139/2006/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Bộ luật Lao động về dạy nghề |
11/01/2007 |
15. |
Nghị định |
73/2006/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
Thay thế bằng Nghị định số 116/2009/NĐ-CP ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
01/03/2010 |
16. |
Nghị định |
139/2006/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục và Bộ luật lao động về dạy nghề |
Được thay thế bằng Luật Dạy nghề 2006 |
01/06/2007 |
17. |
Nghị định |
116/2009/NĐ-CP; |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
Thay thế bằng Nghị định số 148/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực dạy nghề |
15/12/2013 |
18. |
Chỉ thị Thủ tướng |
177/TTg; |
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác bổ túc nghề nghiệp và đào tạo công nhân kỹ thuật |
Không còn phù hợp |
|
19. |
Quyết định |
328/DN-DT; |
Ban hành quy chế trường dạy nghề nhà nước |
Được thay thế bởi Quyết định 382/QĐ-THDN ngày 27/02/1993 về Quy chế trường nghề Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
27/02/1993 |
20. |
Quyết định |
194/DN-BD; |
Ban hành Quy chế đào tạo và bồi dưỡng nghề trong sản xuất |
Không còn phù hợp |
|
21. |
Quyết định HĐBT |
63-HĐBT; ngày 10/6/1980 |
Quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về học bổng, học phí của học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
22. |
Quyết định |
1822/QĐ-DN; ngày 05/11/1990 |
Ban hành quy định mục, chương trình đào tạo công nhân kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Không còn phù hợp |
|
23. |
Quyết định |
382/QĐ-THDN; |
Về Quv chế trường nghề Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành |
Không còn phù hợp |
|
24. |
Quyết định |
1317/QĐ-TCCB; |
Ban hành quy chế tạm thời "Tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề quận, huyện, thị xã" |
Không còn phù hợp |
|
25. |
Quyết định Thủ tướng |
50/1999/QĐ-TTg; |
Phê duyệt kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 1999-2000 |
|
|
26. |
Quyết định Thủ tướng |
48/2002/QĐ-TTg; |
Phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường dạy nghề giai đoạn 2002-2010 |
|
|
27. |
Quyết định Thủ tướng |
86/2008/QĐ-TTg; |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ LĐTBXH |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg 16/07/2013 |
10/09/2013 |
28. |
Quyết định Thủ tướng |
53/2011/QĐ-TTg; |
Quyết định Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định 86/2008/QĐ- TTg ngày 03/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bằng Quyết định số 43/2013/QĐ-TTg 16/07/2013 |
10/09/2013 |
Quyết định của Bộ trưởng |
|||||
29. |
Quyết định |
697/QĐ; ngày 20/3/1991 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về quy chế "Trường dạy nghề tư thục" |
Không còn phù hợp |
|
30. |
Quyết định |
3458/QĐ-ĐT; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về Quy chế trường dạy nghề dân lập do |
Không còn phù hợp |
|
31. |
Quyết định |
1114/LĐTBXH-CĐ; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế hoạt động của cơ sở dạy nghề |
Không còn phù hợp |
|
32. |
Quyết định |
1012/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Bằng nghề và Chứng chỉ nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
33. |
Quyết định |
1563/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành quy chế tạm thời và cấp và quản lý Bằng nghề, chứng chỉ nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ- BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
34. |
Quyết định |
588/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 12/5/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của thanh tra dạy nghề |
Theo Điều 3, Quyết định số 53/2011/QĐ-TTg ngày 27/9/2011 thì cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dạy nghề không có Thanh tra dạy nghề |
15/11/2011 |
35. |
Quyết định |
830/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/7/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về biểu mẫu, sổ sách quản lý dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/11/2008 |
14/12/2008 |
36. |
Quyết định |
635/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 03/7/2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình môn học Giáo dục quốc phòng trong các trường, lớp dạy nghề dài hạn |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2007/QĐ-BLĐTBXH |
19/01/2008 |
37. |
Quyết định |
775/2001/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành điều lệ trường dạy nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
38. |
Quyết định |
776/2001/QĐ-BLĐTBXH; ngày 08/9/2001 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/5/2007 |
01/06/2007 |
39. |
Quyết định |
448/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/4/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp đối với học sinh học nghề dài hạn tập trung |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
40. |
Quyết định |
1607/2002/QĐ-BLĐTBXH; ngày 20/12/2002
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định Số 07/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 23/3/2007 |
04/05/2007 |
41. |
Quyết định |
212/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 27/02/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định nguyên tắc xây dựng và tổ chức thực hiện chương trình dạy nghề |
Quyết định 11/2006/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/12/2006 |
|
42. |
Quyết định |
370/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 03/4/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy chế bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng dạy nghề và Giám đốc Trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 10/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/04/2007 |
22/05/2007 |
43. |
Quyết định |
1135/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành chương trình môn học Chính trị dùng cho các trường, lớp dạy nghề dài hạn số 1135/2003/QĐ-BLĐTBXH |
Được thay thế bởi Quyết định 03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
13/03/2008 |
44. |
Quyết định |
1136/2003/QĐ-BLĐTBXH; ngày 11/9/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Giáo dục thể chất dùng cho các trường trung cấp nghề, cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
25/03/2008 |
45. |
Quyết định |
1137/2003/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương trình môn học Pháp luật dùng cho các trường, lớp dạy nghề dài hạn |
Được thay thế bởi Quyết định 04/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
13/03/2008 |
46. |
Quyết định |
05/2006/QĐ-BLĐTBXH; ngày 10/7/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành quy định về thủ tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường cao đẳng nghề, trung cấp nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
05/08/2009 |
47. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi Quy định về thủ tục thành lập và đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề ban hành Quyết định 05/2006/QĐ-BLĐTBXH |
Được thay thế bởi Quyết định 71/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
05/08/2009 |
48. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành mẫu chứng chỉ sư phạm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 36/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2011 |
02/02/2012 |
49. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chương trình khung trình độ CĐN, TCN |
Được thay thế bởi Quyết định 58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 9/6/2008 |
26/07/2008 |
50. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành điều lệ trường cao đẳng nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 51/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2008 |
15/06/2008 |
51. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành điều lệ trường trung cấp nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 52/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 5/5/2008 |
15/06/2008 |
52. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-BLĐTBXH; |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định sử dụng, bồi dưỡng giáo viên dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 57/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/5/2008 |
22/06/2008 |
53. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 04/4/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Quy chế bổ nhiệm, công nhận bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, hiệu trưởng trường trung cấp nghề, giám đốc trung tâm dạy nghề |
Được thay thế bởi Quyết định 59/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/7/2008 |
18/08/2008 |
54. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-BLĐTBXH; ngày 29/5/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành mẫu bằng, chứng chỉ nghề |
Được thay thế b�%B |
Tiếng Việt
English
Quyết định 1395/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đến hết ngày 10 tháng 6 năm 2015 |
|||
Số hiệu | 1395/QĐ-LĐTBXH | Ngày ban hành | 30/09/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2015 | Ngày hết hiệu lực | |
Nơi ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Tình trạng | Không xác định |