BẢNG KÊ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ ĐƯỢC ÁP DỤNG THUẾ SUẤT THUẾ GTGT 0%
 
     
(Kèm theo Tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT)        
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm....        
02] Tên người nộp thuế:…………...................….........………………….…………        
[03] Mã số thuế:
       
[04] Tên đại lý thuế:………………………............…………………………………..        
[05] Mã số thuế:        
Số TT Hợp đồng xuất khẩu Tờ khai hàng hoá xuất khẩu Hoá đơn xuất khẩu Chứng từ thanh toán qua ngân hàng Chứng từ thanh toán bù trừ Ghi chú    
Số Ngày Trị giá Hình thức, phương thức thanh toán Thời hạn thanh toán Tờ khai số Ngày đăng ký Trị giá Số Ngày Trị giá Số Ngày Trị giá Văn bản xác nhận với phía nước ngoài Hợp đồng nhập khẩu Tờ khai hàng hoá nhập khẩu Chứng từ thanh toán bù trừ khác    
Ngoại tệ Đồng Việt Nam  Ngoại tệ Đồng Việt Nam  Ngoại tệ Đồng Việt Nam  Ngoại tệ Đồng Việt Nam Số Ngày Trị giá Số Ngày Trị giá Tờ khai số Ngày đăng ký Trị giá    
Ngoại tệ Đồng Việt Nam Ngoại tệ Đồng Việt Nam Ngoại tệ Đồng Việt Nam    
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33    
                                                                     
                                                                     
                                                                     
Các tài liệu khác (nếu có):..............................................................................................        
Tôi cam đoan tài liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những tài liệu đã khai./.        
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                                          ..., ngày ......... tháng....... năm ............        
Họ và tên:..................................                 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc        
Chứng chỉ hành nghề số:..........                 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ        
                  (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))        
Ghi chú:        
- Cột “Tờ khai số” ghi đầy đủ chữ số và ký hiệu của Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.        
- Cột “Ngày đăng ký” ghi rõ ngày tháng năm đăng ký Tờ khai hàng hoá xuất nhập khẩu        
- Cột “Ngoại tệ” ghi rõ số tiền và đồng tiền thanh toán đối với ngoại tệ; cột “Đồng Việt Nam” ghi rõ số tiền thanh toán nếu đồng tiền thanh toán là Đồng Việt Nam (trường hợp trên tài liệu có ghi cả hai đồng tiền thanh toán là ngoại tệ và Đồng Việt Nam thì phải ghi vào cả 2 cột này).        
- Trường hợp người nộp thuế xuất khẩu hàng hoá để thực hiện công trình xây dựng ở nước ngoài thì cột “Hợp đồng xuất khẩu” ghi Văn bản ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu để xây dựng công trình ở nước ngoài./.        
                                                                     

Tiếng Việt

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

English

Đây là văn bản biểu mẫu do Công ty tự soạn thảo, nếu Anh/Chị muốn sử dụng dịch vụ vui lòng liên lạc với chúng tôi để được nâng cấp tài khoản VIP. Xin cám ơn.

Hướng dẫn

Biểu mẫu

Hỏi đáp

Biểu mẫu công vụ

Nếu bạn thấy văn bản này có dấu hiệu vi phạm, vui lòng gửi thông báo cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ xem xét và xử lý văn bản này trong thời gian sớm nhất.