SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN DÙNG CHO MỘT SỐ NGHỀ KHÁC
TỔNG CỤC THỦY SẢN Trang bìa 1 SỔ NHẬT KÝ KHAI THÁC THỦY SẢN (NHÓM NGHỀ KHÁC) Tên tàu: ………………………………………………………………………….………………………………………………. Số tàu đăng ký:…………………., Tổng công suất máy: ……………………….………………………………………… Loại nghề………………………………………………………………………………………………………………………… Loại ngư cụ: ……………………………………………………………………..……………………………………………… Kích thước chủ yếu:...…………………………………………………………..………………………………………………. Ngày phát sổ:………………; Nơi phát sổ:……………… Ngày nộp sổ:……………….; Nơi nộp sổ:………………. |
Hướng dẫn ghi sổ Nhật ký khai thác thủy sản
Hướng dẫn ghi chép
Sổ này sử dụng cho nhóm các loại nghề khác bao gồm: Lồng bẫy....
- Trang bìa 1 phần ngày phát, thu sổ, nơi phát, thu sổ: Do cơ quan phát và thu sổ ghi để theo dõi.
- Chuyến biển số: là chuyến biển thứ mấy trong năm.
- Ngày xuất bến/về bến: Ghi ngày, tháng, năm tàu xuất bến và ngày, tháng, năm tàu về bến bán cá (theo dương lịch).
- (1) Mẻ thứ: Thứ tự mẻ lưới ghi từ 1, 2, 3... cho đến khi hết chuyến biển.
- (2), (5) Thời điểm thả ngư cụ/ thu ngư cụ: Ghi thời điểm lúc bắt đầu thả ngư cụ/ thu ngư cụ.
- (3), (4), (6), (7) Vị trí tàu khi thả ngư cụ/ thu ngư cụ: Ghi vị trí theo máy định vị: Kinh độ và Vĩ độ. Nếu tàu không có máy định vị thì ghi tên vùng biển hoạt động trong chuyến, có thể lấy các địa danh và hướng.
- (8) Tổng sản lượng: Ghi tổng sản lượng của mẻ lưới.
- (9),..., (16) sản lượng các loài hải sản chủ yếu: Ghi các loài chủ yếu đánh bắt được.
- Khối lượng chuyển tải: Ghi khối lượng sản phẩm chuyển tải trên biển (nếu có).
- Vùng đánh bắt: Ghi cụ thể (Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ, giữa biển đông).
- Loại nghề: Ghi cụ thể tên nghề trong nhóm nghề như nghề lồng bẫy, nghề nò, nghề đăng, nghề đáy.
Chuyến biển số: |
Ngày xuất bến: ngày tháng năm ; Ngày về bến: ngày tháng năm ; Có chuyển tải: □ Nơi xuất bến: ; Nơi về bến: Khối lượng chuyển tải: Vùng biển đánh bắt: |
||||||||||||||||
Mẻ thứ |
Thời điểm thả ngư cụ (giờ, phút, ngày tháng, năm) |
Vị trí tàu khi thả ngư cụ (ghi đến phút) |
Thời điểm thu ngư cụ (giờ, phút, ngày tháng, năm) |
Vị trí tàu thu ngư cụ (ghi đến phút) |
Tổng sản lượng (kg) |
Sản lượng các loài hải sản chủ yếu (kg) |
|||||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chữ ký của thuyền trưởng |