Mẫu số 35 BÁO CÁO (ĐỊNH KỲ) KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ KHOÁNG SẢN
Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./….. |
Địa danh, ngày.... tháng.... năm .... |
BÁO CÁO (ĐỊNH KỲ)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ KHOÁNG SẢN NĂM...
Kính gửi: ………………
I. Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân được phép thăm dò: ....................................................................................
2. Loại hình doanh nghiệp: ……………. (Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);
Đăng ký doanh nghiệp số... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố ..... cấp lần đầu ngày... tháng... năm.... (hoặc Quyết định thành lập doanh nghiệp số….. ngày…… tháng….. năm….. của…..)/ Giấy phép đầu tư.
3. Địa chỉ: ........................................................................................................................................
Điện thoại: ……………..; Fax: ....................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: .....................................................................................................................................
- Năm sinh: ......................................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn: ................................................................................................................
II. Khối lượng công tác thăm dò và chi phí đã thực hiện tính đến ngày... tháng... năm...
1. Giấy phép thăm dò khoáng sản số: ..... ngày... tháng.... năm…….
1.1. Cơ quan cấp phép: ..................................................................................................................
1.2. Thời hạn giấy phép: ……………… tháng (năm)
1.3. Diện tích khu vực thăm dò:…….. (m2, ha, km2);
1.4. Loại khoáng sản được phép thăm dò: ..................................................................................
1.5. Vị trí khu vực thăm dò: thôn……….., xã………., huyện……….., tỉnh……..................
1.6. Tên đề án thăm dò: .................................................................................................................
1.7. Đơn vị thi công đề án thăm dò khoáng sản: .......................................................................
1.8. Chủ nhiệm đề án thăm dò:
Năm sinh…………………………………….; Học vị chuyên ngành……………….............
1.9. Tình hình thi công đề án thăm dò …………………………………………………........
STT |
Hạng mục công việc |
Đơn vị tính |
KHỐI LƯỢNG |
CHI PHÍ |
||||||
Theo đề án |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
Thực hiện cộng dồn |
Còn lại |
Theo đề án |
Thực hiện trong kỳ báo cáo |
Thực hiện cộng dồn |
Còn lại |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10. Nhận xét, đánh giá về công tác thăm dò ………………………………………….
2. Giấy phép thăm dò khoáng sản số:…….. ngày... tháng.... năm…….. (nếu có)
(Nội dung báo cáo như Mục 1 nêu trên) .....................................................................................
III. Đề xuất, kiến nghị
|
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP THĂM DÒ |
(Ghi chú: Tổ chức, cá nhân có từ một (01) giấy phép thăm dò trở lên chỉ lập một (01) báo cáo này; trong đó, Mục I và Mục III là phần báo cáo chung; Mục II báo cáo riêng cho từng giấy phép)