CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom – Happiness

 

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỆ SINH

CLEANING SERVICES CONTRACT

(Số/No : ........ /20.......- HĐDV)

 

-           Căn cứ Bộ Luật Dân sự số 91/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015;

            Pursuant to Civil Code No. 91/2015/QH13 passed by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam on                           November 24, 2015;

-           Căn cứ Luật Thương Mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà XHCN Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005;

            Pursuant to Commercial Law No. 36/2005/QH11 passed by the National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam                   on June 14, 2005;

-           Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, điều kiện & nhu cầu của các Bên;

            Based on the functions, duties, conditions and needs of the Parties;
 

Hôm nay, ngày......... tháng ..........năm  20.............Tại: .................................................................

Today, date ......... month .......... year 20 ............. At: ......... .................................................. ......

Hai bên chúng tôi gồm:

Our two parties are:

Bên A (Bên thuê dịch vụ): CÔNG TY [....................]

Party A (service provider): COMPANY [...................]

Địa chỉ/Address                         : ........................................................................................................

Điện thoại/Tel                            : .............................................- Fax: .................................................

Mã số thuế/Tax code                 : ........................................................................................................

Đại diện/ Representative           : .............................................- Chức danh/Position:.......................

Bên B (Bên cho thuê dịch vụ): CÔNG TY [...................]

Party B (Service Leasing Party): COMPANY [...................]

Địa chỉ/Address                         : ........................................................................................................

Điện thoại/Tel                            : .............................................- Fax: .................................................

Mã số thuế/Tax code                 : ........................................................................................................

Số tài khoản/Account Number  :........................................................................................................            

Ngân Hàng/Bank                       :..............................................- Chi Nhánh/Branch:.........................

Đại diện/Representative            : .............................................- Chức danh/Position:.......................

Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:

After the exchange, the two parties agree to enter into this Agreement with the following terms:

ĐIỀU 1:          NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

ACTICLE 1: CONTENT OF CONTRACT

1.1.      Theo đề nghị của Bên A, Bên B nhận cung cấp dịch vụ vệ sinh hằng ngày tại địa điểm: Khu Văn phòng số ..........., Phường..................,Quận.................,Thành phố..............................

             At the request of Party A, Party B receives day-to-day cleaning service at: Office area No. ............ Ward ........... ......... District ................., City ..................... .........

          Chi tiết dịch vụ vệ sinh thực hiện theo Phụ Lục Hợp Đồng Số 01 đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

            Details of sanitation services are provided in Attachment No. 01 attached and are an integral part of this Agreement.

1.2.      Để thực hiện công việc như thỏa thuận Bên B có nghĩa vụ cử nhân viên kèm theo thiết bị, dụng cụ và hóa chất chuyên dụng đến làm vệ sinh hàng ngày tại địa điểm nêu trên.

            To carry out the work as agreed, Party B is obliged to send staff together with equipment, tools and specialized chemicals to daily cleaning at the above mentioned place.

1.3.      Thời gian làm việc (vệ sinh) từ: 9h00 đến 14h00 mỗi ngày. Nghỉ chủ nhật và ngày lễ.

            Working time (cleaning): 9am to 14h00 every day. Sundays and holidays.

1.4.      Thời gian Hợp đồng: ........... năm. Từ ngày .../.../20.... đến hết ngày ..../....../20.....

            Contract Period: ............ years. From the day ... / ... / 20 .... to the end of the day .... / ...... / 20 .....

ĐIỀU 2:          PHÍ DỊCH VỤ, THỜI GIAN & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

ARTICLE 2: SERVICE CHARGES, TIME & PAYMENT METHOD

2.1.      Phí dịch vụ / Service fee:

Phí dịch vụ cho công việc nêu tại Điều 1 là .................đồng/tháng. (bằng chữ:......................................). Phí này đã bao gồm thuế GTGT 10%.

Service fee for work mentioned in Article 1 is ................. VND / month. (text:......................................). This fee is inclusive of 10% VAT.

2.2.      Thời gian thanh toán / Time of payment:

Trong vòng 5 ngày đầu mỗi tháng, Bên B chuyển cho Bên A hóa đơn tài chính. Trong vòng 7 ngày tiếp theo, Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B.

Within the first 5 days of each month, Party B transfers to Party A financial invoice. Within the next 7 days, Party A will pay service fee to Party B.

Nếu Bên A chậm thanh toán thì phải chịu thêm lãi suất theo mức lãi suất do Ngân hàng Nhà nước qui định.

If Party A delays payment, it will be subject to interest rate at the interest rate set by the State Bank.

2.3.      Phương thức thanh toán/Payment menthod:

Bên A có thể thanh toán cho Bên B bằng tiền mặt tại trụ sở của Bên B hoặc chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Bên B trong thời gian chỉ định.

Party A can pay Party B in cash at the office of Party B or transfer directly to the bank account of Party B within the specified time.

ĐIỀU 3:          QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

ARTICLE 3: RIGHTS AND OBLIGATIONS OF PARTIES

3.1.      Quyền và nghĩa vụ của Bên A/ Rights and obligations of Party A:

-           Bên A có quyền yêu cầu Bên B thay đổi nhân viên trong trường hợp nhân viên do Bên B cử sang không hoàn thành công việc được giao hoặc gây thiệt hại trong quá trình làm việc cho Bên A.

            Party A has the right to request Party B to change the staff in case the staff assigned by Party B fails to complete the work assigned or cause damage during the work for Party A.

-           Yêu cầu Bên B và nhân viên của Bên B giữ các bí mật thông tin của Bên A.

            Require Party B and Party B staff to keep confidential information of Party A.

-           Cung cấp điện, nước đầy đủ, tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên của Bên B thực hiện công việc.

            Provide sufficient electricity and water, creating favorable conditions for Party B's staff to do the work.

-           Thanh toán phí dịch vụ cho Bên B đúng theo thỏa thuận

            Pay the service fee to Party B in accordance with the agreement.

-           Không được trưng dụng nhân viên của Bên B làm việc khác của Bên A trong thời gian Hợp đồng.

            Do not requisition of other Party B employees of Party A during the contract period.

3.2.      Quyền và nghĩa vụ của Bên B/Rights and obligations of Party B:

-           Bảo đảm thực hiện công việc với chất lượng và kỹ thuật cao – theo tiêu chuẩn và thông lệ chung.

            Ensure quality and high quality work - according to common standards and practices

-           Cam kết nhân viên của mình phải tuyệt đối chấp hành các quy định của Bên A về an ninh, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy và giữ bí mật các thông tin của Bên A mà mình có thể biết được trong quá trình làm việc.

         Commit to their staffs to strictly abide by Party A's regulations on security, labor safety, environmental sanitation, fire prevention and keeping confidential information of Party A that they can. Learned during the work.

-           Bảo đảm các thiết bị, vật tư, hóa chất sử dụng trong quá trình thực hiện dịch vụ đạt tiêu chuẩn an toàn, được phép sử dụng theo quy định của pháp luật và được sự đồng ý của Bên A.

            To ensure that equipment, supplies and chemicals used in the course of performing the service meet the safety standards permitted for use according to the provisions of law and with the consent of Party A.

-           Bảo đảm và chịu trách nhiệm việc bồi thường 100% giá trị đối với việc hư hỏng thiết bị, tài sản (nếu có) do bất cẩn hay thao tác làm không đúng trong quá trình thực hiện công việc cho Bên A - khi có căn cứ rõ ràng và biên bản xác nhận sự việc với sự chứng kiến của hai bên.

            Ensure and be responsible for the compensation of 100% of the value of damage to equipment and property (if any) due to carelessness or improper operation during the performance of work for Party A - Clear grounds and written confirmation of the incident with the witness of the two sides.

ĐIỀU 4:          CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

ARTICLE 4: TERMINATION OF THE CONTRACT BEFORE TERM

Hợp đồng này có thể chấm dứt trước thời hạn trong các trường hợp sau:

This contract may be terminated ahead of time in the following circumstances:

-           Một trong các bên vi phạm các thỏa thuận trong Hợp đồng này và không khắc phục dù đã được bên kia nhắc nhở bằng văn bản trước đó 7 ngày.

            One of the parties violates the terms of this Agreement and does not remedy the fact that the other party has been advised in writing seven days in advance.

-           Việc thực hiện Hợp đồng của một trong các bên không thỏa mãn các điều khoản của Hợp đồng. Trong trường hợp này, bên muốn kết thúc Hợp đồng phải gửi thông báo cho bên kia trước 15 ngày bằng văn bản về việc chấm dứt Hợp đồng.

            The performance of a contract by one of the parties does not meet the terms of the contract. In this case, the party wishing to terminate the contract must notify the other 15 days in writing of the termination of the contract.

-           Trong trường hợp bất khả kháng, hoặc theo sự thống nhất của cả hai bên.

            In case of force majeure, or under the agreement of both parties.

ĐIỀU 5:          GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

ARTICLE 5: DISPUTE RESOLUTION

5.1       Mọi tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này trước tiên sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải và đảm bảo quyền lợi hợp pháp giữa các Bên.

            Any disputes arising out of this Agreement shall first be resolved on the basis of negotiation, conciliation and assurance of legal interests between the Parties.

5.2       Trong trường hợp không đạt được thoả thuận trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, vụ việc sẽ được đưa ra giải quyết tại Toà án nhân dân cấp có thẩm quyền.

           In case no agreement can be reached within 30 (thirty) days from the date of arising of the dispute, the case shall be settled at the People's Court of competent level.

5.3       Luật pháp Việt Nam hiện hành là cơ sở để giải quyết mọi tranh chấp của Hợp đồng này.

            The applicable Vietnamese Law is the basis for the settlement of any dispute hereof.

5.4       Trong thời gian có mâu thuẫn hoặc có tranh chấp đang được giải quyết thì các Bên phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này, ngoại trừ vấn đề đang bị tranh chấp.

           During the time of conflict or disputation, the Parties shall continue to perform their obligations under this Agreement, except for the matter being disputed.

ĐIỀU 6:          BẢO MẬT THÔNG TIN

ARTICLE 6: PRIVACY INFORMATION

Ngoại trừ  nhiệm vụ được Bên A yêu cầu, Bên B và nhân viên của Bên B không được phép điều tra cũng như tiết lộ thông tin của Bên A cho bất kỳ Bên thứ ba nào về công việc của Bên A hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến công việc của Bên A mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.

Except for the task required by Party A, Party B and its staff are not allowed to investigate as well as disclose information of Party A to any third party about the work of Party A or any information. Which is related to the work of Party A without the prior written consent of Party A.

ĐIỀU 7:          ĐIỀU KHOẢN CHUNG

ARTICLE 7:             GENERAL PROVISIONS

7.1       Hai Bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các Bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để giải quyết.

            The two parties should actively inform each other of the progress of the contract. If any problem arises, the parties must promptly notify each other to resolve it.

7.2       Những vấn đề có liên quan chưa được điều chỉnh bởi Hợp đồng này thì sẽ áp dụng các quy định hiện hành của pháp luật

            Relevant issues not governed by this Agreement shall be governed by applicable law.

7.3       Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.

            Any amendment or supplement to this Agreement shall be subject to the consent of both parties and shall be in writing of new validity.

7.4       Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký cho đến khi kết thúc Hợp đồng. Hợp đồng này được lập thành (02) bản có giá trị pháp lý như nhau và mỗi bên giữ (01) bản.

            This contract is valid from the signing date until the end of the contract. This contract is made in two (02) copies with the same legal validity and each party keeps (01) copy.

Sau khi đọc lại lần cuối cùng và thống nhất với những nội dung đã ghi trong Hợp đồng, hai Bên cùng ký tên dưới đây.

After the final re-reading and agreement with the contents of the contract, the two parties jointly sign below.

ĐẠI DIỆN BÊN A

REPRESENTED BY A

 

 

 

 

ĐẠI  DIỆN BÊN B

REPRESENTED BY B

 

 

 

 

Họ và tên/Name:...................................................

Chức vụ/Position:.................................................

Họ và tên/Name:.................................................

Chức vụ/Position:...............................................


 


 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence - Freedom – Happiness

 

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VỆ SINH

CLEANING SERVICES CONTRACT

(Số/No : ........ /20.......- HĐDV)


-           Căn cứ quy định tại Bộ Luật Dân sự và Luật thương mại.

            Pursuant to the provisions of the Civil Law and Commercial Law.

-           Căn cứ nhu cầu và khả năng của hai bên.

            Based on the needs and capabilities of the two parties.

Hôm nay, ngày......... tháng ..........năm  20.............Tại: .................................................................

Today, date ......... month .......... year 20 ............. At: ......... .................................................. ......

Hai bên chúng tôi gồm:

Our two parties are:

Bên A (Bên thuê dịch vụ): CÔNG TY [....................]

Party A (service provider): COMPANY [...................]

Địa chỉ/Address                         : ........................................................................................................

Điện thoại/Tel                            : .............................................- Fax: .................................................

Mã số thuế/Tax code                 : ........................................................................................................

Đại diện/ Representative           : .............................................- Chức danh/Position:.......................

Bên B (Bên cho thuê dịch vụ): CÔNG TY [...................]

Party B (Service Leasing Party): COMPANY [...................]

Địa chỉ/Address                         : ........................................................................................................

Điện thoại/Tel                            : .............................................- Fax: .................................................

Mã số thuế/Tax code                 : ........................................................................................................

Số tài khoản/Account Number  :........................................................................................................            

Ngân Hàng/Bank                       :..............................................- Chi Nhánh/Branch:.........................

Đại diện/Representative            : .............................................- Chức danh/Position:.......................

Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:

After the exchange, the two parties agree to enter into this Agreement with the following terms:

ĐIỀU 1:          NỘI DUNG HỢP ĐỒNG

ACTICLE 1: CONTENT OF CONTRACT

1.1.      Theo đề nghị của Bên A, Bên B nhận cung cấp dịch vụ vệ sinh hằng ngày tại địa điểm: Khu Văn phòng số ..........., Phường..................,Quận.................,Thành phố..............................

             At the request of Party A, Party B receives day-to-day cleaning service at: Office area No. ............ Ward ........... ......... District ................., City ..................... .........

          Chi tiết dịch vụ vệ sinh thực hiện theo Phụ Lục Hợp Đồng Số 01 đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

            Details of sanitation services are provided in Attachment No. 01 attached and are an integral part of this Agreement.

1.2.      Để thực hiện công việc như thỏa thuận Bên B có nghĩa vụ cử nhân viên kèm theo thiết bị, dụng cụ và hóa chất chuyên dụng đến làm vệ sinh hàng ngày tại địa điểm nêu trên.

            To carry out the work as agreed, Party B is obliged to send staff together with equipment, tools and specialized chemicals to daily cleaning at the above mentioned place.

1.3.      Thời gian làm việc (vệ sinh) từ: 9h00 đến 14h00 mỗi ngày. Nghỉ chủ nhật và ngày lễ.

            Working time (cleaning): 9am to 14h00 every day. Sundays and holidays.

1.4.      Thời gian Hợp đồng: ........... năm. Từ ngày .../.../20.... đến hết ngày ..../....../20.....

            Contract Period: ............ years. From the day ... / ... / 20 .... to the end of the day .... / ...... / 20 .....

ĐIỀU 2:          PHÍ DỊCH VỤ, THỜI GIAN & PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

ARTICLE 2: SERVICE CHARGES, TIME & PAYMENT METHOD

2.1.      Phí dịch vụ / Service fee:

Phí dịch vụ cho công việc nêu tại Điều 1 là .................đồng/tháng. (bằng chữ:......................................). Phí này đã bao gồm thuế VAT 10%.

Service fee for work mentioned in Article 1 is ................. VND / month. (text:......................................). This fee is inclusive of 10% VAT.

2.2.      Thời gian thanh toán / Time of payment:

 Trong vòng 5 ngày đầu mỗi tháng, Bên B chuyển cho Bên A hóa đơn tài chính. Trong vòng 7 ngày tiếp theo, Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B.

Within the first 5 days of each month, Party B transfers to Party A financial invoice. Within the next 7 days, Party A will pay service fee to Party B.

Nếu Bên A chậm thanh toán thì phải chịu thêm lãi suất theo mức lãi suất do Ngân hàng Nhà nước qui định.

If Party A delays payment, it will be subject to interest rate at the interest rate set by the State Bank.

2.3.      Phương thức thanh toán/Payment menthod:

Bên A có thể thanh toán cho Bên B bằng tiền mặt tại trụ sở của Bên B hoặc chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của Bên B trong thời gian chỉ định.

Party A can pay Party B in cash at the office of Party B or transfer directly to the bank account of Party B within the specified time.

ĐIỀU 3:          QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

ARTICLE 3: RIGHTS AND OBLIGATIONS OF PARTIES

3.1.      Quyền và nghĩa vụ của Bên A/ Rights and obligations of Party A:

a.         Quyền của Bên A/The rights of Party A

-           Bên A có quyền yêu cầu Bên B thay đổi nhân viên trong trường hợp nhân viên do Bên B cử sang không hoàn thành công việc được giao hoặc gây thiệt hại trong quá trình làm việc cho Bên A.

            Party A has the right to request Party B to change the staff in case the staff assigned by Party B fails to complete the work assigned or cause damage during the work for Party A.

-           Có quyền yêu cầu Bên B bồi thường đối với những thiệt hại vật chất do nhân viên của Bên B gây ra trong quá trình thực hiện công việc theo Hợp đồng này.

           Have the right to request Party B to indemnify for material damages caused by Party B's employees in the performance of work under this Contract.

-           Yêu cầu Bên B và nhân viên của Bên B giữ các bí mật thông tin của Bên A.

            Require Party B and Party B staff to keep confidential information of Party A.

b.         Nghĩa vụ của Bên A/ Obligations of Party A:

-           Cung cấp điện, nước đầy đủ, tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên của Bên B thực hiện công việc.

            Provide sufficient electricity and water, creating favorable conditions for Party B's staff to do the work.

-           Thanh toán phí dịch vụ cho Bên B đúng theo thỏa thuận

            Pay the service fee to Party B in accordance with the agreement.

-           Không được trưng dụng nhân viên của Bên B làm việc khác của Bên A trong thời gian Hợp đồng.

            Do not requisition of other Party B employees of Party A during the contract period.

3.1.      Quyền và nghĩa vụ của Bên B/Rights and obligations of Party A:

a.         Quyền của Bên B/The rights of Party B

-           Yêu cầu Bên A hỗ trợ tạo điều kiện thuận lợi để nhân viên của Bên B thực hiện công việc được giao.

            Requesting Party A to support and facilitate Party B's employees to perform their assigned tasks.

-           Bên B có quyền yêu cầu Bên A thanh toán chi phí đúng hạn.

            Party B has the right to request Party A to pay the costs on time.

b.         Nghĩa vụ của Bên B/Obligations of Party B:

-           Bảo đảm thực hiện công việc với chất lượng và kỹ thuật cao – theo tiêu chuẩn và thông lệ chung.

            Ensure quality and high quality work - according to common standards and practices

-           Cam kết nhân viên của mình phải tuyệt đối chấp hành các quy định của Bên A về an ninh, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy và giữ bí mật các thông tin của Bên A mà mình có thể biết được trong quá trình làm việc.

         Commit to their staffs to strictly abide by Party A's regulations on security, labor safety, environmental sanitation, fire prevention and keeping confidential information of Party A that they can. Learned during the work.

-           Bảo đảm các thiết bị, vật tư, hóa chất sử dụng trong quá trình thực hiện dịch vụ đạt tiêu chuẩn an toàn, được phép sử dụng theo quy định của pháp luật và được sự đồng ý của Bên A.

            To ensure that equipment, supplies and chemicals used in the course of performing the service meet the safety standards permitted for use according to the provisions of law and with the consent of Party A.

-           Bảo đảm và chịu trách nhiệm việc bồi thường 100% giá trị đối với việc hư hỏng thiết bị, tài sản (nếu có) do bất cẩn hay thao tác làm không đúng trong quá trình thực hiện công việc cho Bên A - khi có căn cứ rõ ràng và biên bản xác nhận sự việc với sự chứng kiến của hai bên.

            Ensure and be responsible for the compensation of 100% of the value of damage to equipment and property (if any) due to carelessness or improper operation during the performance of work for Party A - Clear grounds and written confirmation of the incident with the witness of the two sides.

ĐIỀU 4:          CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

ARTICLE 4: TERMINATION OF THE CONTRACT BEFORE TERM

Hợp đồng này có thể chấm dứt trước thời hạn trong các trường hợp sau:

This contract may be terminated ahead of time in the following circumstances:

-           Một trong các bên vi phạm các thỏa thuận trong Hợp đồng này và không khắc phục dù đã được bên kia nhắc nhở bằng văn bản trước đó 7 ngày.

            One of the parties violates the terms of this Agreement and does not remedy the fact that the other party has been advised in writing seven days in advance.

-           Việc thực hiện Hợp đồng của một trong các bên không thỏa mãn các điều khoản của Hợp đồng. Trong trường hợp này, bên muốn kết thúc Hợp đồng phải gửi thông báo cho bên kia trước 15 ngày bằng văn bản về việc chấm dứt Hợp đồng.

            The performance of a contract by one of the parties does not meet the terms of the contract. In this case, the party wishing to terminate the contract must notify the other 15 days in writing of the termination of the contract.

-           Trong trường hợp bất khả kháng, hoặc theo sự thống nhất của cả hai bên.

            In case of force majeure, or under the agreement of both parties.

ĐIỀU 5:          GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

ARTICLE 5: DISPUTE RESOLUTION

5.1       Mọi tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này trước tiên sẽ được giải quyết trên cơ sở thương lượng, hòa giải và đảm bảo quyền lợi hợp pháp giữa các Bên.

            Any disputes arising out of this Agreement shall first be resolved on the basis of negotiation, conciliation and assurance of legal interests between the Parties.

5.2       Trong trường hợp không đạt được thoả thuận trong vòng 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, vụ việc sẽ được đưa ra giải quyết tại Toà án nhân dân cấp có thẩm quyền.

           In case no agreement can be reached within 30 (thirty) days from the date of arising of the dispute, the case shall be settled at the People's Court of competent level.

5.3       Luật pháp Việt Nam hiện hành là cơ sở để giải quyết mọi tranh chấp của Hợp đồng này.

            The applicable Vietnamese Law is the basis for the settlement of any dispute hereof.

5.4       Trong thời gian có mâu thuẫn hoặc có tranh chấp đang được giải quyết thì các Bên phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này, ngoại trừ vấn đề đang bị tranh chấp.

           During the time of conflict or disputation, the Parties shall continue to perform their obligations under this Agreement, except for the matter being disputed.

ĐIỀU 6:          BẢO MẬT THÔNG TIN

ARTICLE 6: PRIVACY INFORMATION

Ngoại trừ  nhiệm vụ được Bên A yêu cầu, Bên B và nhân viên của Bên B không được phép điều tra cũng như tiết lộ thông tin của Bên A cho bất kỳ Bên thứ ba nào về công việc của Bên A hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến công việc của Bên A mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.

Except for the task required by Party A, Party B and its staff are not allowed to investigate as well as disclose information of Party A to any third party about the work of Party A or any information. Which is related to the work of Party A without the prior written consent of Party A.

ĐIỀU 7:          ĐIỀU KHOẢN CHUNG

ARTICLE 7:             GENERAL PROVISIONS

7.1       Hai Bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng. Nếu có vấn đề gì bất lợi phát sinh, các Bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để giải quyết.

            The two parties should actively inform each other of the progress of the contract. If any problem arises, the parties must promptly notify each other to resolve it.

7.2       Những vấn đề có liên quan chưa được điều chỉnh bởi Hợp đồng này thì sẽ áp dụng các quy định hiện hành của pháp luật

            Relevant issues not governed by this Agreement shall be governed by applicable law.

7.3       Mọi sự sửa đổi hay bổ sung vào bản Hợp đồng này phải được sự đồng ý của cả hai bên và được lập thành văn bản mới có giá trị hiệu lực.

            Any amendment or supplement to this Agreement shall be subject to the consent of both parties and shall be in writing of new validity.

7.4       Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký cho đến khi kết thúc Hợp đồng. Hợp đồng này được lập thành (02) bản có giá trị pháp lý như nhau và mỗi bên giữ (01) bản.

            This contract is valid from the signing date until the end of the contract. This contract is made in two (02) copies with the same legal validity and each party keeps (01) copy.

Sau khi đọc lại lần cuối cùng và thống nhất với những nội dung đã ghi trong Hợp đồng, hai Bên cùng ký tên dưới đây.

After the final re-reading and agreement with the contents of the contract, the two parties jointly sign below.

ĐẠI DIỆN BÊN A

REPRESENTED BY A

 

 

 

 

ĐẠI  DIỆN BÊN B

REPRESENTED BY B

 

 

 

 

Họ và tên/Name:...................................................

Chức vụ/Position:.................................................

Họ và tên/Name:.................................................

Chức vụ/Position:...............................................


 

 

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.