(Ban hành kèm theo Thông tư số: 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Hình minh họa
2. Kiểu (phông) chữ và cỡ chữ
Nội dung |
Kiểu chữ |
Chiều cao chữ |
Chiều rộng chữ |
“Số........../.........” |
Times New Roman |
Cỡ chữ 16 - 18 |
|
“XE HỢP ĐỒNG” |
Times New Roman |
20 mm ± 3 mm |
15 mm ± 3 mm |
“Đơn vị:” “Biển đăng ký: “Có giá trị đến” |
Times New Roman |
Cỡ chữ 16 - 18 |
3. Kính thước phù hiệu
Chiều dài: Ddài = 200 mm ± 20 mm
Chiều rộng: Crộng = 100 mm ± 15 mm
4. Mầu sắc của phù hiệu
a) Phù hiệu sử dụng cho xe chạy cự ly lớn hơn 300 km
Viền và chữ màu đỏ đậm, nền màu xanh nhạt có in chìm hình chiếc xe ô tô khách loại 24 ghế.
b) Phù hiệu sử dụng cho xe chạy cự ly đến 300 km
Viền và chữ màu xanh đậm, nền mầu hồng nhạt có in chìm hình chiếc xe ô tô khách loại 24 ghế.