Đơn vị: ………………………….. Địa chỉ: …………………………... |
Mẫu số S02c2-DNN |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: …….
Tên tài khoản …….
Số hiệu: …….
Ngày, tháng, ghi sổ |
Chứng từ ghi sổ |
Diễn giải |
Số hiệu TK đối ứng |
Số tiền |
Tài khoản cấp 2 |
|||||||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
TK... |
TK ... |
TK ... |
TK ... |
|||||||
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
Nợ |
Có |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
- Số dư đầu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số phát sinh trong tháng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- Cộng số phát sinh trong tháng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- Số dư cuối tháng |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
- Cộng lũy kế từ đầu quý |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sổ này có .... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ:...
NGƯỜI LẬP BIỂU |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
Ngày ... tháng ... năm ... NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.